Vị thuốc vần B

Cây nắp ấm

Cây nắp ấm hay còn gọi là cây bình nước, nắp bình cất, nắp nước, trư lung thảo, bình nước kỳ quan, cây bắt mồi, trư tử lung (Trung Quốc) Tên khoa học: Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce. Thuộc họ nắp ấm Nepenthaceae. Tiếng Trung: 猪笼草 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Đào

Tên thường gọi: Đào Tên khoa học Prunus persica Stokes Họ khoa học: thuộc họ hoa hồng Rosaceae Cây đào cho ta các vị thuốc 1. Nhân hạt đào tức là đào nhân. 2. Nước cất lá đào (Mô tả, hình ảnh cây Đào, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây đào…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Cúc mốc

Còn gọi là ngải phù dung, nguyệt bạch, ngọc phù dung Tên Khoa Học Crossostephium chinens Họ: Asteraceae Nguồn gốc xuất xứ: Đài Loan Phân bố ở Việt Nam: Miền Nam ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả:  Cây nhỏ; cành non có lông trắng. Lá phía…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Rùm nao

Tên thường gọi: Rùm nao, Mọt, Cánh kiến Tên khoa học Mallotus philippinensis (Lam.) Muell. -Arg. Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây rùm nao là một cây thuốc quý, dạng cây nhỡ, cao 5-10m. Cành non…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

THẦN KHÚC

Thần khúc còn gọi là Lục thần khúc, Tiêu thần khúc, Lục đình khúc, Kiến thần khúc. Tên tiếng Trung: 神曲 Tên khoa học: Massa Fermentata Medicinalis (Mô tả, hình ảnh thần khúc, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Thần khúc là một hỗn hợp của bột mì, và phần trên mặt đất còn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Khế

Tên thường gọi: Khế còn gọi là Khế ta, Khế cơm, Khế chua, Khế giang, Ngũ lãng tử, Dương đào, Ngũ liêm tử. Tên khoa học: Averrhoa carambola L. Họ khoa học: thuộc họ Chua me đất – Oxalidaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Khế , phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Muồng truổng

Tên thường gọi: Muồng truổng còn gọi là Màn tàn, Sen lai, Tần tiêu, Buồn chuồn, Mú tương, Cam (Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam). Lạc giao, Điểu bất túc, Ưng bất bạc (Vân Nam trung dược tư nguyên danh lục). Ô nha bất xí, Lặc đương (Linh nam thái dược lục), Ô bất túc, Hoa mi giá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

HỒ HOÀNG LIÊN

Tên thường gọi: Hồ hoàng liên còn gọi là Cát cô lô trạch (Hoà Hán Dược Khảo). Tên tiếng Trung: 胡 黃 連 Tên khoa học: Picrorhiza kurrosa Royl. Họ khoa học: Thuộc họ Berberidaceae. Xuất xứ: Khai Bảo Bản Thảo. (Mô tả, hình ảnh cây Hồ hoàng liên, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dứa

Tên thường gọi: Dứa, Khóm, Thơm, khớm, huyền nương Tên tiếng Trung:  菠萝 Tên khoa học: – Ananas comosus (L.) Merr Họ khoa học: thuộc họ Dứa – Bromeliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dứa, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây dứa không chỉ là cây ăn quả mà còn là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Ngâu

Ngâu – Aglaia duperreana Pierre, thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ cao tới 4m hay hơn, vỏ xám. Lá kép mang 3-5 lá chét xoan ngược dài 1,5-3cm, đầu tròn, gốc tù nhọn, không lông, dai; cuống chung có cánh…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Da voi

Còn gọi là tượng bì Tên khoa học Corium Elephatis. Tượng bì là da con voi cạo sạch lông phơi khô. Voi thuộc họ Elephantidae, họ duy nhất còn tồn tại trong hệ thống Bộ có vòi. Họ hàng gần nhất còn tồn tại là loài thuộc bộ Bò biển (Lợn biển và Cá cúi) và loài thuộc bộ Đa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Ðậu đỏ

Tên thường gọi: Ðậu đỏ, Xích tiểu đậu, Mao sài xích, Mễ xích Tên khoa học: – Vigna angularis (Willd.) Ohwi et Ohashi (Dolichos angularis Willd., Phaseolus angudaris (Willd.) W.F. Wight) Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây đậu đỏ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý)…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Cây ba gạc Ấn Độ

Còn có tên Ấn Độ là sà mộc, Ấn Độ la phù mộc. Tên khoa học Rauwoflia serpentina Benth. Thuộc họ Trúc đào Apocynaceae. Người ta dùng rễ phơi hay sấy khô(Raidix Rauwoflia serpentina) của cây ba gạc Ấn Độ. ( Mô tả, hình ảnh cây Cây ba gạc Ấn Độ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mùi tàu

Tên thường gọi: Mùi tàu, Rau mùi tàu, Mùi gai, Ngò tàu, Ngò gai hoặc Ngò tây. Tên tiếng Trung: 刺芹 Tên khoa học: Eryngium foetidum L. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mùi tàu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo mọc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây mướp sát

Tên thường gọi: Cây mướp sát Còn gọi là Sơn dương tưe, Hải qua tử, da krapur. Tên khoa học Cerbera odollam Gaertn. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào Apocynaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mướp sát, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ, có khi cao tới 10m. Vỏ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CAO KHỈ

– Cao khỉ là sản phẩm được nấu từ xương khỉ độc hoặc khỉ đàn. Ở Việt Nam, có nhiều loại khỉ như Macacca sp… Họ khỉ Coreopitheeirtae. 1. Khỉ độc (có thứ gọi là khỉ ông già, có thứ gọi là khỉ bạc má). 2. Khỉ đàn (có thứ đỏ đít, có thứ hai chân sau đỏ). 3. Con…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

THỊ ĐẾ

Thị đế là tai quả Hồng còn gọi là Thị đinh, Tai hồng Tên tiếng Trung: 柿蒂 Tên khoa học: Diospyros kaki L. f.  Họ khoa học: Thuộc họ Thị – Ebenaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hồng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Khi dùng đơn thuốc trên, có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

MỘT DƯỢC

Tên thường gọi: Một dược, Murrh, mạt dược Tên tiếng Trung: 沒 藥 Tên dược: Murrha; Resina myrrhae. Tên khoa học: Commiphora myrrha Engl. Họ khoa học : Trám (Burseraceae). Nguồn gốc: Một dược là chất nhựa của cây Một dược (Mô tả, hình ảnh cây một dược, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Lá móng tay

Còn gọi là móng tay nhuộm, cây lá móng, lá móng tay, cây thuốc mọi, chi giáp hoa, tán mạt hoa, kok khau khao youak, khoa thiên. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) A. MÔ TẢ CÂY Cây lá móng tay là một cây nhỏ, cao chừng 3-4m,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây ổi

Tên thường gọi: Cây ổi Còn gọi Là ủi, Phan thạch lựu, Guajava. Tên khoa học Psidium guyjava L. Họ khoa học: Thuộc họ Sim Myrtaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ổi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Ổi là một cây nhỡ cao chừng 3-5m, cành nhỏ thì vuông cạnh, lá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần G

SINH KHƯƠNG

Tên thường gọi: sinh khương, gừng Tên khoa học: Zingiber officinale (Willd.) Roscoe Tên dược: Rhizoma zingiberis Recens. Tên thực vật: Zingiber officinale Willd. Rosc. Tên Trung văn: 生姜 SHENGJIANG Tên Anh văn: Fresh Ginger, Common Ginger, Gingerrace,Ginger juice Tên La tinh: Zingiber officinale Rosc. Họ khoa học: họ Gừng (Zingiberaceae). (Mô tả, hình ảnh cây gừng, phân bố, thu hái,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÍ ĐAO

Tên khác: Bí đao còn gọi là Bí xanh Tên khoa học: Benincasa hispida hay Cucrubita hispida, Họ khoa học: là loài thực vật thuộc họ Bầu bí ( Mô tả, hình ảnh cây Bí đao, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bí đao là loại cây thân leo, leo bò rất…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây sui

Còn gọi là cây thuốc bắn, nỗ tiễn tử, nong. Tên khoa học: Antiaris toxcaria Lesch Họ khoa học: Thuộc họ Dâu tằm Moracaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sui, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây sui là loại cây lớn, có thể cao tới 30m, có gốc lớn.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

KHOẢN ĐÔNG HOA

    Đồ Hề, Đông Hoa, Đông Hoa Nhị, Hổ Tu, Khỏa Đống, Khoản Đống, Khoản Hoa, Mật Chích Khoản Đông, Thác Ngô, Thị Đông, Toản Đông, Xá Phế Hậu (Trung Quốc Dược Học Đại Tự Điển). Tên Khoa Học: Flos Tssilagi Farfarae. Họ Cúc (Compositae). (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây la

Tên thường gọi: Cây la Còn gọi là la rừng, ngoi, cà hôi, pô hức, chìa vôi, sang mou. Tên khoa học Solanum verbascifolium L. Họ khoa học: Thuộc họ Cà Solanace ae (Mô tả, hình ảnh cây La, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ hoặc nhỡ cao 2.5-5m.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

MẠCH MÔN

– Tên thường gọi: Vị thuốc mạch môn còn gọi Thốn đông (Nhĩ Nhã), Mạch đông (Dược Phẩm Hóa Nghĩa), Dương cửu, Ô cửu, Dương tề, Ái cửu, Vũ cửu, Tuyệt cửu, Bộc điệp (Ngô Phổ Bản Thảo), Dương thử, Vũ phích (biệt Lục), Giai tiền thảo (Bản Thảo Cương Mục), Đại mạch đông, Thốn mạch đông, Nhẫn lăng, Bất…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Bọ mẩy

Tên thường gọi: Còn gọi là Đại thanh, Đắng cay, Mẩy kỳ cáy, Thanh thảo tâm, Bọ nẹt, Tên khoa học: Clerodendron cyrtophyllum Turcz, Họ khoa học:Thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Bọ mây, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bụi hay cây nhỏ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây chè

Tên thường gọi: Còn gọi là Trà. Tên khoa học: Camellia sinensis O.Ktze Họ khoa học: Thuộc họ Chè Theaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Chè, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Chè là một cây khỏe, mọc hoang và không cắt xén có thể cao tới 10m hay hơn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Bạch quả

Tên dân gian: Còn gọi là ngân hạnh, áp cước tử, công tôn thụ, Arbre aux quarante écus. Tên khoa học Ginkgo biloba L. Họ khoa học: Thuộc họ Bạch quả Ginkgoaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bạch quả, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cây bạch quả Cây bạch quả là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Rau ngổ

Rau ngổ, Ngổ trâu, Ngổ đất, Ngổ hương, Cúc nước, Phak hom pom Tên khoa học Enydra fluctuans Lour, thuộc họ Cúc – Asteraceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống nổi hay ngập nước, dài hàng mét, phân cành nhiều, có đốt. Thân…

Tiếp tục đọc