Tên thường gọi: Còn gọi là rau sông chua dây, thồm lồm gai, giang bản quy. Tên khoa học: Plygonum perfoliatum L. Họ khoa học: Thuộc họ rau răm Polygonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây rau má ngọ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Rau má ngọ là một cây…
Danh mục: Từ điển vị thuốc
QUA LÂU
Tên thường gọi: Cây qua lâu còn có tên khác là dưa trời, dưa núi, hoa bát, vương qua, dây bạc bát, người Tày gọi là thau ca. Tên tiếng trung: 栝楼 Tên thuốc: Fructus Trichosanthes Tên khoa học: Trichosanthes sp Họ khoa học: Họ Bí (Cucurbitaceae) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học,…
Mộc tặc (Herba Equiseti Hiemalis)
Tên Hán Việt khác: Tiết cốt thảo, Mộc tặc thảo , Bút đầu thái, Cỏ tháp bút. Tên tiếng Trung: 木贼 Tên khoa học: Herba Equiseti debilis Họ khoa học: Equisetaceae (Mô tả, hình ảnh cây Mộc tặc, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả thực vật: Cây Mộc tặc là…
NGƯU HOÀNG
Tên thường gọi: Ngưu hoàng là Sạn mật bò còn gọi là Tây hoàng, Tô hoàng, Sửu bảo, Đởm hoàng (cũng gọi Ô kim hoàng, Đản hoàng, Quả hoàng tức sạn túi mật), Quản hoàng (cũng gọi Toái phiến hoàng, Không tâm hoàng tức sạn ở ống gan mật). Tên tiếng Trung: 牛黄 Tên khoa học: Calculus Bovis. Tên…
HÀ THỦ Ô ĐỎ
Tên thường gọi: hà thủ ô đỏ, thủ ô, giao đằng, dạ hợp, địa tinh, khua lình, măn đăng tua lình, mằn nắng ón. Tên khoa học: Fallopia multiflora Tên la tinh: Radix Polygonum multiflorum Tên tiếng Trung: 何首乌 Tên thực vật: fleeceflower root Hà thủ ô. Họ khoa học: họ Rau răm (Polygonaceae). (Mô tả, hình ảnh cây hà…
Thương lục
Thương lục còn có tên là Bạch mẫu kê, Sơn la bạc, Dã la bạc, Trường bất lão, Kim thất nương là rễ của cây Thương lục có nhiều loại. Tên thực vật là Phytolacca acinasa Roxb, P.esculenta Van Hout thuộc họ Thương lục ( Phytolaccaceae). Dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh. ( Mô tả,…
La hán
Tên thường gọi: La hán quả (Xuất xứ: Lĩnh Nam thái dược lục). Tên La tinh: Dược liệu Fructus Siraitiae Grosvenorii; La hán quả Momordica grosvenori Swingle nguồn gốc thực vật . Tên khoa học: Momordica grosvenori Swingle Nguồn gốc: La hán là quả của cây họ bầu (Bottle gourd). (Mô tả, hình ảnh cây la hán, phân bố, thu…
Đinh lăng
Tên thường gọi: Cây Đinh lăng Còn có tên Cây gỏi cá, Nam dương sâm Tên khoa học: Polyscias fruticosa L. Họ khoa học: Thuộc họ ngũ gia bì Araliaceae (Mô tả, hình ảnh cây Đinh lăng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Là một loài cây nhỏ, thân nhẵn, không có…
UẤT KIM
Vị thuốc uất kim còn gọi là Mã thuật (Tân Tu Bản Thảo), Ngũ đế túc, Hoàng uất, Ô đầu (Thạch Dược Nhĩ Nhã), Ngọc kim (Biệt Lục), Thâm hoàng, Uất sưởng, Kim mãu thuế (Hòa Hán Dược Khảo), Nghệ (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Curcuma longa L- Họ Gừng (Zingiberaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây nghệ,…
CÂU KỶ TỬ
Tên thường gọi: Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử, Địa cốt tử, Khủ khởi. Tên khoa học: Fructus Lycii. Họ khoa học: Thuộc họ Cà (Solanaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây câu kỷ tử Câu kỷ tử là một cây thuốc quý, dạng…
Cải soong
Tên thường gọi: Cải soong hay Cải xoong, Xà lách xoong, Đậu ban thái, Thuỷ điều thái, tây dương thái Tên khoa học: Rorippa nasturtium – aquaticum (L.) Hayek ex Mansf. (Nasturtium officinale R. Br.) Họ khoa học: thuộc họ Cải – Brassicaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cải Soong, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học,…
Cần tây
Tên thường gọi: Cần tây, Rau cần tây. Tên khoa học: Apium graveolens L. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cần tây, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống 1-2 năm có thân mọc đứng, cao khoảng 1m, có rãnh…
Gai Tầm xoọng
Tên thường gọi: Gai Tầm xoọng còn gọi là Gai xanh, Quýt gai, Ðộc lực, Mền tên, Cúc keo, Quýt hôi, Quýt rừng, Cây gai xanh, Tửu bính lặc, Cam trời. Tên khoa học: Severinia monophylla (L.) Tanaka (Limonia monophylla L., Atalantia bilocularis Wall., A. buxifolia (Poir.) Oliv.). Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh…
Ý DĨ
Tên khác của ý dĩ Vị thuốc Ý dĩ còn gọi Giải lễ (Bản Kinh), Dĩ thực, Dĩ mễ, Dĩ nhân, Mễ châu (Biệt Lục), Ý mễ nhân, Ý châu tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Thảo ngư mục, Ngọc mễ, Khởi mục, Châu tử nhan, Bồ lô Ốc viêm, Hữu ất mai, Ý thử, Cảm mễ (Hòa Hán Dược Khảo),…
DI ĐƯỜNG
Tên thường gọi: Vị thuốc di đường còn gọi Đường Nha, Kẹo Nha, Mạch Nha, Kẹo Mầm, Kẹo Mạ. Tên Hán Việt khác: Đường (Bản Thảo Cương Mục). Bô, Nhuyến đường, Đường phí (Hòa Hán Dược Khảo), Giao đi Gi đường (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Saccharum granorum. (Mô tả, hình ảnh Di đường, thu…
Nhãn hương
Tên thường gọi: Nhãn hương, Kiều đậu. Tên khoa học: Melilotus suaveolens Ledeb. Họ khoa học: thuộc họ Đậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nhãn hương, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo mọc đứng, cao 60-90cm, nhánh mảnh không lông. Lá có 3 lá chét, lá chét hình…
THANH ĐẠI
Tên thường gọi: Thanh đại còn gọi là Bột chàm, Điện hoa, Điện mạc hoa được chế từ nhiều cây khác nhau, chủ yếu là các cây: Cây chàm (Indigofera tinotoria L) thuộc họ Cánh bướm (Fabaceae), Nghệ chàm (Polygonum tinotorium Lour) họ Rau răm (Polygonaceae), Cây Chàm (Strobilanthes cusia Bremek) hay Strobilanthes flaceidifolius Ness) còn gọi là cây Chàm…
Măng cụt
Măng cụt Tên khoa học Garcinia mangostana L, thuộc họ Bứa – Clusiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to, cao đến 25m, có nhựa vàng. Lá dày cứng, mọc đối, không lông, mặt dưới có màu nhạt hơn mặt trên. Hoa đa tính, thường…
Phù dung
Tên thường gọi: Phù dung còn gọi là Mộc liên, Địa phù dung, Tâm biến hoa, Thât tinh hoa, Sương giáng hoa, Túy tửu phù dùng, Đại diệp phù dung. Tên tiếng Trung: 木芙蓉 Tên khoa học: Hibiscus mutabilis L. Họ khoa học: Thuộc họ Bông – Malvaceae. (Mô tả, hình ảnh Phù dung, phân bố, thu hái, chế biến,…
PHỤ TỬ
Tên thường dùng: Vị thuốc phụ tử còn gọi Hắc phụ, Cách tử (Bản Thảo Cương Mục), Tên khoa học: Aconitum fortunei Hemsl Họ khoa học: Họ Hoàng Liên (Ranunculaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây phụ tử, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây phụ tử là một cây thuốc…
Rau má
Tên thường gọi: Rau má. Tên khoa học Centella asiatica (L.) Urb. Họ khoa học: thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo mọc bò, phân nhánh nhiều trên mặt đất. Rễ mọc từ các mấu của thân. Lá có…
ĐỊA DU
Tên khác: Địa du còn goi là Ngọc xị, Toan giả (Biệt Lục), Tạc Táo (Bản Thảo Cương Mục), Ngọc trác, Ngọc cổ, Qua thái, Vô danh ấn, Đồn du hệ (Hòa Hán Dược Khảo), Địa du thán (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Sanguisorba offcinalis L. (Sanguisorba offcinalis lin, Carnea Rege). Họ khoa học:…
Sầm
Tên thường gọi: Sầm còn gọi là Sầm ngọt, Cóoc mộc. Tên khoa học: Memecylon edule Roxb. (M. umbellatum Burm.) Họ khoa học: thuộc họ Mua – Melastomataceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sầm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ nhẵn, cao cỡ 10m.…
MẬT ONG
Bách hoa tinh, Bách hoa cao, Phong mật. Tên khoa học: Mel ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Nguồn gốc: Là mật của Ong mật gốc Á (Apis cerana Fabricius) hay Ong mật gốc Âu (Apis mellifera L. ), họ Ong mật (Apidae). Mô tả: Mật ong được…
Ô TẶC CỐT
Tên thường dùng: mai mực, ô tặc cốt, Mặc ngư cốt , Lãm ngư cốt, Hải nhược bạch sự tiểu lại , Bạch long, Nhu cốt, Ô tặc giáp, mặc ô ngư, Ô ngư , Ô tặc cốt Tên tiếng Trung: 烏 賊 骨 Tên thuốc : Os sepiae seu sepiellae Tên khoa học:Sepiella maindroni de Rochchebrune, Sepia es culenta…
THẠCH CAO
Tên thường gọi: Vị thuốc Thạch cao còn gọi Tế thạch (Biệt Lục), Hàn thủy thạch (Bản Thảo Cương Mục), Bạch hổ (Dược Phẩm Hóa Nghĩa), Nhuyễn thạch cao (Bản Thảo Diễn Nghĩa Bổ Di), Ngọc đại thạch (Cam Túc Dược Học), Băng thạch (Thanh Hải Dược Học), Tế lý thạch, Ngọc linh phiến, Sinh thạch cao, Ổi thạch cao,…
Cây sả
Còn gọi là cỏ sả, Sả chanh, lá sả, hương mao. Tên khoa học Cymbopogon Citratus (DC) Stapf. Thuộc họ lúa – Poaceae. Ngoài ra, còn có Sả Java hay Sả xoè (Cymbopogon Winterianus Jowitt) ( Mô tả, hình ảnh cây sả, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây hiện…
Củ nâu
Củ nâu Tên khoa học: Dioscorea cirrhosa Lour., thuộc họ Củ nâu – Dioscoreaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Dây leo thân nhẵn, ở gốc có nhiều gai. Lá mọc cách ở gốc, mọc đối ở ngọn. Hoa mọc thành bông. Củ ở trên…
Sơn tra
– Tên dân gian: Còn gọi là bắc sơn tra, nam sơn tra, dã sơn tra, aubepine. – Tên Hán Việt: Xích qua tử, Thử tra, Dương cầu (Đường Bản Thảo), Hầu tra (Thế Y Đắc Hiệu phương), Mao tra (Nhật Dụng Bản Thảo), Phàm tử, Hệ mai (Nhĩ Nhã), Đường cầu tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Sơn l{ quả…
Trân châu
Tên thường gọi: Trân châu Còn có tên là Ngọc trai, Trai ngọc, Hạt ngọc trai, Chân chu (真朱), Chân châu (真珠), Bạng châu (蚌珠), Châu tử (珠子), Liêm châu (濂珠).. Tên tiếng Trung: 珍珠 Tên khoa học: Trân châu là hạt ngọc trong nhiều loài trai nên tên khoa học khác nhau như Pteria Martensii (Dunker), Hyriopsis cumingii (Lea),…