Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch truật Tán XI 2

Bài thuốc Bạch truật Tán XI 2 Nguyên bản bài thuốc: Phổ Tế Phương, Q.29. Chu Tiêu Bổ nguyên khí, làm mạnh gân xương, làm sáng mắt, làm đen râu tóc. Trị thận dương hư suy. Vị thuốc: thiên (bỏ lõi) ………… 20g Bổ cốt chỉ ……. 400g Hồi hương (sao) …………… 20g Ngưu tất (tẩy rượu) ………. 400g phụ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Địa Hoàng Tiễn

Bài thuốc Địa Hoàng Tiễn Nguyên bản bài thuốc Phổ Tế Phương, Q.33. Chu Tiêu Bổ thận, trợ dương. Trị xương tủy bị hư hàn, lưng đau, chân yếu, não đau không yên, cơ thể thường lạnh, mạch Trầm Tế. Vị thuốc: Bổ cốt chỉ ……. 200g Nhân sâm …… 200g Sinh địa ………..2kg Trộn đều. Mỗi lần dùng 80g…

Tiếp tục đọc

Huyệt vị vần K

Khí xung

Khí = năng lượng cần thiết cho sự sống, ý chỉ kinh khí chảy vào các kinh. Xung = đẩy mạnh lên hoặc xuống. Huyệt ở vùng háng, nơi kinh khí của kinh Vị và mạch Xung đi lên, vì vậy, gọi là Khí Xung (Trung Y Cương Mục). Tên Khác: Dương Hy, Dương Thỉ, Khí Nhai, Khí Vệ. Xuất…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bổ Cung Hoàn

Bổ Cung Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Dương Thị Gia Tàng Phương, Q.15. Dương Đàm Trị phụ nữ bị các chứng hư lâu ngày không có thai, huyết trắng, rong huyết. Vị thuốc: Bạch Bạch vi Linh dương giác Mẫu lệ Ô tặc cốt Sơn dược Các vị liều lượng bằng nhau. Tán bột, trộn với bột mì làm hoàn,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần V

Bài thuốc Vạn Toàn Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Y Học Nhập Môn, Q.7 Lý Diên Trị đại trường bị hàn thoát, tiêu chảy không cầm, tiểu ra tinh dịch. Vị thuốc: Can khương …….. 4g Hồ tiêu ………… 20g Xích thạch chi ……. 40g Tán bột, trộn với giấm làm hoàn. Ngày uống 4–6g với nước cơm. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại hoàng Hoàn V 2

Bài thuốc Đại hoàng Hoàn V 2 Nguyên bản bài thuốc Ấu Ấu Tu Tri. Lê Hữu Trác Trị trẻ nhỏ sốt do đại tiện bí kết. Vị thuốc: Cam thảo ………… 4g Đại hoàng (rửa rượu, hấp cơm) …………40g Thanh khiên ngưu (nửa để sống, nửa sao) … 20g Xuyên khung …….. 20g Tán bột tất cả, làm hoàn.…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nha Chu Bại Độc Ẩm

Bài thuốc Nha Chu Bại Độc Ẩm Nguyên bản bài thuốc Trung Quốc Đương Đại Danh Y Nghiệm Phương Đại Toàn. Đỗ Hoài Đường Trị nha chu viêm cấp, chân răng sưng. Vị thuốc: Đại hoàng ………… 6g Hoàng cầm ……. 10g Huyền sâm ……. 12g Sinh địa ……….. 16g Thạch cao (sống) …………. 30g Tử hoa địa đinh ……………..16g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Vị Địa Hoàng Hoàn

Bài thuốc Bát Vị Địa Hoàng Hoàn Nguyên bản bài thuốc Ngọc Hàm Kinh Chú. Thôi Gia Ngạn Trị mệnh môn hỏa suy, mệnh môn lạnh, tiểu đêm, Thận suy. Vị thuốc: Đơn bì ……….. 120g Hoàng kỳ ……..120g Nhục quế ……. 400g Phục linh …….. 120g Sơn dược …….. 160g Sơn thù ………..160g Thục địa ……… 320g Trạch tả…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bảo Phế Tế Sinh Đơn

Bài thuốc Bảo Phế Tế Sinh Đơn Nguyên bản bài thuốc: Y Thuần Thặng Nghiã. Phí Bá Hùng Thanh hư đờm. Trị ho do phế hư, sốt nhẹ, mệt mỏi, thở gấp, hỏa bốc lên, mất máu, cổ họng đau. Vị thuốc: Bối mẫu …………. 8g Hạnh nhân ……..12g Liên ngẫu ……. 120g ………..6g Ngọc trúc ………. 12g Ngũ vị…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

NHỤC QUẾ

Tên thường gọi: Quế đơn, Quế bì, Quế Trung Quốc, Nhục quế, Mạy quẻ (Tày), Kía (Dao), quế thanh, quế quảng,… Ở nước ta có nhiều loại quế khác như Quế thanh hóa (Cinamomum loureirii Nees) cũng là loại Quế tốt, Cinamomum burmannii Blume còn có tên là Trèn trèn, cây Quế rành. Trung quốc dùng với tên Quế bì,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch truật Thăng Ma Thang

Bài thuốc Bạch truật Thăng Ma Thang Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị vị khí hạ hãm, bụng đầy, khó tiêu, dạ dày bị sa xuống. Vị thuốc: Bạch truật ………..8g Cam thảo ………… 2g Can cát ………….. 2g Hoàng cầm ……….4g ………… 8g Thăng ma ……….. 4g Sắc uống Lưu ý khi dùng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Câu Đằng Ẩm III

Bài thuốc Câu Đằng Ẩm III Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng (Ấu Khoa), Q.2 Vương Khẳng Đường Trị trẻ nhỏ tỳ vị khí hư, mắt mỏi yếu, cơ thể nóng, chân lạnh. Vị thuốc: Bạch cương tằm ………….. 10g Câu đằng câu (sao) ………. 10g Mộc hương ……. 10g Phòng phong ….. 10g Thiên ma ………. 10g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Tửu

Bài thuốc A Giao Tửu Nguyên bản bài thuốc: Thánh Tế Tổng Lục. Triệu Cát. Bổ huyết, chỉ huyết, tư âm, nhuận phế. Trị ho do âm hư, chóng mặt, tim yếu, nôn ra máu, ho ra máu, băng huyết. Vị thuốc: A giao ……….. 400g Rượu ………….. 3 lít Dùng rượu nấu A giao trên lửa nho nhỏ cho…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xuyên Khung Tán VII

Nguyên bản bài thuốc Cổ Kim Y Thống Đại Toàn, Q.62. Từ Xuân Phủ Trị cảm thương hàn, mũi nghẹt. Vị thuốc: Bạch chỉ ………… 40g Cảo bản ………..40g Chích thảo …….. 40g Khương hoạt ……… 40g Tế tân …………. 40g Thương truật …………….. 200g Xuyên khung …….. 40g Tán bột. Mỗi lần dùng 12g, thêm Gừng 3 lát, Hành…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Ba Kích Tán

Bài thuốc Ba Kích Tán Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Thánh Huệ Phương, Q.26. Vương Hoài Ẩn Trị khí huyết bất túc, tạng phủ bị hư tổn, khớp xương đau nhức, lưng gối không có sức, gầy ốm, mặt vàng úa, tiểu nhiều, mồ hôi trộm. Vị thuốc: ………… 30g Bá tử nhân ……..30g ………22,5g Khương hoạt …………….. 22,5g…

Tiếp tục đọc

Huyệt vị vần X

Xích trạch

Huyệt ở chỗ trũng (giống cái ao = trạch) cách lằn chỉ cổ tay 1 xích (đơn vị đo ngày xưa), vì vậy gọi là Xích Trạch (Trung Y Cương Mục). Xuất Xứ: Thiên ‘Ba?n Du’ (L.Khu 2). Tên Khác: Quỷ Đường, Quỷ Thọ, + Huyệt Hợp, thuộc hành Thuỷ. + Huyệt tả của kinh Phế. Gấp nếp khủy tay…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Kê Trường Tán III

Bài thuốc Kê Trường Tán III Nguyên bản bài thuốc Trương Thị Y Thông. Trương Thạch Ngoan Trị bàng quang có nhiệt, tiểu không tự chủ, tiểu nhiều. Vị thuốc: Bạch linh ………..20g Kê trường thảo …………….. 20g Long cốt …………20g Mạch môn (bỏ lõi) ……….. 20g Mẫu lệ (phấn) …….30g Tang phiêu tiêu ……………. 20g Tán bột. Ngày uống…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhân sâm Lợi Cách Hoàn II

Bài thuốc Nhân sâm Lợi Cách Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Y Lược Giải Âm. Tạ Đình Hải Trị nghẹn (ế cách) mà đại tiện bí kết (táo bón). Vị thuốc: Binh lang ………. 28g Chỉ thực ………… 32g Chích thảo …….. 32g Đại hoàng ……… 80g Đảng sâm ……… 40g Đương quy ……. 40g Hậu phác ………. 80g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần U

Bài thuốc Ức Kim Tán

Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị phế có nhiệt, mũi, nghẹt, chảy nước hôi thối. Vị thuốc: Bạch chỉ ……….. 3,2g Bán hạ ……….. 3,2g Cát cánh ………. 2,8g Khương hoạt …….. 3,2g Phòng phong ……..3,2g Phục linh ……… 2,8g Quy thân ………..4g Tế tân ………… 3,2g Trần bì ………… 2,8g Xuyên khung …….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đào nhân Tán

Bài thuốc Đào nhân Tán Nguyên bản bài thuốc Thái Bình Thánh Huệ Phương, Q.67. Vương Hoài Ẩn Phá huyết, trục ứ. Trị té ngã, chấn thương, trong bụng có ứ huyết gây ra đau. Vị thuốc: Đào nhân ………. 16g Đương quy ………. 8g Hổ phách ………..8g Khiên ngưu tử ……. 16g Nị phấn …………. 8g Tán bột. Chia…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần V

Bài thuốc Vương Đởm Tiêu Tử Thang

Nguyên bản bài thuốc Biện Chứng Kỳ Văn. Tiền Kính Hồ Trị tửu đởm (bệnh ở đởm do uống rượu gây ra), bụng đầy, phiền nhiệt, ăn uống thất thường, hay nói. Vị thuốc: Bạch linh ……….. 12g Bạch thược ……. 40g Sơn chi ………….. 8g Tang bạch bì ……… 12g Trạch tả ………… 8g Trúc diệp …..100 lá Xạ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Vị Địa Hoàng Hoàn II

Bài thuốc Bát Vị Địa Hoàng Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Nữ Khoa (Sản Hậu Biên) Q. Thượng. Phó Thanh Chủ Trị sản hậu mà mồ hôi ra không cầm, máu dơ không ra hết. Vị thuốc: Đơn bì …………. 24g Hoàng kỳ (nướng) ……….. 30g Ngũ vị tử ………..16g Phục linh ………. 24g Sơn dược ………. 24g Sơn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CỦ ẤU

 Ấu trụi, ấu nước, kỵ thực, năng thực (Trung Quốc) macre, krechap ( Campuchia) Tên khoa học: Trapa bicornis LHydrocaryaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây sống dưới nước; thân ngắn, có lông. Có hai thứ lá: Lá nổi có phao ở cuống, hình…

Tiếp tục đọc

Đông y trị bệnh vần C

CHOLESTEROL MÁU CAO – LIPIT HUYẾT CAO MÁU NHIỄM MỠ – GAN NHIỄM MỠ (Cao Chỉ Huyết Chỉ – Hypercholesterolmia)

Chứng Cholesterol Máu cao, Mỡ Trong Máu (Lipit huyết cao), Gan Nhiễm Mỡ… tuy tên gọi khác nhau, về cơ chế gây bệnh theo YHHĐ có khác nhau nhưng đối với YHCT thì nguyên nhân và cách điều trịgiống nhau. Chứng trạng của bệnh này nằm rải rác trong các bệnh Đờm Ẩm, Huyễn Vựng, Đầu Thống, Hung Tý, Ma…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đan Uất Pháp

Bài thuốc Đan Uất Pháp Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị thương hàn sốt cao. Vị thuốc: Trứng gà …… 4-5 trái Luộc chín, để cả vỏ, chia làm 3 phần dùng 2 lần, đang lúc còn nóng, để trên rốn người bệnh rồi dùng cây trâm bằng bạc cắm suốt ngang quả trứng. Chừng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhị Thánh Tán II

Bài thuốc Nhị Thánh Tán II Nguyên bản bài thuốc Lục Khoa Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị phong đờm ủng tắc làm không nói được, tay chân phù. Vị thuốc: Đại phúc bì ……. 20g Kha tử ……… 10 hột Tán bột. Ngày uống 8–12g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại Bổ Tâm Thang

Bài thuốc Đại Bổ Tâm Thang Nguyên bản bài thuốc: Bị Cấp Thiên Kim Yếu Phương, Q.3. Tôn Tư Mạo Trị hư tổn bất túc, tâm khí suy, hồi hộp, tay chân không có sức, nói sảng, sắc mặt không tươi. Vị thuốc: A giao ………….. 10g Bán hạ …………. 12g Cam thảo ………. 10g Đại táo …….. 20 trái…

Tiếp tục đọc