CÁT CĂN
Vị thuốc vần C

CÁT CĂN

Tên thường gọi: Còn gọi sắn dây, cam cát căn, phấn cát, củ sắn dây Tên khoa học: Pueraria thomsoni Benth. Họ khoa học: Họ Cánh Bướm (Fabaceae). (Mô tả, hình ảnh cây cát căn, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cát căn là cây thuốc nam quý, dạng cây thảo…

Tiếp tục đọc

Dong   					riềng
Vị thuốc vần D

Dong riềng

Dong riềng, Chuối củ, khoai riềng, khoai đao, khương vu Tên khoa học: Canna edulis Ker Gawl. (C. indica L.), thuộc họ Chuối hoa – Cannaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cao 1,2-1,5m, có thể tới 2m. Thân rễ phình to thành củ, chứa…

Tiếp tục đọc

MỘC QUA
Vị thuốc vần M

MỘC QUA

Thu mộc qua (Trấn Nam Bản Thảo), Toan Mộc qua, Tra tử (Vân Nam Dược Dụng Thực Vật Danh Lục) Tên thuốc: Frutus Chaenomelis. Tên khoa học: Chaenomeles lagenaria (Lois.) Koidz (Cydonia lagenaria Lois) Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Tên tiếng Trung: 木瓜 ( Mô tả, hình ảnh cây Mộc qua, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Dây   					đòn gánh
Vị thuốc vần D

Dây đòn gánh

Tên thường gọi: Dây đòn gánh, Dây đòn kẻ trộm, Dây con kiến, Dây râu rồng, Đơn tai mèo, Hạ quả đằng, người Mường gọi là Seng thanh. Tên khoa học: Gouania leptostachya DC. var. tonkinensis Pit. Họ khoa học: Thuộc họ Táo ta – Rhamnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đòn gánh, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Chùa dù
Vị thuốc vần D

Chùa dù

Tên thường gọi: Còn gọi là Hoàng đồ, Dê sua tùa, Kinh giới rừng, Kinh giới núi. Tên khoa học: Elsholtzia blanda Benth Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Chùa dù, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Chùa dù còn có tên dê…

Tiếp tục đọc

BÁCH THẢO SƯƠNG
Vị thuốc vần B

BÁCH THẢO SƯƠNG

Tên thường gọi: Vị Bách thảo sương do trăm thứ cây (Bách thảo) đốt dính nơi nồi chảo, nhẹ nhỏ như sương cho nên có tên gọi là Bách Thảo Sương. Bách Thảo Sương còn gọi là Nhọ nồi, Lọ nghẹ, Lọ chảo,Táo đột mặc, Táo nghạch mặc (Bản thảo Cương Mục), Táo yên một, Táo mội, Ngạch thương mặc, Phủ để môi, Oa…

Tiếp tục đọc

Củ cải
Vị thuốc vần C

Củ cải

Còn có tên là rau lú bú, củ cải, la bặc tử, lai phục tử. Tên khoa học Raphanus sativus L. Thuộc họ Cải Brassicaceae. La bặc tử là hạt phơi hay sấy khô của hạt củ cải. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cải…

Tiếp tục đọc

Dế
Vị thuốc vần D

Dế

Tên thường gọi: Còn gọi là con Dế đũi, Thổ cẩu, Lâu cô. Tên khoa học: Gryllotalpa unispinalpa Sauss-Gryllotalpa formosana. Họ khoa học: Thuộc họ Dế Gryllotalpidae. (Mô tả, hình ảnh con dế, phân bố, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Dế, có loài chỉ nhỏ chừng 0,6 cm (Dế cơm) và có loài…

Tiếp tục đọc

Ngọc trúc hoàng tinh
Vị thuốc vần N

Ngọc trúc hoàng tinh

Tên thường gọi: Ngọc trúc, ngọc trúc hoàng tinh Tên khoa học: Disporopsis aspera (Hua) Engl Họ khoa học: thuộc họ Hoàng tinh – Convallariaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 20-50 (40-65)cm. Thân có gốc, phía dưới trần, phía trên mang lá…

Tiếp tục đọc

BẠC HÀ
Vị thuốc vần A

BẠC HÀ

– Tên thường dùng: Vị thuốc Bạc hà còn gọi Anh sinh, Bạt đài, Băng hầu úy, Đông đô, Kê tô, Thạch bạc hà (Hòa Hán Dược Khảo), Kim tiền bạc hà (Bản Thảo Cương Mục), Liên tiền thảo (Thiên Thật Đan Phương), Miêu nhi bạc hà (Ly Sàm Nham Bản Thảo), Nam bạc hà (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Phiên…

Tiếp tục đọc

DỨA DẠI
Vị thuốc vần D

DỨA DẠI

Tên thường gọi: Dứa  dại còn được gọi là Dứa gai, dứa gỗ, dứa núi, lỗ cổ tử, sơn ba la,  dã ba la, lộ đầu từ … Tên khoa học Pandanus tectorius Sol, Họ khoa học: thuộc họ dứa dại Pandanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dứa dại, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Chìa vôi
Vị thuốc vần B

Chìa vôi

Còn gọi là bạch liễm, đau xương, bạch phấn đằng Tên khoa học Cissus modeccoides Planch Thuộc họ Nho Vitaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ leo, cao 2 – 4m, nhẵn khắp mọi phần. Cành gần hình trụ, đôi khi hơi đỏ,…

Tiếp tục đọc

HY THIÊM THẢO
Vị thuốc vần C

HY THIÊM THẢO

Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy(Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa, Hy thiêm, Hy tiên. Tên Hán Việt khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), Hỏa liễm, Hy hiền, Hổ thiêm, Loại tỵ, Bạch…

Tiếp tục đọc

Biến hoá
Vị thuốc vần B

Biến hoá

Tên thường gọi: Biến hóa còn gọi là Thổ tế tân, Quán chi (Mèo) Tên khoa học: Asarum caudigerum Hance. Họ khoa học: Thuộc họ Mộc thông Asidtolochiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Biến hóa, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cây biến hóa Cây thuộc thảo, sống dai, cao…

Tiếp tục đọc

Vạn   					tuế
Vị thuốc vần P

Vạn tuế

Vạn tuế Tên khoa học Cycas revoluta Thunb., thuộc họ Tuế – Cycadaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thường xanh cao tới 1,5-2m. Lá mọc thành vòng dài tới 2m, hình lông chim; cuống lá có gai, lá chét dài 15-18cm, rộng 6mm, mũi…

Tiếp tục đọc

Bưởi bung
Vị thuốc vần B

Bưởi bung

Tên thường gọi: Bưởi bung còn gọi là Cơm rượu, Cát bối, Co dọng dạnh, Bái bài, Cát bối, Mác thao sang (dân tộc Tày).  Tên khoa học: Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl. Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bưởi bung, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Lõi tiền
Vị thuốc vần L

Lõi tiền

Tên thường gọi: Lõi tiền Còn gọi là Dây mối, Phấn cơ đốc, Đại cung đằng, Xạ chen (dân tộc Tày). Tên tiếng Trung: 糞箕篤 (粪箕笃) Tên khoa học: Stephania longa Lour. Họ khoa học: Thuộc họ tiết dê Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Lõi tiền, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

HỒ   					TIÊU
Vị thuốc vần B

HỒ TIÊU

Tên thường gọi: Thường gọi là Hạt tiêu, còn có tên là Cổ nguyệt, Hắc cổ nguyệt, Bạch cổ nguyệt, Hắc xuyên, Bạch xuyên là quả gần chín của cây Hồ tiêu phơi hay sấy khô, dùng làm thuốc đợc ghi đầu tiên trong sách Tân tu bản thảo. Tên thực vật của cây Hồ tiêu là Piper Nigrum L.…

Tiếp tục đọc

BÁN HẠ
Vị thuốc vần B

BÁN HẠ

Tên hán việt: Vị thuốc Bán hạ còn gọi Thủy ngọc, Địa văn (Bản Kinh), Hòa cô (Ngô Phổ Bản Thảo),Thủ điền, Thị cô (Biệt Lục), Dương nhãn bán hạ (Tân Tu Bản Thảo), Trỉ mao ấp, Trỉ mao nô ấp, Bạch bang kỷ tử, Đàm cung tích lịch (Hòa Hán Dược Khảo), Lão nha nhãn, Thiên lạc tinh, Dả…

Tiếp tục đọc

Trứng cuốc
Vị thuốc vần M

Trứng cuốc

Tên thường gọi: Còn có tên mắc năm ngo, con go, mang nam bo, cây cám, Trứng rùa, tiết xích, co sáy tấu (Thái). Tên khoa học: Stixis elongata Pierre. Họ khoa học: Thuộc họ Màn màn Capparidaceae. (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây trứng…

Tiếp tục đọc

Diêm sinh
Vị thuốc vần H

Diêm sinh

Tên thường dùng: Còn gọi là hoàng nha, lưu hoàng, thạch lưu hoàng, oải lưu hoàng. Tên khoa học Sulfur (Nguồn gốc, tính chất, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Nguồn gốc và tính chất Diêm sinh là một nguyên tố có sẵn trong thiên nhiên hay do chế ở những hợp chất có lưu hoàng trong thiên…

Tiếp tục đọc

CÀ DÁI DÊ
Vị thuốc vần C

CÀ DÁI DÊ

Tên dân gian: Cà dái dê hay cà tím (Quả dài lòng thòng với hình dáng như tinh hoàn dê dực nên có tên Cà dái dê) Tên khoa học:  Solanum melongena L. var. esculentum Ness. Tên nước ngoài: Egg plant, Aubergine. Họ khoa học: họ Cà. (Mô tả, hình ảnh cây đào, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Cây củ đậu
Vị thuốc vần C

Cây củ đậu

Tên khoa học: Cây củ đậu Còn gọi là Củ sắng, Măn phăo, krâsang, Sắn nước. Tên khoa học: Pachyrhizus erosus (L) urb, Họ khoa học: Thuộc họ cánh bướm Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Củ đậu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây củ đậu là một loại cây leo,…

Tiếp tục đọc

TOÀN YẾT
Vị thuốc vần Y

TOÀN YẾT

Tên thường gọi: Toàn yết còn được gọi là Toàn trung, Yết vĩ, Yết tử. Sái (虿), Sái vĩ trùng (虿尾虫), Đổ bá (杜伯), Chủ bộ trùng (主簿虫), Tòan trùng (全虫), Phục bối trùng (茯背虫). Tên tiếng Trung: 全蝎 Tên thuốc: Scorpio Tên khoa học: Buthus martensii Karsch Họ khoa học: Họ Bò Cạp (Seorpionidae) (Mô tả, hình ảnh Bọ…

Tiếp tục đọc

Hạt bông
Vị thuốc vần H

Hạt bông

Tên thường gọi: Cây bông Tên tiếng Trung: 棉花子 Tên khoa học: Gossypium sp Họ khoa học: Thuộc họ Bông Malvaceae (Mô tả, hình ảnh cây Bông, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả Hạt bông nói ở đây là hạt của cây bông cho ta sợi để dệt vải. Hạt bông…

Tiếp tục đọc

THIÊN THẢO – TÂY THẢO
Vị thuốc vần C

THIÊN THẢO – TÂY THẢO

Tên thường gọi: Thiên thảo còn được gọi là Thiến thảo, Tây thảo, Thiến căn, Huyết kiến sầu, Hoạt huyết đan, Mao sáng (mèo), Địa huyết là rễ phơi hay sấy khô của cây Thiến thảo. Tên tiếng Trung: 茜草 Tên dược: Radix Rubiae Tên khoa học: Rubia cordifolia L Họ khoa học: Thuộc họ Cà phê Rubiacae. (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Xoài
Vị thuốc vần M

Xoài

Tên thường gọi: Xoài Tên khoa học: Mangifera indica L. Họ khoa học: thuộc họ Ðào lộn hột – Anacardiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây xoài, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Xoài không chỉ biết đến là loại cây ăn quả ngon mà còn là một cây thuốc. Cây xoài là…

Tiếp tục đọc

LỆ HẠCH
Vị thuốc vần H

LỆ HẠCH

Xuất xứ: Bản Thảo Diễn Nghĩa. Tên thường gọi: Lệ hạch còn được gọi là Đan Lệ (Bản Thảo Cương Mục), Sơn Chi, Thiên Chi, Đại Lệ, Nhuế, Hỏa Chi, Đan Chi, Xích Chi, Kim Chi, Hỏa Thực, Nhân Chi, Quế Chi, Tử Chi, Thần Chi, Lôi Chi, Ly Chi, Cam Dịch, Trắc Sinh, Lệ Chi Nhục, Lệ Cẩm, Thập…

Tiếp tục đọc

NỮ   					TRINH TỬ
Vị thuốc vần N

NỮ TRINH TỬ

Tên khoa học: Ligustrum lucidum Ait. Tiếng Trung: 女 貞 子 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Quả hình trứng hoặc hình bầu dục, có quả hơi cong, dài 0,7 – 1cm, đường kính khoảng 0,33cm. Vỏ ngoài màu đen gio, có vằn nhăn, hai đầu…

Tiếp tục đọc

Anh đào
Vị thuốc vần A

Anh đào

Tên thường gọi: Anh Châu, Chu Đào, Kinh Đào, Lạp Anh, Tử Anh, Hàm Đào, Nhai Mật. Tên khoa học: Prunus pseudo cerasus Lindl. Họ khoa học: Hoa Hồng (Rosaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Anh Đào, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Loại cây to,cây ăn quả, cao đến…

Tiếp tục đọc