Tên thường gọi: Củ khỉ còn gọi là vương tùng, hồng bì núi, xì hấc, cút khí. Tên khoa học: Murraya tetramera Huang- Murraya glabra Guill., Clơusen dentata(willd) Roem. Họ khoa học: Thuộc họ Cam Rutaceae (Mô tả, hình ảnh cây Củ khỉ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ,…
Danh mục: Vị thuốc vần H
Thạch sùng
Còn gọi là mối rách, thủ cung, thiên long, bích cung, hát hổ, bích hổ. Tên khoa học Hemidactylus frenatus schleget. Thuộc họ Tắc kè Gekkonidae. Vì con thạch sùng hay ăn những con nhện, con muỗi đậu ở tường cho nên có tên là bích hổ. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học,…
HUYẾT KIỆT
Tên thường gọi: Huyết kiệt còn gọi là Calamus gum, DragonỊs blood Tên tiếng Trung: 血 竭 Tên dược: Sanguis Draconis. Tên khoa học: Daemonorops draco Blume Họ khoa học: Họ Dừa Palmaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Huyết kiệt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Là loại song mây,…
HẢI TẢO
Tên thường gọi: Hải tảo còn gọi là Tảo biển, Rau mã vĩ, Rau ngoai, Rong mơ, Tương (蒋), Lạc thủ (落首), Hải la (海萝), Ô thái (乌菜), Hải đới hoa (海带花) Tên tiếng Trung: 海藻 Tên dược: Sargassum Tên khoa học: Sargassum pallidum (Turn.) G. Ag – Hải khao tử; Sargassum fusiforme (Harv.) Setch – Dương thê thái.…
Mật mông hoa
Tên thường gọi: Mật mông hoa còn gọi là Lão mật mông hoa, Lão mông hoa, Hoa mật mông, Tiểu cẩm hoa (小锦花), Mông hoa (蒙花), Hoàng phạn hoa (黄饭花), Ngật đáp bì thụ hoa (疙瘩皮树花), Kê cốt đầu hoa (鸡骨头花). Tên tiếng Trung: 密蒙花 Tên khoa học: Buddleia officinalis Maxim. Họ khoa học: Họ Mã Tiền Loganiaceae. (Mô tả,…
HOẠT THẠCH
Dịch thạch, cộng thạch, thoát thạch, Phiên thạch, tịch lãnh, thuý thạch, lưu thạch, bột talc Tên dược: Pulvus Talci Tên khoáng vật: Magnesi sillicat ngậm nước Tên tiếng trung: 滑石 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ) Mô tả: Là một loại khoáng vật dạng đá Cục to nhỏ…
Phòng kỷ – Phấn Phòng kỷ
Tên thường dùng: Phòng kỷ, phấn phòng kỷ, Hán phòng kỷ, thạch thiềm thừ, sơn ô qui, đảo địa cung, kim ty điếu miết, bạch mộc hương. Tên dược: Radix Stephaniae Tetrandrae Tên khoa học: Stephania tetrandrae S. Moore Tên tiếng Trung: 房 己 Họ khoa học: Họ Tiết Dê (Menispermaceae) Lưu ý: Cần phân biệt với Mộc phòng kỷ (Cocculus…
Hoàng đằng
Tên thường gọi: Hoàng đằng còn gọi là Nam hoàng liên, Dây vàng. Tên tiếng Trung: 黄藤 Tên khoa học: Fibraurea tinctoria Lour. Họ khoa học: thuộc họ Tiết dê – Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hoàng Đằng, phân bố, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Dây leo to có rễ và thân…
Thàn mát
Tên thường gọi: Thàn mát, Cây duốc cá, Mát đánh cá. Tên khoa học: Milletia ichthyochtona Drake. Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thàn mát, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to cao 10-15m. Cành màu nâu đỏ có chấm trắng. Lá có kích…
MẪU LỆ
Lệ cáp (Bản Kinh), Mẫu cáp (Biệt Lục), Lệ phòng (Bản Thảo Đồ Kinh), Hải lệ tử sác, Hải lệ tử bì (Sơn Đông Trung Dược Chí), Tả sác (Trung Dược Chí), Vỏ hàu, Vỏ hà (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Ostrea sp. Họ khoa học : Mẫu lệ (Ostreidae). ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần…
HOÀNG BÁ
Tên thường gọi: Hoàng bá, Nghiệt Bì (Thương Hàn Luận), Nghiệt Mộc (Bản Kinh), Hoàng Nghiệt (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Sơn Đồ (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học: Phellodendron chinensis Schneid. Họ khoa học: Thuộc họ Cam (Rutaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây hoàng bá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý…
MANG TIÊU – HUYỀN MINH PHẤN
Tên thường gọi: Mang tiêu còn gọi là Phác tiêu, Diêm tiêu, Huyền minh phàn, Mirabilite; GlauberỊs salt (Mang tiêu).. Tên tiếng Trung: 芒硝 Tên dược: Natrii Sulfas. Khoa học: Mirabilite; GlauberỊs salt; Sodium Sulgate. (Mô tả, hình ảnh Mang tiêu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Mang tiêu là…
Rau mùi
Tên thường gọi: Rau mùi, Mùi, Ngò. Tên khoa học: Coriandrum sativum L. Họ khoa học: thuộc họ Hoa tán ( Umbelliferae) (Mô tả, hình ảnh cây Mùi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo nhỏ mọc hàng năm cao 20-60cm hay hơn, nhẵn. Thân mảnh. Lá bóng, màu lục tươi;…
Cúc áo
Tên thường gọi: Còn gọi là hoa cúc áo, ngổ áo, nụ áo lớn, Nụ áo vàng, cỏ the, hạt sắc phong, cuống trầm, cúc lác, cỏ nhỏ, hàn phát khát, phát khát, cresson de Para. Tên khoa học Spilanthes acmella L. Murr. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây cúc áo, phân bố, thu…
Sâm đại hành
Sâm đại hành, Hành đỏ, Tỏi đỏ, Sâm cau, Phong nhan, Hom búa lượt (Thái), Tỏi lào Tên khoa học: BULBOSAELEUTHERINE Họ khoa học: Họ la đơn Iridaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả : Cây cỏ, cao 30 – 40cm, sống nhiều năm, thường lụi…
XẠ HƯƠNG
Tên thuốc: Moschus Tên khoa học: Moschus moschiferus L. Tiếng trung: 射 香 Lưu ý: Cần phân biệt xạ hương và cỏ xạ hương (có tên tiếng Anh là Thyme hay Common thyme, Garden thyme, danh pháp hai phần: Thymus vulgaris) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi, được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực,…
ĐẠI HOÀNG
Vị thuốc Đại hoàng còn gọi Hoàng lương (Bản Kinh), Tướng quân (Lý Thị Dược Lục), Hỏa sâm, Phu như (Ngô Phổ bản thảo), Phá môn, Vô thanh hổ, Cẩm trang hoàng (Hòa Hán Dược Khảo), Thiệt ngưu đại hoàng (Bản Thảo Cương Mục), Cẩm văn, Sanh quân, Đản kết, Sanh cẩm văn, Chế quân, Xuyên quân, Chế cẩm văn,…
Đậu sị
Tên khoa học: Còn có tên là Đạm đậu sị, Đỗ đậu sị, Hăm đậu sị. Tên tiếng Trung: 豆豉. Tên khoa học: Semem Sọae Praepartum. Họ khoa học: Thuộc họ Cánh bướm (Fabaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Đậu đen, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Đậu đen không…
HOÀNG CẨU THẬN
Tên dược: Testis et penis canis familiaris. Tên thú vật: Canis familiaris L. Chó vàng Tên thường gọi: Hoàng cẩu thận. ( Mô tả, hình ảnh cây Hoàng cẩu thận, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Hoàng cẩu thận lấy vào thời gian bất kỳ…
Hồ đào – Quả óc chó
Tên thường gọi: Hồ đào, Óc chó Tên tiếng trung: 胡 桃 Tên khoa học: Juglans regia L. Họ khoa học: Thuộc họ Hồ đào – Juglandaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to, có thể cao tới 30m; vỏ nhẵn và màu tro. Lá dài…
Ô MAI
Tên dân gian: Vị thuốc ô mai còn gọi Mai thực (Bản Kinh), Huân mai (Bản Thảo Cương Mục), Sào yên cửu trợ (Hòa Hán Dược Khảo), Hắc mai, Khô mai nhục (Hiện Đại Thực Dụng Trung Dược), Mơ (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Armeniaca vulgaris Lamk Họ khoa học: Họ Hoa Hồng (Rosaceae). (Mô tả, hình ảnh…
HỔ PHÁCH – 琥珀
Tên thường dùng: Hổ phách (Xuất xứ: Lôi công bào chích luận). Dục phái(育沛), Giang Châu(江珠), Thú phách (兽魄), Đốn mưu (顿牟) Minh phách, Lạp phách, Hương phách, Giang châu (Bản Thảo Cương Mục), A kinh ma át bà (Phạn Thư), Đơn phách, Nam phách, Hồng châu, Hổ phách, Đại trùng phách (Hòa Hán Dược Khảo), Hồng tùng chi, Hề…
QUA LÂU
Tên thường gọi: Cây qua lâu còn có tên khác là dưa trời, dưa núi, hoa bát, vương qua, dây bạc bát, người Tày gọi là thau ca. Tên tiếng trung: 栝楼 Tên thuốc: Fructus Trichosanthes Tên khoa học: Trichosanthes sp Họ khoa học: Họ Bí (Cucurbitaceae) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học,…
Thuốc dấu
Tên thường gọi: Thuốc dấu, Hồng tước san hô, dương san hô, ngải rít Tên tiếng Trung: 紅 雀 珊 瑚 Tên khoa học: Pedilanthus tithymaloides (L.). Poit. (Euphorbia tithymaloides L.). Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây hồng tước san hô, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả:…
Ô rô
Tên khác: Rô, Ô rô hoa nhỏ Tên khoa học Acanthus ebracteatus Vahl. Họ khoa học: thuộc họ Ô rô – Acanthaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ cao 1-1,5m, thân tròn, không lông. Lá mọc đối, phiến không lông, mép có răng cứng…
Hạ khô thảo
Tên khác: Hạ khô thảo (Cây có tên là hạ khô thảo vì theo người xưa cây này sau ngày hạ chí (mùa hạ) thì khô héo nên gọi là hạ khô thảo (trên thực tế ở nước ta, mùa hạ cây vẫn tươi tốt). Tên Hán Việt: Tịch cú (夕句), Nãi đông (乃东), Yến diện (燕面), Mạch tuệ hạ…
HẢI SÂM
Tên thường dùng: Vị thuốc Hải sâm còn gọi Hải thử, Đỉa biển, Sa tốn (Động Vật Học Đại Từ Điển).Loài có gai gọi là Thích sâm, loài không có gai gọi là Quang sâm, loài lớn mà có gai gọi là Hải nam tử (Cương Mục Thập Di). Tên tiếng Hoa: 海参 Tên khoa học: Strichobus japonicus Selenka. Họ…
MẬT GẤU
Từ xa xưa khi YHHĐ chưa phát triển, dân gian thường sử dụng mật gấu ngâm rượu để xoa bóp các vết thương bị bầm tím và thấy có hiệu quả rõ rệt. Vì thế mà mật gấu được truyền tai nhau sử dụng qua nhiều thời kỳ. Trong YHCT mật gấu có tên là hùng đở vị đắng tính…
Trầu không
Tên thường gọi: Trầu không Tên khoa học – Piper betle L. Họ khoa học: thuộc họ Hồ tiêu – Piperaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Trầu không là một cây quen thuộc đối với người dân Việt Nam, và đây cũng là 1 cây…
Khinh phấn
Tên thường gọi: Còn gọi là Thủy ngân phấn, Hồng phấn, Cam phấn. Tên khoa học: 輕 粉 Tên khoa học: Calomelas. Khinh phấn là muối thủy ngân clorua chế bằng phương pháp thăng hoa. (Mô tả, hình ảnh Kinh phấn, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Khinh phấn là muối thủy ngân…