Tên thường gọi: Còn gọi là ké đồng tiền, bạch bối hoàng hoa nhậm, chỗi đực, khát bo lương. Tên khoa học Sida rhombifolia. Họ khoa học: Thuộc họ bông Malvaceae Tiếng Trung: 黄花稔 – Hoàng hoa nhẫm ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ…
Danh mục: Từ điển vị thuốc
Thồm lồm
Tên thường dùng: Lá lồm, đuôi tôm, mía bẹm, mía mung, xốm cúng (Thái), nú mí (Tày), xích địa lợi, hoả mẫu thảo, cơ đô (K’ho) ,thồm lồm, đuôi tôm, cay lá lồm Tên tiếng Trung: 火炭母 Tên khoa học: Polygonum chinense I Họ khoa học: họ Rau răm – Polygonaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến,…
Dưa hấu
Tên thường gọi: Dưa hấu còn gọi là Dưa đỏ, tây qua, thủy qua, Hàn qua, Hạ qua. Tên khoa học: Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. et Nakai (C. vulgaris Schrad.). Họ khoa học: thuộc họ Bầu bí – Cucurbitaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dưa hấu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả:…
Cà gai leo
Tên thường gọi: Còn gọi là cà quính, cà quánh, trap khả (Cămpuchia), Blou xít (Lào), cà gai dây, cà vạnh, cà quýnh, cà lù, cà bò, cà Hải Nam, cà quạnh, quánh, gai cườm Tên khoa học: Solanum procumbens Lour. (Solanum hainanense Hance) Họ khoa học: Thuộc họ Cà Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cà gai leo, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa…
Ca cao
Tên thường gọi: Cacao, Cù lắc, Cacoyer. Tên khoa học: Theobroma cacao L. Họ khoa học: thuộc họ Trôm – Sterculiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ca cao, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhánh không lông. Lá có phiến tròn dài, hơi lộn ngược, dài 20-30cm,…
Lu lu đực
Tên thường gọi: Còn gọi là Thù lù đực, Gia cầu, Nút áo, Hiên già nhi miêu, Cà đen, Long quỳ. Tên khoa học: Solnum nigrum L. Họ khoa học: Thuộc họ Cà Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Lu lu đực, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cỏ mọc…
Cà dại hoa trắng
Còn gọi là cà pháo, trăng lao, Bạch gia, Gia viên, Pháo gia (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Ngọc bàn gia (Cương mục thập di), Cà dại, Cà hoa trắng, Cà hoang, Cà pháo, Cà trắng ( Việt Nam), Cà nước, câu la tử (Cây thuốc và vị thuốc Đông y – Hy lản Hoàng Văn Vinh) Tên…
VIỄN CHÍ
Tên Hán Việt: Vị thuốc Viễn chí còn gọi Khổ viễn chí (Trấn Nam Bản Thảo), Yêu nhiễu, Cức quyển (Nhĩ Nhã), Nga quản chí thống, Chí nhục, Chí thông, Viễn chí nhục, Chích viễn chí, Khổ yêu, Dư lương, A chỉ thảo, Tỉnh tâm trượng (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Polygala tenuifolia Willd Họ…
AN NAM TỬ
Tên thường gọi: Vị thuốc An nam tử còn gọi Cây Lười ươi, Đười ươi, Cây thạch, Cây ươi, Bàng đại hải, An nam tử (Cương Mục Thập Di). Hồ đại hải (Tục Danh), Đại hải tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Sterclia lyhnophora Hance hoặc Sahium lychnporum (Hance) Kost. Họ khoa học: Sterculiacae An…
Tiểu hồi hương
Tên thường gọi: Tiểu hồi, tiểu hồi hương, Hồi hương, Cốc hương. Tên khoa học: Fructus Foeniculi. Họ khoa học: họ Hoa tán (Apiaceae). (Mô tả, hình ảnh cây hồi hương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Tiểu hồi là cây thảo sống 2 năm hay nhiều năm cao 0,6-2m,…
PHẬT THỦ
Tên thường gọi: Finger citrom frenit Phật thủ, quả tay phật, thọ tỷ cam Tên dược: Fructus citri Sarcodactylis. Tên thực vật: Citrus medica L var. Sarcodactylis Swingle.ư Họ khoc học: Họ cam (Mô tả, hình ảnh cây Phật thủ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây phật thủ là loại cây…
Sấu
Tên thường gọi: Sấu còn gọi là Sấu trắng, Long cóc. Tên khoa học: Dracontomelon duperreanum Pierre Họ khoa học: thuộc họ Ðào lộn hột – Anacardiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sấu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây to, có thể cao tới 30m, thường xanh; cành nhỏ…
Lá lốt
Lá lốt còn gọi là Tất bát Tên khoa học: Piper lolot L Họ khoa học: Thuộc họ Hồ tiêu – Piperaceae (Mô tả, hình ảnh cây lá lốt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lâu, cao 30-40cm hay hơn, mọc bò. Thân phồng lên ở các…
Thủy tiên
Tên thường gọi: Thủy tiên. Tên khoa học: Narcissue tazetta L. var. chinensis Roem. Họ khoa học: thuộc họ Thủy tiên – Amaryllidaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thủy tiên, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ, có thân hành to hình trứng tròn. Lá dài 30-45cm, rộng 1-1,8cm, đầu không…
Mâm xôi – Phúc bồn tử
Tên thường gọi: Mâm xôi, Phúc bồn tử, Ðùm đùm, Cơm xôi, Chúc xôi, Mắc hủ (dân tộc Tày), Co hủ (dân tộc Thái), Ghìm búa (dân tộc Dao). Tên khoa học: Rubus alceaefolius Poir. (R.moluccanus L) Họ khoa học: thuộc họ Hoa hồng – Rosaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Mâm xôi, phân bố, thu hái, chế biến, thành…
Cây đơn đỏ
Còn gọi là bông trang đỏ, mẫu đơn, kam ron tea (Cămpuchia) Tên khoa học Ixora cocconea L. Thuộc họ Cà phê Rubiaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ, thân cành nhẵn, cao 0.6-1m. Lá mọc đối, không cuống hay gần như không…
Công cộng
Tên thường gọi: Công cộng Còn gọi là là Nguyễn cộng, Lam khái liên, Khổ đảm thảo, Xuyên tâm liên, Roi des amers. Tên khoa học Andrographis paniculata Nees. Họ khoa học: Thuộc họ Ô rô Acanthaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Công cộng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ…
Ô MAI
Tên dân gian: Vị thuốc ô mai còn gọi Mai thực (Bản Kinh), Huân mai (Bản Thảo Cương Mục), Sào yên cửu trợ (Hòa Hán Dược Khảo), Hắc mai, Khô mai nhục (Hiện Đại Thực Dụng Trung Dược), Mơ (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Armeniaca vulgaris Lamk Họ khoa học: Họ Hoa Hồng (Rosaceae). (Mô tả, hình ảnh…
Mơ tam thể
Tên khác: Mơ leo, Dây mơ lông, Dây mơ tròn, Ngưu bì đống. Tên khoa học: Paederia tomentosa. Họ khoa học: Thuộc họ Cà phê – Rubiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mơ tam thể, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây này là một loại dây leo, lá mọc đối, hình trứng…
Hà thủ ô trắng
Tên dân gian: Hà thủ ô trắng, Dây sữa bò, Hà thủ ô nam, Bạch hà thủ ô, củ vú bò, dây mốc, dây sừng bò, cây đa lông, mã liên an. Tên khoa học: Streptocaulon juventas Merr Họ khoa học: Thuộc họ Thiên lý – Asclepiadaceae. (Mô tả, hình ảnh cây hà thủ ô trắng, phân bố, thu hái,…
Cây nhàu
Tên dân gian: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni Tên khoa học: Morinda citrifolia L Họ khoa học: Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae ) ( Mô tả, hình ảnh cây nhàu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhàu là một cây thuốc quý, cây cao chừng 6 – 8m,…
CAO LƯƠNG KHƯƠNG
Vị thuốc Cao lương khương còn gọi Riềng ấm, Riềng núi, Tiểu lương khương(Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Lương khương. Man khương (Bản Thảo Cương Mục), Mai quang ô lược, Tỷ mục liên lý hoa (Hòa Hán Dược Khảo), Tiểu lương khương Tên tiếng Trung: 高良姜 Tên khoa học: Alpinia offcinarum Hace. Họ khoa học: Họ Gừng (Zingberaceae).…
Áp chích thảo
Tên thường dùng: Vị thuốc Áp chích thảo còn gọi là Áp cước thảo, Thài lài trắng, Đạm trúc diệp giả, Cầm kê thiệt thảo (Bản Thảo Thập Di), Lộ thảo, Bích trúc tử, Bích thuyền xà, Trúc kê thảo (Bản Thảo Cương Mục), Bích đàn hoa, Lam cô thảo, Trúc tiết thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Bích thiền…
Gai dầu – Hỏa ma nhân
Tên thường gọi: Gai dầu Còn gọi là Gai mèo, Lanh mán, Lanh mèo, Đại ma, Cần sa, Sơn ty miêu, ko phai meo, Khan sua, Khanh chha, Chanvre. Tên khoa học Cannabis sativa L. Họ khoa học: Thuộc họ Gai mèo Cannabinaceae. Tên tiếng Trung: 火麻仁 (Mô tả, hình ảnh cây Gai dầu, thu hái, chế biến, thành phần…
Cây bọ mắm
Tên thường gọi: Cây bọ mắm còn được gọi là Thuốc dòi, Bơ nước tương, Đại kích biển Tên tiếng Trung: 雾水葛 Tên khoa học: Pouzolzia zeylanica Beth Họ khoa học: Thuộc họ Gai Urticaceae (Mô tả, hình ảnh cây Bọ mắm, bào chế, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Loại cỏ có cành…
Đau xương
Tên thường gọi: Đau xương còn gọi là Chìa vôi, Bạch phấn đằng, Rau chua Tên khoa học: Cissus moleccoiles Planch. Họ khoa học: thuộc họ Nho – Vitaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đau xương, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ, mọc leo, dài 2-4m, thân tròn nhẵn, gốc…
Cải củ
Tên dân gian: Cải củ, Rau lú bú, bặc căn Tên khoa học: – Raphanus sativus L., var. longipinnatus Bail. Họ khoa học: thuộc họ Cải – Brassicaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cải củ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cải củ là cây rau quen thuộc cũng là một…
Cây ráy
Tên khác: Còn gọi là cây ráy dại, dã vu. Tên khoa học: Alocasia odora (Roxb) C, Koch. Họ khoa học: Thuộc họ Ráy Araceae. (Mô tả, hình ảnh cây ráy, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây ráy là một cây thuốc nam quý, là một loại cây mềm cao 0.3-1.4m,…
HỔ PHÁCH – 琥珀
Tên thường dùng: Hổ phách (Xuất xứ: Lôi công bào chích luận). Dục phái(育沛), Giang Châu(江珠), Thú phách (兽魄), Đốn mưu (顿牟) Minh phách, Lạp phách, Hương phách, Giang châu (Bản Thảo Cương Mục), A kinh ma át bà (Phạn Thư), Đơn phách, Nam phách, Hồng châu, Hổ phách, Đại trùng phách (Hòa Hán Dược Khảo), Hồng tùng chi, Hề…
Áp nhĩ cần
Tên thường gọi: Áp cước bản, Đường điền, Khởi mạc, Tam thạch, Áp cước bản thảo, Dã cần thái, Hồng nga cước bản, Thủy cần thái, Dã thục quỳ, Phó ngư, Tam diệp cần, Thủy bạch chỉ, Đại áp cước bản, Toa đơn tử. Tên khoa học : Cryptotaenia japonica Hassk. Họ khoa học : Umbelliferae. (Mô tả, hình ảnh…