Vị thuốc vần B

Cỏ tranh

Tên thường gọi: Bạch mao căn, Cỏ tranh săng, Bạch mao căn, Nhả cà, Lạc cà (Tày), Gan (Dao), Día (K’Dong) Tên khoa học: Imperata cylindrica Beauv. Họ khoa học: Lúa (Poaceae) (Mô tả, hình ảnh cây cỏ tranh, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây cỏ tranh là một loại cỏ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Áp cước mộc bì

Tên thường gọi: Áp cước bì, Áp cước mộc,Áp cước thụ, Tây gia bì, Áp chưởng sài, Áp mẫu thụ, Áp mẫu trảo, Công mẫu thụ, Ngũ chỉ thông, Tản thác mộc. Xuất xứ: Lĩnh Nam Thái Dược Lục. Tên khoa học: Cortex Schefflerae Octophyllae (Lour.) Harms. (Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị…) Tính vị : + Vị…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Rung rúc

Tên thường gọi: Rung rúc, Rút đế, Đồng bìa, Cứt chuột, Lão thử nhĩ, Cẩu cước thích, Đề vân thảo, Thiết bao kim, Ô long căn, Câu nhi trà. Tên khoa học: Berchemia lineata (L.) DC. Họ khoa học: Thuộc họ Táo ta – Rhamnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Rung rúc, bào chế, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

TÔ MỘC

Tên thông thường: Gỗ cây vang Tiếng Trung: 苏木 Tên dược: Lignum Sappan Tên thực vật: Caesalpinia sappan L. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….)  Mô tả: Cây nhỏ, cao 5-7m. Thân có nhiều gai. Cành non có lông mịn, sau nhẵn, có gai ngắn. Gỗ thân rắn,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

ANH TÚC SÁC

Tên thường dùng: Vị thuốc Anh túc sác còn gọi Cây thuốc phiện, Phù dung, A tử túc, A phiến, Cù túc xác, Anh tử xác, Giới tử xác, Mễ nang, Mễ xác, Oanh túc xác, Túc xác (Hoà Hán Dược Khảo), Mễ xác (Dị Giản Phương), Ngự mễ xác (Y Học Khải Nguyên), Yên đầu đầu, Nha phiến yên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Dứa bà

Tên thường gọi: Dứa bà còn gọi là Thùa, Dứa Mỹ, lưỡi lê, Long thiệt, lannil pisey, sisal. Tên khoa học: Agave americana L. Họ khoa học: họ Thùa (Agavaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Dứa bà, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo to sống nhiều năm, có nhiều đọt.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Củ gió – Kim quả lãm

Tên thường gọi: Củ gió còn gọi là Sơn từ cô, Kim quả lãm, Kim ngưu đởm, Kim thổ lãm, Địa đởm, Tam thạch cô, Thanh ngưu đởm. Tên khoa học: Tinosporacapillpes Gagep. Họ khoa học: Thuộc họ Tiết dê –Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Củ gió, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÍ ĐỎ

Tên dân gian: Bí đỏ còn gọi là bí ngô, bí rợ, nam qua Tên khoa học là Cucurbita pepo, Họ khoa học: họ Bầu bí. ( Mô tả, hình ảnh cây bí đỏ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bí đỏ vừa là một thực phẩm chứa nhiều dinh dưỡng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Lá sen

Tên thường gọi: Còn gọi là Hà diệp. (Mô tả, hình ảnh cây Sen, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây sen là một cây thuốc quý, một loại cây mọc dưới nước, thân rễ hình trụ mọc ở trong bùn thường gọi là ngó sen hay ngẫu tiết, ăn được, lá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Me

Tên thường gọi: Me Tên khoa học Tamarindus indica L. Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ to, cao đến 20m, lá kép lông chim chẵn, gồm 10-12 cặp lá chét có gốc không cân xứng, chóp…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

HẢI KIM SA

Hải kim sa còn có tên “bòng bong”, “dương vong”, “thạch vĩ dây” … Đông y gọi là "hải kim sa" vì cây này có rất nhiều bào tử (nhiều như biển – hải) lóng lánh như những hạt cát vàng (kim sa). Tên thuốc: Spora Lygodii Tên khoa Học: Lyofodium japonium (Thunb) SW. Tiếng Trung: 海金砂 ( Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bạch linh

Còn gọi là phục linh Tên khoa học Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng làm thuốc Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Tiếng Trung: 茯苓 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Thể quả nấm Phục linh khô:…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần V

XUYÊN SƠN GIÁP

Tên thường gọi: Xuyên sơn giáp, vẩy con tê tê, vẩy con trút, bào sơn giáp Tên khoa học: Manis Pentadaclyla L Họ khoa học: Họ Tê Tê (Manidae) (Mô tả, hình ảnh, phân bố, bào chế, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Tê tê, vẩy tê tê được xếp vào hàng thuốc quý. Thân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dâu gia xoan

Tên thường gọi: Dâu gia xoan Còn gọi là Châm châu, Dâm bôi, Hồng bì dại, Mác mật mu, Dâu gia thơm, Xoan nhừ, Tcho kounhia, Sanitok damrey. Tên khoa học: Clausena excavata Burm. Họ khoa học: Thuộc họ Cam Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dâu gia xoan, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần S

THỤC ĐỊA HOÀNG

Tên dân gian: Vị thuốc Thục địa còn gọi Thục địa (Cảnh Nhạc Toàn Thư), Cửu chưng thục địa sa nhân mạt bạn, Sao tùng thục địa, Địa hoàng thán (Đông Dược Học Thiết Yếu). Tên khoa học:  Rehmania glutinosa Libosch Họ khoa học: Họ Hoa Mõm Chó (Scrophulariaceae). (Mô tả, hình ảnh cây thục địa, phân bố, thu hái,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Trám trắng

Tên thường gọi: Còn gọi là trám, cảm lãm, cà na trắng, thanh quả, đêm ta lát Tên khoa học: Canarium album (Lour.) Raeusch. Họ khoa học: Thuộc họ Burseraceae. (Mô tả, hình ảnh cây trám trắng, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả Cây trám trắng là một cây thuốc quý. Cây cao…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

A NGÙY

Tên khác : A ngu, Ẩn triển, Cáp tích nê, Hình ngu (Bản Thảo Cương Mục), A ngu tiệt, Ngùy khứ tật (Hòa Hán Dược Khảo), Huân cừ (Đường Bản Thảo), Ngũ thái ngùy (Trung Dược Chí), Xú a ngùy (Tân Cương Trung Thảo Dược Thủ Sách). Tên tiếng Trung: 阿魏 Tên khoa học : Ferula Assafoetida L. Họ khoa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Chỉ thiên

Còn gọi là cỏ lưỡi mèo, địa đảm đầu, địa đảm thảo, bồ công anh, khổ địa đảm. Tên khoa học Elephantopus scaber L. Thuộc họ Cúc Asteraceae Tên thông thường của cây này là chỉ thiên, tuy nhiên tịa một số vùng Nam Bộ và Trung Bộ người ta gọi là cây lưỡi mèo, một số người miền nam…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

ĐẠI TÁO

Tên thường dùng: Vị thuốc Đại táo còn gọi Can táo, Mỹ táo, Lương táo (Danh Y Biệt Lục), Hồng táo (Hải Sư Phương), Can xích táo (Bảo Khánh Bản Thảo Triết Trung), Quế táo, Khư táo, Táo cao, Táo bộ, Đơn táo, Đường táo, Nhẫm táo, Tử táo, Quán táo, Đê tao, Táo du, Ngưu đầu, Dương giác, Cẩu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Móng lưng rồng

Tên thường gọi: Còn gọi là Chân vịt, Quyển bá, Vạn niên tùng, Kiến thủy hoàn dương, Hồi sinh thảo, Trường sinh thảo, Hoàn dương thảo, Cải tử hoàn hồn thảo, Nhả mung ngựa. Tên tiếng Trung: 卷柏 Tên khoa học: Selaginella tamariscina Họ khoa học: Thuộc họ Quyển bá Selafinellaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Móng lưng rồng, bào…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH PHÀN

Vị thuốc Bạch phàn còn gọi Phèn chua, phèn phi, khô phèn.Vũ nát (Bản kinh), Vũ trạch (Biệt lục), Mã xĩ phàn (Bản thảo tập chú), Nát thạch (Cương mục), Minh thạch, Muôn thạch, Trấn phong thạch (Hòa hán dược khảo), Tất phàn, Sinh phàn, Khô phàn, Minh phàn, Phàn thạch. Tên khoa học: Alumen, Sulfas Alumino Potassicus. (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

HOÀNG LIÊN

Vị thuốc Hoàng liên, còn có tên Vương liên (Bản Kinh), Chi liên (Dược Tính Luận), Thủy liên Danh vậng, Vận liên, Thượng thảo, Đống liên, Tỉnh Hoàng liên, Trích đởm chi (Hoà Hán Dược Khảo), Xuyên Hoàng liên. Tiểu xuyên tiêu, Xuyên nhã liên, Xuyên liên, Thượng xuyên liên, Nhã liên, Cổ dũng liên, Chân xuyên liên (Trung Quốc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần G

Trúc đào

  Tên thường dùng: Giáp trúc đào, Đào lê, Trước đào. Tên tiếng Trung: 竹桃 Tên thuốc: Neriolin Tên khoa học:Nerium indicum Miler Họ khoa học:Polemoniaceae (Mô tả, hình ảnh cây trúc đào, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Trúc đào là một cây nhỡ, có thể cao tới 4-5m, mọc riêng lẻ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Nấm hương

Còn gọi là: bioc hom, lét lang. Tên khoa học Lentinus (Berk.) Sing.; Agaricus rhinozerotis Berk. Thuộc họ nấm tán Polyporaceae (Pleurotaceae). Tiếng trung: 香菇 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Nấm hương (nấm có mùi thơm), hay bioc hom (hoa thơm) hoặc lét lang…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Rau đắng

Tên thường gọi: rau đắng còn gọi là biển súc, cây càng tôm, cây xương cá. Tên Hán Việt: Biển trúc (Danh Y Biệt Lục), Biển biện, Biển nam (Ngô Phổ Bản Thảo), Phấn tiết thảo, Đạo sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Biển trúc, Vương sô, Bách tiết thảo, Trư nha thảo, Thiết miên thảo (Hòa Hán Dược Khảo),…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây mã tiên thảo

Tên thường gọi: Còn gọi là cỏ roi ngựa, Verveine (Pháp). Tên khoa học: Verbena ofcinalis L. Họ khoa học: Thuộc họ cỏ roi ngựa Verbenaceae. Người ta dùng toàn cây mã tiên thảo (Hẻba Verbenae) tươi hay sấy khô hoặc phơi khô. Tên mã tiên do chữ mã = ngựa, tiên = roi, vì cỏ dài, thẳng, có đốt…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Mặt quỷ

Tên thường gọi: Mặt quỷ còn gọi là Ðơn mặt quỷ, Nhàu tán, Dây đất, Nhầu đó, Cây ganh, Khua mak mahpa (Lào). Kê nhãn đằng, Dương giác đằng, Bách nhãn đằng (Vân Nam Trung dược tư nguyên danh mục), Bạch diện ma, Hồng đầu căn, Sơn bát giác (Quảng Tây dược thực danh lục), Xuyên cốt trùng, Phóng cân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

ĐAN SÂM

Tên thông thường: Ðan sâm, Viểu đan sâm, Vử đan sâm, Vân nam thử vỹ, Huyết sâm, Xích sâm, Huyết căn, Tử đan sâm. Tên dược: Radix Salviae militiorrhizae Tên khoa học: Salvia miltiorrhiza Bge. Họ khoa học: thuộc họ Hoa môi ( Lamiaceae) (Mô tả, hình ảnh cây đan sâm, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hồng xiêm

Tên thường gọi: Miền Bắc gọi là Hồng xiêm, miền Nam gọi là quả Sa-pô-chê. Tên khoa học: Manilkara zapota. Họ khoa học: Thuộc họ Hồng xiêm – Sapotaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hồng xiêm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây gỗ lớn, nhánh thường mọc xéo; mủ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ngũ bội tử

Còn gọi là bầu bí, măc piêt, bơ pật Tên khoa học Galla sinensis Ngũ bội tử là những túi đặc biệt do nhộng của con sâu ngũ bội Schlechtendalia sinensisBell gây ra trên cuống lá và cành của cây muối hay cây diêm phu mộc Rhus semialata Murray thuộc họ Đào lộn hột. ( Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc