Bài thuốc vần L

Bài thuốc: Lợi Hỏa Thang

Bài thuốc: Lợi Hỏa Thang Nguyên bản bài thuốc Nữ Khoa, Q. Thượng. Phó Thanh Chủ Thanh nhiệt, tiết hỏa, trừ thấp, chỉ đới. Trị hỏa độc tích bên trong làm tổn thương mạch đới, hắc đới hạ (khí hư ra màu đen). Vị thuốc: Bạch phục linh …… 12g Bạch truật …….. 20g Chi tử ………….. 12g Đại hoàng…

Tiếp tục đọc

Hội chứng bệnh

CHỨNG TÂM HUYẾT HƯ

CHỨNG TÂM HUYẾT HƯ – Chứng Tâm huyết hư là chỉ chứng bệnh gây nện Tân) huyết bất tức biểu hiện là: Tâm thần không yên phần nhiều do mác bệnh lâu ngày, thể lực yếu, sự sinh hổà kém, hoặc dồ thĩếu máu hoặc do mệt nhọc về tinh thần quá độ làm tổn thương Tâm huyết… – Biểu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc NHUẬN TRÀNG THANG

Bài thuốc NHUẬN TRÀNG THANG Nguyên bản bài thuốc Vị thuốc : Đương quy 12g Thục địa 12g Can địa hoàng 3g ( Địa hoàng 6g) Ma tử nhân10g Đào nhân 6g Hạnh nhân 6g Chỉ thực 6g Hoàng cầm 6g Hậu phác 6g Đại hoàng 6g Cam thảo 6g Cách dùng và lượng dùng: 1. Tán: Mỗi ngày uống…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần V

Bài thuốc Vương Đạo Vô Ưu Tán

Nguyên bản bài thuốc Vạn Bệnh Hồi Xuân, Q.3. Cung Đình Hiền Trị ế cách (ngăn nghẹn), ăn vào lại nôn ra (phản vị). Vị thuốc: Bạch linh ……… 4,8g Bạch thược …… 3,2g Bạch truật ……. 4,8g Bán hạ ……….. 3,2g Cam thảo ……… 1,2g Chỉ thực ……….. 3,2g Đương quy …… 3,2g Hoàng bá ……… 3,2g Hoàng cầm…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nha Thống Phương

Bài thuốc Nha Thống Phương Nguyên bản bài thuốc Trung Quốc Đương Đại Danh Y Nghiệm Phương Đại Toàn. Đỗ Hoài Đường Trị răng đau. Vị thuốc: Hoàng bá ………. 12g Sa nhân …………. 6g Sắc Hoàng bá trước cho sôi khoảng 20 phút, cho Sa nhân vào sắc tiếp 15 phút. Ngày ngậm 2 lần, mỗi lần 50ml. Lưu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lý Khí Giáng Đờm Thang

Bài thuốc Lý Khí Giáng Đờm Thang Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng (Loại Phương), Q.5. Vương Khẳng Đường Lý khí, giáng đờm. Trị đờm nhiều, ho đờm, ngực đầy, ngực tức. Vị thuốc: Bán hạ khúc (sao) ………..4,8g Bối mẫu ……….. 4,8g Cam thảo ………… 2g Cát cánh ………. 4,8g Chỉ xác ………..4,8g Hương phụ …… 4,8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sơ Phong Tán Thấp Thang

Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Dao Hàm, Q.6. Phó Nhân Vu Trị mắt toét (phong huyền xích lạn). Vị thuốc: Đồng lục ………… 4g Đởm phàn …….. 0,2g Hoàng liên ……… 20g Khinh phấn ……. 0,4g Khương hoạt ….. 1,2g Kinh giới ……….. 2,4g Minh phàn ……… 0,2g Ngũ bội tử ……… 1,2g Phòng phong ……. 20g Quy vĩ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Chỉ Mê Phục linh Hoàn II

Bài thuốc Chỉ Mê Phục linh Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Huyết Chứng Luận. Đường Dung Xuyên Khu trừ thủy ẩm, trục thủy. Trị đờm thấp lưu trú ở kinh lạc và trung quản, cánh tay đau mỏi. Vị thuốc: Bán hạ (chế) …..12g Chỉ xác (sao cám) ……….. 4g Mang tiêu ……… 12g Phục linh (tẩm sữa) ………….…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Vọng cách

Còn gọi là bọng cách, cách. Tên khoa học Premma integrifolia L. (Gumira littorea Rumph). Thuộc họ Cỏ roi ngựa Rerbeaceae, Tên tiếng trung: 伞序臭黄荆 (Tán tự xú hoàng kinh) Phiên âm: sǎn xù chòu huáng jīng ( Mô tả, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Vọng cách là cây hoang…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngoại Khoa Thiềm Tô Hoàn

Bài thuốc Ngoại Khoa Thiềm Tô Hoàn Nguyên bản bài thuốc 380 Bài Thuốc Hiệu Nghiệm Đông Y. Trung Y Thượng Hải Trị mụn nhọt, lở loét. Vị thuốc: Chu sa …………. 12g Đồng lục ………… 4g Đởm phàn ……….. 4g Hàn thủy thạch ……. 4g Hùng hoàng …….. 8g Khinh phấn ……… 4g Khô phàn ………… 4g Một dược…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Y

Bài thuốc Yếu Quyết Thuận Thai Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Tuyển Tập Phương Thang Đông Y. Trần Văn Nhủ Bổ huyết, thuận khí. Trị thai ngang, thai ngược (Nếu vào tuần cuối, sản phụ đã cứng thành bụng thì thai khó hoặc không xoay được, nhưng thuốc không gây hại). Vị thuốc: Bạch thược …….. 16g Chế hương phụ …………….. 10g Chích thảo ………..4g Đại phúc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bạch Ngọc Cao II

Bạch Ngọc Cao II Nguyên bản bài thuốc: 380 Bài Thuốc Hiệu Nghiệm Đông Y. Viện Trung Y Thượng Hải Trị nhọt đã vỡ, thịt đã thối mà vết thương không lành. Vị thuốc: Thạch cao ……. 90% Tẩm Đồng tiện nửa năm, đem rửa sạch. Lại tẩm Đồng tiện trong hai tháng nữa rồi nướng chín, nghiền bột sau…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cơ Ủy Tán

Bài thuốc Cơ Ủy Tán Nguyên bản bài thuốc: Thiên Gia Diệu Phương, Q. Thượng. Lý Văn Lượng Ôn kinh, thông lạc. Trị kinh mạch bị ứ trở, cơ bị teo do nguyên nhân thần kinh. Vị thuốc: Giáp châu …….400g tử (chế) ………….300g Nguyên hồ ….. 250g Phụ phiến (chín) ………… 200g Tam thất ……..300g Tán chung thành bột…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Kiến Trung Đơn

Bài thuốc Kiến Trung Đơn Nguyên bản bài thuốc Tiểu Nhi Vệ Sinh Tổng Vi Luận, Q.10. Vô Danh Trị trẻ nhỏ tiêu chảy, bụng đau, bụng sôi. Vị thuốc: Hồ tiêu ………… 20g Nga truật ……….20g Nhục đậu khấu …………….. 20g Toàn yết ……….. 4g Tán bột, hòa Giấm làm thành viên. Ngày uống 4–6g với nước cơm. Lưu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dưỡng Huyết Điều Kinh Hoàn

Bài thuốc Dưỡng Huyết Điều Kinh Hoàn Nguyên bản bài thuốc Lỗ Phủ Cấm Phương. Cung Đình Hiền Trị kinh nguyệt bế hoặc 2-3 năm không thấy kinh nguyệt, rốn bên trái có khối u to bằng cái bát, có lúc thổ huyết hoặc tiêu ra máu. Vị thuốc: Bạch linh ………..30g Bạch thược ……. 60g Chi tử ………….. 48g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phế Ung Thần Phương II

Bài thuốc Phế Ung Thần Phương II Nguyên bản bài thuốc Y Lược Giải Âm. Tạ Đình Hải Trị phế ung. Vị thuốc: Cát cánh ……….. 8g Chích thảo ………….4g Huyền sâm ………32g Thiên môn ………. 16g Đổ ngập nước, sắc cạn còn một nửa, thêm: Bồ công anh ………. 8g Kim ngân hoa ……. 8g Sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Linh Truật Thỏ Ty Hoàn

Bài thuốc Linh Truật Thỏ Ty Hoàn Nguyên bản bài thuốc Cảnh Nhạc Toàn Thư. Trương Cảnh Nhạc Trị tỳ và thận hư tổn, tinh thần không thoải mái, mộng tinh, hoạt tinh, huyết trắng (bạch đới). Vị thuốc: Bạch truật …… 160g Chích thảo …….. 20g Đỗ trọng ……… 120g Liên nhục ……. 160g Ngũ vị tử ………. 80g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần O

Bài thuốc Ô Long Hoàn

Bài thuốc Ô Long Hoàn Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Thông kinh, hoạt lạc, trị chân tay tê mỏi, chân tay đau nhức. Vị thuốc: Bạch phụ tử ……..20g Địa long ……….20g Thảo ô …………40g Thiên ma ………… 20g Xuyên ô ………….. 40g Tán bột. Trộn với rượu và hồ làm hoàn. Ngày…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nội Bổ Hoàng Kỳ Thang II

Bài thuốc Nội Bổ Hoàng Kỳ Thang II Nguyên bản bài thuốc Ngoại Khoa Chính Tông Q.2. Trần Thực Công Ích khí, dưỡng âm, bổ huyết, an thần. Trị mụn nhọt (ung thư) sau khi vỡ, hư yếu không có sức, ăn uống không biết ngon, ngủ không được, Mạch Sáp. Vị thuốc: Bạch thược ……. 10g Cam thảo ……………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Phong Tán II

Bài thuốc Bát Phong Tán II Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.1 Trần Sư Văn Trị phong khí bốc lên làm đầu mắt hoa, chóng mặt, gáy đau, tay chân co duỗi khó, mũi nghẹt, ghẻ ngứa. Vị thuốc: ……….640g Cam thảo ……… 1,2g Hoắc hương …….. 320g Khương hoạt …….. 1,8g Nhân…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lê Tương Ẩm

Bài thuốc Lê Tương Ẩm Nguyên bản bài thuốc Phương Thư Nhất Đắc. Lý Thủ Trị sốt cơn, tích nhiệt, sốt nóng và tỳ tích sinh nóng lạnh. Vị thuốc: Bạc hà …………. 2 lá Cam thảo ………0,4g Địa hoàng ……. 1 tấc Hoàng cầm …… 0,4g Lê tươi ……….. 0,4g Ngó sen tươi …….. 0,4g Nhân sâm ……..0,4g Sài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sinh Khương Quất Bì Thang

Nguyên bản bài thuốc Loại Chứng Hoạt Nhân Thư, Q.16. Chu Quăng Giáng nghịch, tán hàn, lý khí, hòa trung. Trị vị bị hàn, nôn mửa, muốn nôn, không muốn ăn uống, nấc do hàn, tay chân lạnh. Vị thuốc: Quất bì ……….. 160g Sinh khương ……… 320g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xuất Thủ Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Kê Phong Phổ Tế Phương, Q.9. Trương Nhuệ Trị ho lâu ngày, hay tức giận, it ngủ, ăn uống không được, nóng trong xương, hư lao, lao sái (lao phổi). Vị thuốc: Đại toán (tỏi) …….. 40g Hạnh nhân ……. 40g Nghiền nát, thêm 40g Hùng hoàng và sữa vào làm hoàn, to bằng hạt Ngô…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại Tỉnh Tỳ Tán

Bài thuốc Đại Tỉnh Tỳ Tán Nguyên bản bài thuốc Lục Khoa Chuẩn Thằng Vương Khẳng Đường Trị trẻ nhỏ bị kinh phong, trí khôn phát triển chậm. Vị thuốc: Bạch phụ tử Bạch truật Cam thảo Đinh hương Mộc hương Nhân sâm Phục linh Quất bì Sa nhân Thạch liên nhục Thiên Nam tinh Toàn yết Trần mễ Các…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bổ Huyết Thang II

Bài thuốc Bổ Huyết Thang II Nguyên bản bài thuốc: Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị suy tư, lo sợ làm tổn thương tạng tâm gây ra mất ngủ, ngủ thì mơ thấy những chuyện sợ hãi (ác mộng). Vị thuốc: ……….4g Cam thảo (nướng) …………. 2g (sao đen) …… 2g ………. 4g Mạch môn ………..4g Ngũ…

Tiếp tục đọc

Huyệt vị vần D

Dương cốc

Huyệt ở chỗ lõm (như cái hang = cốc) ở mu cổ tay (mu tay thuộc phần Dương) vì vậy gọi là Dương Cốc. Xuất Xứ: Thiên ‘Bản Du’ (Lkhu.2). + Huyệt thứ 5 của kinh Tiểu Trường. + Huyệt Kinh, Thuộc hành Hỏa. Huyệt dương cốc nằm ở bờ trong cổ ngón tay, nơi chỗ lõm giữa xương hạt…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Canh-ki-na

Tên thường gọi: Tên khoa học của Canhkina: Canhkina đỏ (Cinchona succirubra Pavon), Canhkina vàng (C. calisaya Weddell), Canhkina xám (C. officinalis L.). Họ khoa học: họ Cà phê (Rubiaceae (Mô tả, hình ảnh cây canh ki na, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Chi Cinchona L. gồm tới 40…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sinh My Cao

Nguyên bản bài thuốc Báo Cáo Của Nhân Dân Ma Phong Y Viện Thiểm Tây. Huống Càn Ngũ Trị lông mày mắt bị rụng. Vị thuốc: Hạn liên thảo …….. 40g Tạo giác thích ……. 40g Thỏ ty tử ……… 40g Tán bột. Dùng mỡ heo 160g, đun cho sôi chảy ra, bỏ bã (tóp mỡ), cho thuốc bột vào…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sâm Kỳ Địa Hoàng Thang

Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Bổ khí, ích huyết. Vị thuốc: Hoàng kỳ Mẫu Đơn bì Nhân sâm Phục linh Sơn dược Sơn thù Thục địa Thêm Gừng, Táo, sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có hiệu quả Trong bài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Chế Điến Phương

Bài thuốc Chế Điến Phương Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Đương Đại Danh Y Nghiệm Phương Đại Toàn. Đỗ Hoài Đường Lương huyết, giải độc, hóa ban, chỉ huyết. Trị ngứa ngoài da, lang ben, hắc lào, dị ứng da. Vị thuốc: Bản lam căn ……10g Đại thanh diệp ………8g …….. 10g Liên kiều ………..10g Mẫu Đơn bì …….…

Tiếp tục đọc