Xương cá
Vị thuốc vần X

Xương cá

Tên thường gọi: Xương cá. Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum (Koenig) Alston, C. obovata Blume). Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương cá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ 4-5m, rễ thành đai dẹp trên bùn. Lá kép lông…

Tiếp tục đọc

THẠCH   				XƯƠNG BỒ
Vị thuốc vần X

THẠCH XƯƠNG BỒ

Tên thường gọi: Xương bồ, Cửu tiết xương bồ, thủy xương bồ Tên dược: Rhizome Acori graminei. Tên thực vật: Acorus gramineus soland. Tên thường gọi: Grasa-leaved swetflag rhizome (thạch xương bồ).  Tiếng Trung: 石 菖 蒲 ( Mô tả, hình ảnh cây Thạch xương bồ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả…

Tiếp tục đọc

XÍCH THƯỢC
Vị thuốc vần X

XÍCH THƯỢC

Tên thường dùng: Thược dược, Xuyên xích thược, xích thược Tên tiếng Trung: 赤芍 Tên thuốc: Radix paeoniae Rubra Tên khoa học:Paeonia liacliflora Pall Họ khoa học: Họ Mao Lương (Ranunculaceae) (Mô tả, hình ảnh cây xích thược, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Cây trồng và mọc hoang nhiều nơi ở…

Tiếp tục đọc

Xoan
Vị thuốc vần X

Xoan

Tên thường gọi: Xoan. Tên khao học: – Melia azedarach L. Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xoan, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cao 15-20m, rụng lá mùa đông. Lá kép lông chim lẻ 2-3 lần, lá chét có chóp nhọn, gốc lệch,…

Tiếp tục đọc