Thốt lốt
Vị thuốc vần M

Thốt lốt

Thốt lốt, Thốt nốt, Thnot (Campuchia), mak tan kok (Lào) Tên tiếng trung: 糖棕 Tên khoa học: Borassus flabellifer La. Họ khoa học: Thuộc họ Cau – Arecaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thốt lốt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây to, cao 20-25m. Lá dày cứng, cuống to,…

Tiếp tục đọc

Mù mắt
Vị thuốc vần M

Mù mắt

Tên thường gọi: Mù mắt, Cây mù mắt. Tên khoa học: Laurentia longiflora (L.) Eudl. (Lobelia longiflora L.) Họ khoa học: Thuộc họ Lô biên – Lobeliaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Mù mắt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lưu niên, phân nhánh, cao 20-60cm, có…

Tiếp tục đọc

MỘC QUA
Vị thuốc vần M

MỘC QUA

Thu mộc qua (Trấn Nam Bản Thảo), Toan Mộc qua, Tra tử (Vân Nam Dược Dụng Thực Vật Danh Lục) Tên thuốc: Frutus Chaenomelis. Tên khoa học: Chaenomeles lagenaria (Lois.) Koidz (Cydonia lagenaria Lois) Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Tên tiếng Trung: 木瓜 ( Mô tả, hình ảnh cây Mộc qua, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Trứng cuốc
Vị thuốc vần M

Trứng cuốc

Tên thường gọi: Còn có tên mắc năm ngo, con go, mang nam bo, cây cám, Trứng rùa, tiết xích, co sáy tấu (Thái). Tên khoa học: Stixis elongata Pierre. Họ khoa học: Thuộc họ Màn màn Capparidaceae. (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây trứng…

Tiếp tục đọc

Xoài
Vị thuốc vần M

Xoài

Tên thường gọi: Xoài Tên khoa học: Mangifera indica L. Họ khoa học: thuộc họ Ðào lộn hột – Anacardiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây xoài, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Xoài không chỉ biết đến là loại cây ăn quả ngon mà còn là một cây thuốc. Cây xoài là…

Tiếp tục đọc

Táo rừng
Vị thuốc vần M

Táo rừng

Còn gọi là mận rừng, bút mèo, vang trầm. Tên khoa học Rhamnus crenatus Sieb và Zucc var. cambodianus. Thuộc họ Táo ta Rhamneceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ Cao 1-8m, cành mềm nhẵn. Lá mọc so le, hình trứng, đáy lá thuôn,…

Tiếp tục đọc

Dương xuân sa
Vị thuốc vần M

Dương xuân sa

Tên thường gọi: Dương xuân sa Còn gọi là Xuân sa, Sa nhân, Mé tré bà. Tên khoa học Amomum villosum Lour. Họ khoa học: Thuộc họ Gừng Zingiberaceae. Dương xuân sa là quả chưa chín phơi hay sấy khô của cây dương xuân sa, nếu còn cả vỏ thì gọi là xác sa, loại bỏ vỏ là sa nhân.…

Tiếp tục đọc

Máu chó
Vị thuốc vần M

Máu chó

Tên thường gọi: Được gọi là cây Máu chó vì nhựa của cây có màu đỏ như màu máu chó. Tên tiếng Trung: 小葉紅光樹 (小叶红光树) Tên khoa học: Knema globularia (Lam) Warb Họ khoa học: thuộc họ Nhục đậu khấu – Myristicaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Máu chó, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Ðậu đỏ
Vị thuốc vần M

Ðậu đỏ

Tên thường gọi: Ðậu đỏ, Xích tiểu đậu, Mao sài xích, Mễ xích Tên khoa học: – Vigna angularis (Willd.) Ohwi et Ohashi (Dolichos angularis Willd., Phaseolus angudaris (Willd.) W.F. Wight) Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây đậu đỏ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý)…

Tiếp tục đọc

Mùi tàu
Vị thuốc vần M

Mùi tàu

Tên thường gọi: Mùi tàu, Rau mùi tàu, Mùi gai, Ngò tàu, Ngò gai hoặc Ngò tây. Tên tiếng Trung: 刺芹 Tên khoa học: Eryngium foetidum L. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mùi tàu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo mọc…

Tiếp tục đọc

MỘT DƯỢC
Vị thuốc vần M

MỘT DƯỢC

Tên thường gọi: Một dược, Murrh, mạt dược Tên tiếng Trung: 沒 藥 Tên dược: Murrha; Resina myrrhae. Tên khoa học: Commiphora myrrha Engl. Họ khoa học : Trám (Burseraceae). Nguồn gốc: Một dược là chất nhựa của cây Một dược (Mô tả, hình ảnh cây một dược, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Lá móng tay
Vị thuốc vần M

Lá móng tay

Còn gọi là móng tay nhuộm, cây lá móng, lá móng tay, cây thuốc mọi, chi giáp hoa, tán mạt hoa, kok khau khao youak, khoa thiên. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) A. MÔ TẢ CÂY Cây lá móng tay là một cây nhỏ, cao chừng 3-4m,…

Tiếp tục đọc

Bọ mẩy
Vị thuốc vần M

Bọ mẩy

Tên thường gọi: Còn gọi là Đại thanh, Đắng cay, Mẩy kỳ cáy, Thanh thảo tâm, Bọ nẹt, Tên khoa học: Clerodendron cyrtophyllum Turcz, Họ khoa học:Thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Bọ mây, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bụi hay cây nhỏ…

Tiếp tục đọc

Vuốt hùm
Vị thuốc vần M

Vuốt hùm

Tên thường gọi: Vuốt hùm còn gọi là Móc diều, Móc mèo, Trần sa lực, Nam đà căn. Tên khoa học: Caesalpinia minax Hance Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vuốt hùm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây nhỡ mọc trườn, có…

Tiếp tục đọc

Cây sữa
Vị thuốc vần M

Cây sữa

Tên thường gọi: Cây sữa Còn có tên Mùa cua, Mò cua, tinpét. Tên khoa học Alstonia scholaris. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào. (Mô tả, hình ảnh cây Sữa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây sữa là một loại cây to, có thể cao từ 15-30m, cành mọc vòng,…

Tiếp tục đọc

Đạm trúc diệp
Vị thuốc vần M

Đạm trúc diệp

Còn gọi là trúc diệp, rễ gọi là toái cốt tử, trúc diệp mạch đông, mễ thân thảo, sơn kê mễ. Tên khoa học: Lophatherum gracile Br. Họ khoa học: Poaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cỏ sống dai lâu năm, thân dài 0,3-0,6m, thẳng…

Tiếp tục đọc

BẠCH MAO CĂN
Vị thuốc vần M

BẠCH MAO CĂN

Tên khác:  Bạch mao căn là rễ cỏ tranh, còn gọi là Mao căn, Mao thảo căn là thân rễ phơi hay sấy khô của cây tranh hay cỏ tranh.  Tên thuốc: Rhizoma Imperarae. Tên khoa học: Imperata cylindrica Beauv Họ khoa học: Họ Lúa (Gramineae) (Mô tả, hình ảnh cây Cỏ tranh, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Mắc kẹn
Vị thuốc vần M

Mắc kẹn

Tên thường gọi: Mắc kẹn Còn gọi là Ma keyeng, May kho, Marronier. Tên khoa học Aesculus sinensis Bunge Họ khoa học: Thuộc họ bồ hòn Sapindaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mắc kẹn, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ cao 3-5cm, lá kép chân vịt, có cuống chung dài…

Tiếp tục đọc

Bời lời nhớt
Vị thuốc vần M

Bời lời nhớt

Tên thường gọi: Còn gọi là Mò nhớt, Sàn thụ, Sàn cảo thụ, Bời lời, Bời lời dầu, Nhớt mèo, Mò nhớt. Tên khoa học: Litsea glutinosa. Họ khoa học: Thuộc họ Long não Lauraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bời lời, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Cây có thể cao…

Tiếp tục đọc

Rau sam
Vị thuốc vần M

Rau sam

Tên thường gọi: Rau sam Còn gọi là Mã xỉ hiện, pourpier. Tên Tiếng Trung: 馬齒莧 Tên khoa học Portulaca oleracea L. Họ khoa học: Thuộc họ rau sam Portulacaceae. Người ta dùng toàn cây rau sam tươi hay sấy khô, mã là con ngựa, xỉ là răng, hiện là một thứ rau, vì cây rau sam là một thứ…

Tiếp tục đọc

Mộc nhĩ
Vị thuốc vần M

Mộc nhĩ

Tên thường gọi: Mộc nhĩ, Nam tai mèo, Nấm mèo, Hắc mộc nhĩ (Thánh Huệ Phương) Nhu (bản kinh), mộc nhu (chứng hoại bản thảo), mộc tung, mộc nga (cương mục), vân nhĩ (dược tính thiết dụng) nhĩ tử (tứ xuyên trung dược chí) Tên tiếng Trung: 木耳 Tên khoa học: Auricularia auricula (L.) Underw. (Trung dược đại từ điển)…

Tiếp tục đọc

Mướp sát
Vị thuốc vần M

Mướp sát

Tên thường gọi: Mướp sát Còn gọi là Sơn dương tử, Hải qua tử, da krapur. Tên khoa học Cerbera odollam Gaertn. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào Apocynaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mướp sát, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ, có khi cao tới 10m. Vỏ thân…

Tiếp tục đọc

Chanh
Vị thuốc vần M

Chanh

Tên thường dùng: chanh. chanh ta ,má điêu (Thái), chứ hở câu (H’mông), mác vo (Tày), piều sui (Dao) Tên tiếng Trung: 柠檬 ,黎檬 Tên khoa học:Citrus aurantifolia (Christm et Panzer) Swingle (C. medica L. var. acida Hook.f.) Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rataceae. ( Mô tả, hình ảnh cây chanh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…

Tiếp tục đọc

Thanh Ngâm
Vị thuốc vần M

Thanh Ngâm

Tên thường gọi: Thanh ngâm, Thằm ngăm đất, Mật đất. Tên khoa học: – Picria fel-terrae Lour. Họ khoa học: thuộc họ Hoa mõm sói – Scrophulariaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thanh ngâm, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao tới 40cm, thường đâm rễ ở các mắt dưới,…

Tiếp tục đọc

THẢO QUẢ
Vị thuốc vần M

THẢO QUẢ

Tên dân gian: thảo quả còn gọi là đò ho, tò ho, mac hâu, may mac hâu Tên khoa học: Amomum tsaoko Crevost et Lem Họ khoa học: Họ Gừng (Zingiberaceae). (Mô tả, hình ảnh cây thảo quả, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Thảo quả không chỉ là một gia vị…

Tiếp tục đọc

Mồng tơi
Vị thuốc vần M

Mồng tơi

Tên thường gọi: Mồng tơi, Rau mồng tơi. Tên tiếng Trung: 落葵 Tên khoa học: Basella alba L. (B. rubra L.) Họ khoa học: Thuộc họ Mồng tơi – Basellaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mồng tơi, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo leo có thân quấn, mập…

Tiếp tục đọc

Mộc hoa trắng
Vị thuốc vần M

Mộc hoa trắng

Tên thường gọi: Mộc hoa trắng Còn gọi là Cây sừng trâu, Cây mức lá to, Thừng mực lá to, Mức hoa trắng, Mộc vài, Míc lông. Tên tiếng Trung: 止瀉木 (止泻木) Tên khoa học Holarrhena antidysenteria wall Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào (Mô tả, hình ảnh cây Mộc hoa trắng, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Mâm xôi – Phúc bồn tử
Vị thuốc vần M

Mâm xôi – Phúc bồn tử

Tên thường gọi: Mâm xôi, Phúc bồn tử, Ðùm đùm, Cơm xôi, Chúc xôi, Mắc hủ (dân tộc Tày), Co hủ (dân tộc Thái), Ghìm búa (dân tộc Dao). Tên khoa học: Rubus alceaefolius Poir. (R.moluccanus L) Họ khoa học: thuộc họ Hoa hồng – Rosaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Mâm xôi, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Mộc tặc (Herba   					Equiseti Hiemalis)
Vị thuốc vần M

Mộc tặc (Herba Equiseti Hiemalis)

Tên Hán Việt khác: Tiết cốt thảo, Mộc tặc thảo , Bút đầu thái, Cỏ tháp bút. Tên tiếng Trung: 木贼  Tên khoa học: Herba Equiseti debilis Họ khoa học: Equisetaceae (Mô tả, hình ảnh cây Mộc tặc, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả thực vật: Cây Mộc tặc là…

Tiếp tục đọc

Gai Tầm xoọng
Vị thuốc vần M

Gai Tầm xoọng

Tên thường gọi: Gai Tầm xoọng còn gọi là Gai xanh, Quýt gai, Ðộc lực, Mền tên, Cúc keo, Quýt hôi, Quýt rừng, Cây gai xanh, Tửu bính lặc, Cam trời.  Tên khoa học: Severinia monophylla (L.) Tanaka (Limonia monophylla L., Atalantia bilocularis Wall., A. buxifolia (Poir.) Oliv.). Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh…

Tiếp tục đọc