Tên thường gọi: Dướng, Chử đào thụ, chử thực tử Tên khoa học: Broussonetia papyrifera (L.) L’ Hér. ex Vent. Họ khoa học: thuộc họ Dâu tằm- Moraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dướng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to, cao 10-16m, cành non có nhiều lông tơ mềm. Lá…
Category: Vị thuốc vần D
SA NHÂN
Tên thường dùng: xuân sa, dương xuân sa, mé tré bà, Co nẻnh (Thái), Mác nẻnh (Tày), Sa ngần (Dao), La vê(Ba Na) Tên tiếng Trung: 砂仁 Tên thuốc :Fructus amoni Tên khoa học:Amomum vilosum lour; Amomum longiligulare T.L. Wu; A. xanthioides wall. Họ khoa học: Gừng(Zingiberaceae) ( Mô tả, hình ảnh cây sa nhân, thu hái, chế biến, thành…
Vị thuốc húng chanh
Tên dân gian: Húng chanh, Rau tần, Tần dày lá, Rau thơm lông, Dương tô tử, Sak đam ray Tên khoa học: – Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng (Coleus amboinicus Lour.), Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi – Lamiaceae. Mô tả: Cây húng chanh là một cây thuốc nam quý. Dạng cây thảo có thể sống nhiều năm, cao 20-50cm,…
TOAN TÁO NHÂN
Tên Hán Việt: Táo nhân (Dược Phẩm Hóa Nghĩa) còn gọi là Toan táo hạch (Giang Tô Tỉnh Thực Vật Dược Tài Chí), Nhị nhân, Sơn táo nhân, Điều thụy sam quân, Dương táo nhân (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Zizyphus jujuba Lamk. Họ khoa học: Họ Táo Ta (Rhamnaceae). (Mô tả, hình ảnh cây…
Dương khởi thạch
Tên thường gọi: Dương khởi thạch (Biệt Lục) là vị thuốc có khả năng làm cho dương vật cương cứng lên nên gọi là Dương khởi thạch. Ngoài ra còn được gọi là Bạch thạch (Bản Kinh), Thạch sanh, Ngũ tinh kim, Ngũ tinh âm hoa, Ngũ sắc phù dược (Hòa Hán Dược Khảo). Tên tiếng Trung: 陽 起 石…
HỒNG HOA
Tên khác: Vị thuốc Hồng hoa còn gọi Hồng lam hoa, Đỗ hồng hoa, Mạt trích hoa, Hồng hoa thái, Tạng hồng hoa, Kết hồng hoa, Sinh hoa, Tán hồng hoa, Hồng lan hoa, Trích hoa, Thạch sinh hoa, Đơn hoa, Tiền bình hồng hoa, Tây tạng hồng hoa, Lạp hồng hoa, Nguyên hồng hoa, Hoàng lan hoa, Dương hồng…
Chút chít
Tên thường gọi: Chút chít, Lưỡi bò, Ngưu thiệt, Dương đề. Tên khoa học: Rumex wallichi Meisn Họ khoa học: Thuộc họ Rau răm – Polygonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Chút chít, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo hằng năm cao đến 1m, ít nhánh. Lá dưới…
Khế
Tên thường gọi: Khế còn gọi là Khế ta, Khế cơm, Khế chua, Khế giang, Ngũ lãng tử, Dương đào, Ngũ liêm tử. Tên khoa học: Averrhoa carambola L. Họ khoa học: thuộc họ Chua me đất – Oxalidaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Khế , phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…).…
DỨA DẠI
Tên thường gọi: Dứa dại còn được gọi là Dứa gai, dứa gỗ, dứa núi, lỗ cổ tử, sơn ba la, dã ba la, lộ đầu từ … Tên khoa học Pandanus tectorius Sol, Họ khoa học: thuộc họ dứa dại Pandanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dứa dại, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…
Dứa
Tên thường gọi: Dứa, Khóm, Thơm, khớm, huyền nương Tên tiếng Trung: 菠萝 Tên khoa học: – Ananas comosus (L.) Merr Họ khoa học: thuộc họ Dứa – Bromeliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dứa, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây dứa không chỉ là cây ăn quả mà còn là…
Dưa hấu
Tên thường gọi: Dưa hấu còn gọi là Dưa đỏ, tây qua, thủy qua, Hàn qua, Hạ qua. Tên khoa học: Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. et Nakai (C. vulgaris Schrad.). Họ khoa học: thuộc họ Bầu bí – Cucurbitaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dưa hấu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả:…
Dưa chuột
Dưa chuột hay Dưa leo Tên khoa học Cucumis sativus L., thuộc họ Bầu bí- Cucurbitaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây leo sống hàng năm, chia ra nhiều nhánh có gốc và có lông. Tua cuốn đơn. Lá chia thuỳ rõ. Hoa đơn tính…
Duyên hồ sách
Tên thường gọi: Duyên hồ sách Còn gọi là Hồ sách, Nguyên hồ Tên khoa học Corydalis ambigua Ch. Et Schl. Họ khoa học: Thuộc họ Thuốc phiện Papaveraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Duyên hồ sách, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Đông bắc duyên hồ sách cũng như sơn nguyên…
Duyên đơn
Còn gọi là hoàng đơn, hồng đơn, duyên hoàng, đơn phấn, tùng đơn, châu đơn, châu phấn. Tên khoa học Minium. ( Mô tả, hình ảnh Duyên đơn, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Duyên đơn có thể chế biến bằng cách oxy hóa chì (Pb) hay chế từ một chì…
Ruối
Tên thường dùng: duối, snai, som po Tên tiếng Trung: 鹊肾树 Tên khoa học:Streblus asper Lour. Họ khoa học: Thuộc họ dâu tằm Moraceae. ( Mô tả, hình ảnh cây ruối, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây có thể cao tới4-8m, cành mang hoa gầy, lá hình trứng, dài 3-7cm,…
LÔ HỘI
Tên dân gian: Lô hội, Chân Lô Hội, Dương Lô Hội, Lô Khoái, Nội Hội, Nột Hôi, Quỷ Đan, Tượng Hội, Tượng Đởm (Bản Thảo Thập Di), Lưỡi Hổ, Hổ Thiệt, Nha Đam (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Aloe vera L var. Chinensis (Haw) Berger. Họ khoa học: Họ Hành Tỏi (Liliaceae). (Mô tả, hình ảnh cây lô…
Dừa nước
Tên thường gọi: Dừa nước còn gọi là Thủy long, Du long thái. Tên khoa học: Jussuaea repens L. Họ khoa học: Thuộc họ rau dừa nước Oenotheraceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Dừa nước, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Dừa nước là một cây mọc bò hay mọc nổi…
Dong riềng
Dong riềng, Chuối củ, khoai riềng, khoai đao, khương vu Tên khoa học: Canna edulis Ker Gawl. (C. indica L.), thuộc họ Chuối hoa – Cannaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cao 1,2-1,5m, có thể tới 2m. Thân rễ phình to thành củ, chứa…
Thuốc bỏng
Thuốc bỏng, Sống đời, Lạc địa sinh căn, Trường sinh, Thổ tam thất, Đả bất tử, Diệp sinh căn, Sái bất tử, Lạc địa sinh căn Tên khoa học: Kalanchoe pinnata (Lam.) Pers. (Cotylelon pinnata Lam.), thuộc họ Thuốc bỏng – Crassulaceae. Tiếng Trung: 落地生根 (Lạc địa sinh căn) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…
NGƯ TINH THẢO
Tên thường gọi: Ngư tinh thảo còn gọi là Dấp cá, diếp cá, Sầm thảo (Ngô Việt Xuân Thu), Tử bối ngư tinh thảo (Phục Quy Nham Bản Thảo), Tử sầm (Cứu Cấp Dị Phương), Xú trư sào (Y Lâm Toản Yếu), Xú tinh thảo (Tuyền Châu Bản Thảo), Cửu tiết liên (Lãnh Nam Thái Dược Lục). Tiếng trung: 魚 腥 草 Tên…
DIÊN HỒ SÁCH
Diên hồ sách, Huyền hồ sách, Nguyên hồ sách, Khuê nguyên hồ, Sanh diên hồ, Sao diên hồ, Vũ hồ sách, Trích kim noãn … Tên khoa học: Corydalis ambigua Champ et Schlecht., Họ: Papaveraceae. Tên tiếng trung: 延 瑚 索 (Diên hồ sách) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô…
ĐỖ TRỌNG
– Tên thường gọi: Đỗ trọng còn gọi là Tư trọng (Biệt Lục), Tư tiên (Bản Kinh), Mộc miên (Ngô Phổ Bản Thảo), Miên, Miên hoa, Ngọc ti bì, Loạn ngân ty, Qủy tiên mộc (Hòa Hán Dược Khảo), Hậu đỗ trọng, Diêm thủy sao, Đỗ trọng, Xuyên Đỗ trọng, Miên đỗ trọng (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển).…
DI ĐƯỜNG
Tên thường gọi: Vị thuốc di đường còn gọi Đường Nha, Kẹo Nha, Mạch Nha, Kẹo Mầm, Kẹo Mạ. Tên Hán Việt khác: Đường (Bản Thảo Cương Mục). Bô, Nhuyến đường, Đường phí (Hòa Hán Dược Khảo), Giao đi Gi đường (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Saccharum granorum. (Mô tả, hình ảnh Di đường, thu…
Dế
Tên thường gọi: Còn gọi là con Dế đũi, Thổ cẩu, Lâu cô. Tên khoa học: Gryllotalpa unispinalpa Sauss-Gryllotalpa formosana. Họ khoa học: Thuộc họ Dế Gryllotalpidae. (Mô tả, hình ảnh con dế, phân bố, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Dế, có loài chỉ nhỏ chừng 0,6 cm (Dế cơm) và có loài…
Chùa dù
Tên thường gọi: Còn gọi là Hoàng đồ, Dê sua tùa, Kinh giới rừng, Kinh giới núi. Tên khoa học: Elsholtzia blanda Benth Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Chùa dù, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Chùa dù còn có tên dê…
Dê
Tên khoa học Capra sp. Thuộc họ Sừng rỗng Bovidae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Dê Việt Nam có hình vóc nhỏ, chỉ c-ao chừng cm, mình dẹp, chân nhỏ, lông nhiều màu sắc, tai đứng, sừng hơi cong nhọn đưa về phía sau, dài…
Mơ tam thể
Tên khác: Mơ leo, Dây mơ lông, Dây mơ tròn, Ngưu bì đống. Tên khoa học: Paederia tomentosa. Họ khoa học: Thuộc họ Cà phê – Rubiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mơ tam thể, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây này là một loại dây leo, lá mọc đối, hình trứng…
Đài hái
Tên thường gọi: Đài hái còn gọi là Du qua, Dây mỡ lợn, Dây hái, Then hái, Mướp rừng, Dây sén, Mak khing, kigarasu-uri. Tên khoa học: Godgsonia macrocarpa Họ khoa học: Thuộc họ bí Cucurbitaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đài Hái, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Đài…
Dây gắm
Còn gọi là dây sót, dây mấu, dây gắm lót, vương tôn. Tên khoa học Cnetum montanum Mgf. Thuộc họ Dây gắm Gnetaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gắm là một loại dây leo trên các cây to tới 10-12m, thân rất nhiều mấu.…
Dây đòn gánh
Tên thường gọi: Dây đòn gánh, Dây đòn kẻ trộm, Dây con kiến, Dây râu rồng, Đơn tai mèo, Hạ quả đằng, người Mường gọi là Seng thanh. Tên khoa học: Gouania leptostachya DC. var. tonkinensis Pit. Họ khoa học: Thuộc họ Táo ta – Rhamnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đòn gánh, phân bố, thu hái, chế biến, thành…
Vàng đắng
Tên thường gọi: Vàng đắng, Loong t'rơn, Kơ trơng, Dây đằng giang, Hoàng đằng, Hoàng đằng lá trắng, Dây khai, Vàng đằng Tên khoa học – Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. Họ khoa học: thuộc họ Tiết dê – Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vàng đắng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả:…
Dây đau xương
Tên khác: Còn gọi là cây Khoan cân đằng, tiếng Trung Quốc có nghĩa là làm cho xương cốt được thư giãn khoẻ mạnh. Tên khoa học: Tinospora sinensis Merr. (Tinospora tomentosa Miers, Timospora malabarica Miers, Menispermun malabarilum Lamk) Họ khoa học: Thuộc họ Tiết đề Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây đau xương, thu hái, phân bố, chế biến,…
Dây quai bị
Tên thường gọi: Dây quai bị, Dây dác, para (Phan Rang), tứ thư xấu Tên tiếng Trung: 厚叶崖爬藤 Tên khoa học: Tetrastigma strumarium Gagnep Họ khoa học: thuộc họ Nho – Vitaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dây quai bị, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây dây quai bị…
Dây thuốc cá
Còn gọi là dây duốc cá, dây mật, dây cóc, dây cát, lầu tín, tuba root, derris, touba. Tên khoa học Derris elliptica Benth Thuốc họ cánh bướm Fabaceae Dây duốc cá là những cây cho rễ dùng đánh bả cá, vì những cây này chỉ độc đối với sâu bọ và động vật máu lạnh, không độc đối với…
Tơ mành
Tên thường gọi: Tơ mành, Dây chỉ, Mạng nhện, Phong xa đằng, hồng long Tên khoa học: – Hiptage sp. ( Hiptage benghalensis L.Kurz.) Họ khoa học: thuộc họ Kim Ðồng – Malpighiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây tơ mành, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây tơ mành là…