Lô cam thạch
Vị thuốc vần C

Lô cam thạch

Tên thường gọi: Lô cam thạch còn gọi là Chế cam thạch, Cam thạch, Phù thủy cam thạch. Tên khoa học: Tên khoa hoc Calamina. (Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị…) Mô tả dược liệu Lô cam thạch là muối kẽm có trong thiên nhiên. Vì trước đây người ta cho rằng, vị thuốc này thường thấy ở…

Tiếp tục đọc

Cá ngựa
Vị thuốc vần C

Cá ngựa

Tên thường gọi: Cá ngựa có nhiều loài như cá ngựa gai, cá ngựa lớn, cá ngựa thân trắng, cá ngựa chấm, cá ngựa Nhật… Tất cả các loài này đều được dùng làm thuốc; nhưng nhiều người cho rằng loại trắng và vàng là tốt hơn cả. Cá ngựa là một vị thuốc trong Đông y, còn được gọi…

Tiếp tục đọc

CÁP GIỚI (TẮC KÈ)
Vị thuốc vần C

CÁP GIỚI (TẮC KÈ)

Tên Hán Việt khác: Vị Thuốc cáp giới còn gọi Tiên thiềm (Bản Thảo Cương Mục), Cáp giải (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Đại bích hổ (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Gekko gekko Lin. Họ: Tắc Kè (Gekkonidae). ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý…

Tiếp tục đọc

Hoàng liên gai
Vị thuốc vần H

Hoàng liên gai

Tên thường dùng: hoàng liên gai, hoàng mù, hoàng mộc, nghêu hoa. Tên khoa học: Berberis wallichiana DC. Họ khoa học: Thuộc họ hoàng liên gai Berberidaceae. Ngoài hoàng liên gai còn có 2 loại hoàng liên khác dưới đây cũng có tác dụng tương tự, có thể dùng thay thế cho nhau: Thổ hoàng liên (Thalictrum foliolosum DC.), họ…

Tiếp tục đọc

THIÊN MÔN
Vị thuốc vần B

THIÊN MÔN

Tên thường gọi: Vị thuốc Thiên môn còn gọi Điên hách, Địa môn đông, Duyên môn đông, Quan tùng, Vô bất dũ, Cán thảo (Bảo Phác Tử), Tương mỹ, Mãn đông (Nhĩ Nhã), Điên lặc (Bản Kinh), Thiên cức, Bà la thụ, Vạn tuế đằng (Bản Thảo Cương Mục), Thiên đông, Kim hoa, Thương cức, Thiên văn đông (Hòa Hán…

Tiếp tục đọc

HOA HÒE
Vị thuốc vần C

HOA HÒE

Hội Chứng Bệnh – Điều Trị Bệnh MỤN CÓC Tất Tần Tật Về Thuốc Giảm Mỡ Orlistat STADA 120mg CHỨNG Thống kinh MỤN NHỌT-(Furuncle) Lẹo mắt BỆNH THIẾU MÁU DO GIUN MÓC Động tác giúp giảm di chứng ở đường hô hấp do hậu COVID 19

KIM TIỀN THẢO
Vị thuốc vần B

KIM TIỀN THẢO

Tên dân gian: Kim tiền thảo còn gọi Bạch Nhĩ Thảo, Bản Trì Liên, Biến Địa Hương, Biến Địa Kim Tiền, Cửu Lý Hương, Nhũ Hương Đằng, Phật Nhĩ Thảo, Thiên Niên Lãnh (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Đại Kim Tiền Thảo, Giang Tô Kim Tiền Thảo, Quá Lộ Hoàng, Quảng Kim Tiền Thảo, Tứ Xuyên Đại Kim…

Tiếp tục đọc

Cây nghể
Vị thuốc vần C

Cây nghể

Tên thường gọi: Cây Nghể còn gọi là Thủy liễu, Lạt liễu, Rau nghể. Tên tiếng Trung: 水蓼 Tên khoa học: Polygonum hydropiper. Họ khoa học: Thuộc họ rau răm Polygonaceae (Mô tả, hình ảnh cây Nghể, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Nghể là một loại cỏ mọc hoang,…

Tiếp tục đọc

Tỏa dương
Vị thuốc vần C

Tỏa dương

Tên khác: Tỏa dương Còn có tên là Củ gió đất, Củ ngọt núi, Hoa đất, Cây không lá, Xà cô. Tên khoa học: Balanophora sp. Họ khoa học: Thuộc họ Gió đất Balanophoraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Tỏa dương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Là loại cây…

Tiếp tục đọc

HỒNG HOA
Vị thuốc vần D

HỒNG HOA

Tên khác: Vị thuốc Hồng hoa còn gọi Hồng lam hoa, Đỗ hồng hoa, Mạt trích hoa, Hồng hoa thái, Tạng hồng hoa, Kết hồng hoa, Sinh hoa, Tán hồng hoa, Hồng lan hoa, Trích hoa, Thạch sinh hoa, Đơn hoa, Tiền bình hồng hoa, Tây tạng hồng hoa, Lạp hồng hoa, Nguyên hồng hoa, Hoàng lan hoa, Dương hồng…

Tiếp tục đọc

Thốt lốt
Vị thuốc vần M

Thốt lốt

Thốt lốt, Thốt nốt, Thnot (Campuchia), mak tan kok (Lào) Tên tiếng trung: 糖棕 Tên khoa học: Borassus flabellifer La. Họ khoa học: Thuộc họ Cau – Arecaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thốt lốt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây to, cao 20-25m. Lá dày cứng, cuống to,…

Tiếp tục đọc

Bông ổi
Vị thuốc vần B

Bông ổi

Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi, Thơm ổi, Hoa ngũ sắc, Tứ quý, ngũ sắc, hoa cứt lợn, tứ thời, trâm hôi, trâm anh, mã anh đơn, nhá khí mu (Tày) Tên tiếng Trung: 马缨丹 Tên khoa học: Lantana camara L Họ khoa học: thuộc họ Cỏ roi ngựa – Verbenaceae (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Xương cá
Vị thuốc vần X

Xương cá

Tên thường gọi: Xương cá. Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum (Koenig) Alston, C. obovata Blume). Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương cá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ 4-5m, rễ thành đai dẹp trên bùn. Lá kép lông…

Tiếp tục đọc

Mù mắt
Vị thuốc vần M

Mù mắt

Tên thường gọi: Mù mắt, Cây mù mắt. Tên khoa học: Laurentia longiflora (L.) Eudl. (Lobelia longiflora L.) Họ khoa học: Thuộc họ Lô biên – Lobeliaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Mù mắt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lưu niên, phân nhánh, cao 20-60cm, có…

Tiếp tục đọc

KÊ NỘI KIM
Vị thuốc vần K

KÊ NỘI KIM

Kê nội kim còn gọi Kê Chuân Bì, Kê Hoàng Bì, Kê Tố Tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Màng Mề Gà (Dược Liệu Việt Nam). Kê nội kim là lớp màng màu vàng phủ mặt trong của mề hay dạ dày con Gà (Gallus domesticus Brisson) thuộc họ Phasianidae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc

Khiên ngưu
Vị thuốc vần B

Khiên ngưu

Khiên ngưu tử (Pharbitis hay Se men Pharbitidis) là hạt phơi khô của cây khiên ngưu hay bìm bìm biếc. Cây khiên ngưu còn cho ta vị thuốc nhựa Còn gọi là Hắc sửu. Bạch sửu, bìm bìm biếc, kalađana (Ấn Độ)., Bồ tăng thảo, Cẩu nhĩ thảo, Giả quân tử, Hắc ngưu, Nhị sửu, Tam bạch thảo, Thảo kim…

Tiếp tục đọc

Cỏ mần trầu
Vị thuốc vần C

Cỏ mần trầu

Tên dân gian: Cỏ mần trầu, Cỏ vườn trầu, Cỏ màn trầu, Cỏ dáng, ngưu tâm thảo, thanh tâm thảo Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cỏ mần trầu, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cỏ mần trầu…

Tiếp tục đọc

PHÒNG PHONG
Vị thuốc vần P

PHÒNG PHONG

  Tên khác :  Bỉnh phong, Hồi thảo, Lan căn (Biệt Lục), Đồng vân (Bản Kinh), Bắc phòng phong, Hồi vân, Bạch phi (Ngô Phổ Bản Thảo), Thanh phòng phong, Hoàng phòng phong, Bách chi, Hồi tàn, Hồi thảo, Sơn hoa trà, Tục huyền (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học : Ledebouriella seseloides Wolff. Họ khoa học : Hoa Tán (Apiaceae) Tiếng Trung: 房 風…

Tiếp tục đọc

Vọng cách
Vị thuốc vần B

Vọng cách

Còn gọi là bọng cách, cách. Tên khoa học Premma integrifolia L. (Gumira littorea Rumph). Thuộc họ Cỏ roi ngựa Rerbeaceae, Tên tiếng trung: 伞序臭黄荆 (Tán tự xú hoàng kinh) Phiên âm: sǎn xù chòu huáng jīng ( Mô tả, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Vọng cách là cây hoang…

Tiếp tục đọc

Canh-ki-na
Vị thuốc vần C

Canh-ki-na

Tên thường gọi: Tên khoa học của Canhkina: Canhkina đỏ (Cinchona succirubra Pavon), Canhkina vàng (C. calisaya Weddell), Canhkina xám (C. officinalis L.). Họ khoa học: họ Cà phê (Rubiaceae (Mô tả, hình ảnh cây canh ki na, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Chi Cinchona L. gồm tới 40…

Tiếp tục đọc

NHỤC QUẾ
Vị thuốc vần N

NHỤC QUẾ

Tên thường gọi: Quế đơn, Quế bì, Quế Trung Quốc, Nhục quế, Mạy quẻ (Tày), Kía (Dao), quế thanh, quế quảng,… Ở nước ta có nhiều loại quế khác như Quế thanh hóa (Cinamomum loureirii Nees) cũng là loại Quế tốt, Cinamomum burmannii Blume còn có tên là Trèn trèn, cây Quế rành. Trung quốc dùng với tên Quế bì,…

Tiếp tục đọc

CỦ ẤU
Vị thuốc vần C

CỦ ẤU

 Ấu trụi, ấu nước, kỵ thực, năng thực (Trung Quốc) macre, krechap ( Campuchia) Tên khoa học: Trapa bicornis LHydrocaryaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây sống dưới nước; thân ngắn, có lông. Có hai thứ lá: Lá nổi có phao ở cuống, hình…

Tiếp tục đọc

THƯƠNG TRUẬT
Vị thuốc vần B

THƯƠNG TRUẬT

 Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp, Bảo kế, Thiên tinh Sơn kế, Thiên kế, Sơn giới (Hòa Hán Dược Khảo), Xích truật (Biệt Lục), Mao truật, Chế mao truật, Kiềm chế thương truật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Atractylodes chinensis (DS) Loidz (Bắc Thương truật) thuộc họ Cúc…

Tiếp tục đọc

CÂY GAI
Vị thuốc vần B

CÂY GAI

Tên dân gian: Cây lá gai, trữ ma, gai tuyết, tầm ma, chiều đủ (Dao), bâu pán (Tày), hạc co pán (Thái). Tên khoa học: Boehmeria nivea (L) Gaud, (Urtica nivea L) Họ khoa học: họ Gai. Hội Chứng Bệnh – Điều Trị Bệnh CHOLESTEROL MÁU CAO – LIPIT HUYẾT CAO MÁU NHIỄM MỠ – GAN NHIỄM MỠ (Cao Chỉ…

Tiếp tục đọc

Mần tưới
Vị thuốc vần L

Mần tưới

Tên thường gọi: Mần tưới còn gọi là Hương thảo, Trạch lan, Co phất phứ (Thái). Tên khoa học: Eupatorium fortunei Turez Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mần tưới, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao 30-100cm.…

Tiếp tục đọc

HƯƠNG NHU
Vị thuốc vần B

HƯƠNG NHU

Tên dân gian: Hương nhu trắng, Hương nhu tía, É tía (Dược Liệu Việt Nam). Tên Hán Việt: Vị thuốc Hương nhu còn gọi Nhu (Thổ Thiên) Hương nhung (Thực Liệu Bản Thảo), Bạch hương nhu (Bản Thảo Đồ Kinh), Hương thái (Thiên Kim Phương), Mật phong thảo (Bản Thảo Cương Mục) Hương nhu, Hương đu, Mậu dược, Thạch giải,…

Tiếp tục đọc

KIM NGÂN HOA
Vị thuốc vần H

KIM NGÂN HOA

Tên dân gian: Vị thuốc Kim ngân hoa còn gọi Nhẫn đông hoa (Tân Tu Bản Thảo), Ngân hoa (Ôn Bệnh Điều Biện), Kim Ngân Hoa, Kim Ngân Hoa Lộ, Mật Ngân Hoa, Ngân Hoa Thán, Tế Ngân Hoa, Thổ Ngân Hoa, Tỉnh Ngân Hoa (Đông Dược Học Thiết Yếu),Song Hoa (Trung Dược Tài Thủ Sách), Song Bào Hoa (Triết…

Tiếp tục đọc

Sâu ban miêu
Vị thuốc vần B

Sâu ban miêu

Tên thường gọi: Còn gọi là nguyên thanh, ban manh, ban mao (Trung Quốc), sâu đậu (Việt Nam), cantharide vésicante (Pháp). Tên dược: Cantharis Mylabris. Tên khoa học Lyta vesicatoria Fabr. Họ khoa học: Thuộc họ ban miêu eloidae. Ban là sặc sỡ, manh là sâu, về sau gọi là miêu, ban miêu là con sâu sặc sỡ. (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Dừa nước
Vị thuốc vần D

Dừa nước

Tên thường gọi: Dừa nước còn gọi là Thủy long, Du long thái. Tên khoa học: Jussuaea repens L. Họ khoa học: Thuộc họ rau dừa nước Oenotheraceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Dừa nước, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Dừa nước là một cây mọc bò hay mọc nổi…

Tiếp tục đọc

Hoàng nàn
Vị thuốc vần H

Hoàng nàn

Tên thường gọi: Hoàng nàn, vỏ dãn, vỏ doãn, mã tiền quế Tên tiếng Trung: 黃 檀  Tên khoa học: Strychnos wallichiana Stend. ex. DC. (S. gaulthierana Pierre ex Dop), Họ khoa học: thuộc họ Mã tiền – Loganiaceae. Vị thuốc hoàng nàn là thân, vỏ của cây hoàng hàn. (Mô tả, hình ảnh cây hoàng nàn, phân bố, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc