Xuất xứ: Bản Thảo Diễn Nghĩa. Tên thường gọi: Lệ hạch còn được gọi là Đan Lệ (Bản Thảo Cương Mục), Sơn Chi, Thiên Chi, Đại Lệ, Nhuế, Hỏa Chi, Đan Chi, Xích Chi, Kim Chi, Hỏa Thực, Nhân Chi, Quế Chi, Tử Chi, Thần Chi, Lôi Chi, Ly Chi, Cam Dịch, Trắc Sinh, Lệ Chi Nhục, Lệ Cẩm, Thập…
Danh mục: Vị thuốc vần H
TÁC DỤNG HỔ CỐT
Tên Việt Nam: Hổ cốt Vị thuốc hổ cốt còn gọi Xương cọp,Ô duyệt cốt, Đại trùng cốt (Trửu Hậu), Ư thỏ cốt (Tả Truyện), Ô trạch (Hán Thư), Bá đô cốt, Lý phụ cốt, Hàm cốt, Lý dĩ cốt, Sạm miêu cốt, (Bản Thảo Cương Mục), Uy cốt, Hàm cốt, Trành thỏ cốt, Vụ thái cốt (Hoà Hán Dược…
Lạc tiên
Tên dân gian: Lạc tiên, Nhãn lồng, hay chùm bao Tên tiếng Trung: 毛西番莲属 Tên khoa học: Passiflora foetida L. Họ khoa học: thuộc họ Lạc tiên – Passifloraceae. (Mô tả, hình ảnh cây lạc tiên, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây lạc tiên là một cây thuốc nam quý, dạng…
Hoàng liên ô rô
Còn gọi là thập đại công lao. Tên khoa học Mahonia nepalensis DC., họ Hoàng liên gai- Berberidaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả thực vật: Cây bụi hay gỗ nhỏ cao đến 5m, cành không có gai. Lá kép chân chim lẻ, mọc đối, dài…
Ngũ linh chi
Tên thường gọi: Ngũ linh chị Còn có tên là Thảo linh chi, ngũ linh tử, hàn phần, hàn hiệu trùng phẩn, hàn hiệu điểu. Tên khoa học: Faeces Trogopterum. Tên khoa học: Faeces trogopterum. (Mô tả, hình ảnh Ngũ linh chi, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Ngũ linh Chi là phân khô…
TRINH NỮ HOÀNG CUNG (CRINUMLATIFOLIUM )
Tên thường gọi: Trinh nữ hoàng cung. Tên khoa học: CRINUMLATIFOLIUM (Mô tả, hình ảnh cây Trinh nữ hoàng cung, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây trinh nữ hoàng cung Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ, thân hành như củ hành tây to, đường kính 10-15cm, bẹ lá úp…
Kim sương
Tên thường gọi: Kim sương còn gọi là Chùm hôi trắng, Cây da chuột, Lăng ớt, Ớt rừng. Bạch mộc -白木, Đại quản -大管. Tên tiếng Trung: 白木 Tên khoa học: Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka. Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Kim sương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học,…
MẪU ĐƠN BÌ
Tên thường gọi: Mẫu đơn bì (Trân Châu Nang) còn được gọi là Đan bì, Thử cô, Lộc cửu (Bản Kinh), Bách lượng kim (Đường Bản Thảo), Mộc thược dược, Hoa cương, Mẫu đơn căn bì (Bản Thảo Cương Mục), Hoa tướng, Huyết quỷ (Hòa Hán Dược Khảo), Đơn căn (Quán Châu Dược Vật). Tên khoa học: Cortex Moutan, Cortex…
Xương sông
Xương sông, Rau húng ăn gỏi Tên khoa học: Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce (Conyza lanceolaria Roxb., B. myriocephala DC.), thuộc họ CúcAsteraceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống dai, cao khoảng 1m hay hơn. Lá hình ngọn giáo, gốc thuôn dài, chóp nhọn,…
Thuỷ ngân
Tên thường gọi: Còn gọi là Hống. Tên khoa học: Hydrargyrum. Vị thuốc lỏng như nước, trắng như bạc cho nên gọi là thủy ngân. Trong thiên nhiên thủy ngân hoặc ở trạng thái tự do,thường ở trạng thái kết hợp dưới dạng chu sa hay thần sa Khi đun Chu sa hay thần sa ta sẽ được thủy ngân.…
Hoàng cầm
Tên Hán Việt: Hủ trường (Bản Kinh), Không trường, Túc cầm (Biệt Lục), Hoàng văn, Kinh cầm, Đỗ phụ, Nội hư, Ấn dầu lục (Ngô Phổ Bản Thảo), Khổ đốc bưu (Ký Sự), Đồn vĩ cầm, Thử vĩ cầm (Đường Bản Thảo), Điều cầm (Bản Thảo Cương Mục), Khô cầm, Bắc cầm, Phiến cầm, Khô trường, Lý hủ thảo, Giang…
Tóc rối
Tên thường gọi: Tóc rối còn gọi là Huyết dư, Đầu phát, Nhân phát, Loạn phát. Tên tiếng Trung: 餘 炭 Tên khoa học: Crinis. Họ khoa học: Thuộc họ Người Hominidae. (Mô tả, hình ảnh, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Thu mua: Tóc có thể lấy quanh năm ở các hàng thợ cạo, lấy…
Long cốt
Còn gọi là phấn long cốt, hoa long cốt, thổ long cốt. Tên tiếng trung và hán việt: Long cốt ( 龙骨 ) – xuất xứ Bản kinh Tên khoa học Os Dracois, (Fossilia Ossis Mastodi), Os Dracois nativus. (Mô tả, hình ảnh Long cốt, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả…
HÀNH
Tên thường gọi: Hành hoa còn có tên gọi Đại thông, Thông bạch, Tứ quí thông, Hom búa, Thái bá, Lộc thai, Hoa sự thảo. Tên khoa học: Allium fistulosum- hành tỏi. Họ khoa học: họ Hành. Tên là Thông bạch: thông là rỗng, bạch là trắng, vì dọc cây hành thì rỗng, do hành có màu…
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO
Tên khoa học: Ophiocordyceps sinensis G.H.Sung, J.M.Sung, Hywel-Jones & Spatafora (2007) Tên tiếng Trung: 冬虫夏草 Đông trùng hạ thảo là một dạng cộng sinh giữa một loài nấm túi có tên khoa học là Cordyceps sinensis (Berk.) Sacc. với sâu non (ấu trùng) của một loài côn trùng thuộc chiHepialus. Thường gặp nhất là sâu non của loài Hepialus armoricanus.…
NHỤC THUNG DUNG
Tên thường gọi: Nhục thung dung còn gọi là Thung dung, Đại vân, Hắc tư lệnh (vì có tác dụng bổ thận mạnh), Nhục tùng dung (肉松蓉),Tung dung (纵蓉),Địa tinh (地精- nghĩa là tinh chất của đất), Kim duẩn (金笋 – cây măng vàng),Đại vân (大芸). Tên khoa học: Cistanche deserticola Y.C. Ma. Tên dược: Herba cistanches. Họ khoa học:…
Hùng hoàng
Tên thường gọi: Hùng hoàn Còn gọi là Thạch hoàng, Hùng tinh, Hoàng kim thạch, Minh hùng hoàng, Yêu hoàng. Tên khoa học: Realgar. (Mô tả, hình ảnh cây Hùng hoàng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Hùng hoàng là khoáng chất ở trạng thái thiên nhiên (Asen Bisunphua thiên nhiên), thành…
Hoa hiên
Tên thường gọi: Hoa hiên còn được gọi là Hoàng hoa, kim trâm thái, huyền thảo, lê-lô, lộc thông, người tày gọi là phắc chăm. (Không được nhầm với vị thuốc Lê lô – Tên khoa học: Veratrum nigrum L) Tên tiếng Anh: day-lity Tên khoa học Hemerocallis fulva L. Họ khoa học: Thuộc họ Hành – Liliaceae ( Mô tả, hình ảnh cây…
Hải đồng bì
Tên thường gọi: Hải đồng bì còn gọi là Cây lá vông, Thích đồng bì, Mộc miên đồng bì. Tên tiếng Trung: 海 桐 皮 Tên khoa học: Erythrina variegata L. Họ khoa học: Thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vông nem, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…)…
Đào
Tên thường gọi: Đào Tên khoa học Prunus persica Stokes Họ khoa học: thuộc họ hoa hồng Rosaceae Cây đào cho ta các vị thuốc 1. Nhân hạt đào tức là đào nhân. 2. Nước cất lá đào (Mô tả, hình ảnh cây Đào, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây đào…
HỒ HOÀNG LIÊN
Tên thường gọi: Hồ hoàng liên còn gọi là Cát cô lô trạch (Hoà Hán Dược Khảo). Tên tiếng Trung: 胡 黃 連 Tên khoa học: Picrorhiza kurrosa Royl. Họ khoa học: Thuộc họ Berberidaceae. Xuất xứ: Khai Bảo Bản Thảo. (Mô tả, hình ảnh cây Hồ hoàng liên, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…
Thăng dược
Tên thường gọi: Còn gọi là Hồng thăng, Hồng phấn, Hồng thăng đơn, Hoàng thăng đơn, Thăng dược, Thăng đơn, Tam tiêu đơn. Tên khoa học Hydrargyum oxdatum crudum. (Mô tả, hình ảnh Thăng dược, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Chế biến và tính chất Thăng dược là một vị thuốc chế từ thủy ngân và một…
Đơn lá đỏ
Tên dân gian: Đơn tía, Đơn tướng quân, mặt quỷ, hồng bối quế hoa, đơn mặt trời, cây lá liễu, liễu đỏ, liễu hai da Tên khoa học: Excoecaria cochichinensis Lour Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây đơn lá đỏ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…
Ong đen
Tên thường gọi: Còn gọi là Ong mướp, Ô phong, Hùng phong, Tượng phong, Trúc phong. Tên khoa học: Xylocoba dissimilis. Họ khoa học: Thuộc họ ong Apidae. (Mô tả, hình ảnh con Ong đen, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Ong đen có màu đen, thân to và tù,…
Hồi núi
Tên thường gọi: Hồi núi Còn gọi là Đại hồi núi, Mu bu. Tên khoa học: Illicium griffithii Hook.f.et Thoms. Họ khoa học: Thuộc họ hồi Illiciaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hồi núi, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Hồi núi là một cây cao 8-15 m. Lá…
HẢI PHÙ THẠCH
Tên thường gọi: Hải phù thạch còn gọi là Thủy hoa (Thập di), Dương đỗ thạch, Hải nam thạch, Ngọc chi chi (Hòa Hán dược khảo), Phù thạch, Phù hải thạch, San hô, San hô sừng, Đá bọt biển. Tên tiếng Trung: 海 浮 石 Tên khoa học: Plexaura homomlla Gorgonia. (Mô tả, hình ảnh Hải phù thạch, phân bố, thu hái, chế…
Củ khỉ
Tên thường gọi: Củ khỉ còn gọi là vương tùng, hồng bì núi, xì hấc, cút khí. Tên khoa học: Murraya tetramera Huang- Murraya glabra Guill., Clơusen dentata(willd) Roem. Họ khoa học: Thuộc họ Cam Rutaceae (Mô tả, hình ảnh cây Củ khỉ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ,…
Thạch sùng
Còn gọi là mối rách, thủ cung, thiên long, bích cung, hát hổ, bích hổ. Tên khoa học Hemidactylus frenatus schleget. Thuộc họ Tắc kè Gekkonidae. Vì con thạch sùng hay ăn những con nhện, con muỗi đậu ở tường cho nên có tên là bích hổ. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học,…
HUYẾT KIỆT
Tên thường gọi: Huyết kiệt còn gọi là Calamus gum, DragonỊs blood Tên tiếng Trung: 血 竭 Tên dược: Sanguis Draconis. Tên khoa học: Daemonorops draco Blume Họ khoa học: Họ Dừa Palmaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Huyết kiệt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Là loại song mây,…
HẢI TẢO
Tên thường gọi: Hải tảo còn gọi là Tảo biển, Rau mã vĩ, Rau ngoai, Rong mơ, Tương (蒋), Lạc thủ (落首), Hải la (海萝), Ô thái (乌菜), Hải đới hoa (海带花) Tên tiếng Trung: 海藻 Tên dược: Sargassum Tên khoa học: Sargassum pallidum (Turn.) G. Ag – Hải khao tử; Sargassum fusiforme (Harv.) Setch – Dương thê thái.…