Bối mẫu
Vị thuốc vần B

Bối mẫu

Tên thường gọi: Thổ bối mẫu. Tên dược: Bulbus fritillariae cirrhosae Tên tiếng Trung: 土贝母 Tên khoa học: Fritillaria spp Họ khoa học: Loa kèn trắng (Liliaceae) Tên thực vật: Fritillaria cirrhosa D. Don; Fritillaria unibracteata Hsiao et K. C. Hsia; Fritillaria Przewalskii; Fritillaria Delavayi Franch. (Mô tả, hình ảnh Bối mẫu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

A GIAO
Vị thuốc vần A

A GIAO

Tên thường gọi: Vị thuốc A giao còn gọi A giao nhân, A tỉnh giao, A tỉnh lư bì giao, Bồ hoàng sao A giao (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển),Bì giao, Bồn giao, Hiển minh bả, Ô giao, Phó tri giao, Phú bồn giao (Hòa Hán Dược Khảo), Cáp sao a giao, Châu a giao, Hắc lư bì…

Tiếp tục đọc

Sâm   					cau
Vị thuốc vần N

Sâm cau

Tên thường gọi: Sâm cau, Ngải cau, Cồ nốc lan, Tiên mao. Tên khoa học: Curculigo orchioides Gaertn. Họ khoa học: Thuộc họ Tỏi voi lùn – Hypoxidaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sâm cau, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lâu năm cao 30cm hay hơn.…

Tiếp tục đọc

Cơm cháy
Vị thuốc vần C

Cơm cháy

Tên thường gọi: Cơm cháy còn gọi là Sóc dịch, Cây thuốc mọi, Tiếp cốt thảo (cỏ nối liền xương), Xú thảo, Anh hùng thảo,Tẩu mã tiễn, Tẩu mã phong, Bát lý ma, Tiểu tiếp cốt đan. Tên khoa học: Sambucus javanica Reinw. ex Blume Họ khoa học: thuộc họ Cơm cháy – Sambucaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cơm…

Tiếp tục đọc

Cỏ   					may
Vị thuốc vần B

Cỏ may

Tên thường gọi: Cỏ may. Tên khoa học: Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cỏ may, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 50-60cm, có thân rễ mọc bò. Lá xếp sít nhau ở gốc, hình dải hẹp, mềm,…

Tiếp tục đọc

Cây kim vàng
Vị thuốc vần C

Cây kim vàng

Còn có tên gai kim vàng, gai kim bóng, trâm vàng. Tên kho học Barlerialupulina lindl. Thuộc họ Ô rô Acanthaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ mọc đứng, nhánh vuông, không lông lá. Lá nguyên không lông, lá kèm biến thành gai thẳng…

Tiếp tục đọc

Móng lưng rồng
Vị thuốc vần M

Móng lưng rồng

Tên thường gọi: Móng lưng rồng Còn gọi là Chân vịt, Quyển bá, Vạn niên tùng, Kiến thủy hoàn dương, Hồi sinh thảo, Trường sinh thảo, Hoàn dương thảo, Cải tử hoàn hồn thảo, Nhả mung ngựa. Tên khoa học Selaginella tamariscina Tên tiếng Trung: 九死還魂草 (九死还魂草) Họ khoa học: Thuộc họ Quyển bá Selafinellaceae. (Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

NGƯ TINH THẢO
Vị thuốc vần D

NGƯ TINH THẢO

Tên thường gọi: Ngư tinh thảo còn gọi là Dấp cá, diếp cá, Sầm thảo (Ngô Việt Xuân Thu), Tử bối ngư tinh thảo (Phục Quy Nham Bản Thảo), Tử sầm (Cứu Cấp Dị Phương), Xú trư sào (Y Lâm Toản Yếu), Xú tinh thảo (Tuyền Châu Bản Thảo), Cửu tiết liên (Lãnh Nam Thái Dược Lục). Tiếng trung: 魚 腥 草 Tên…

Tiếp tục đọc

CHUỐI TIÊU
Vị thuốc vần B

CHUỐI TIÊU

Tên thường gọi: Vị thuốc Chuối tiêu còn gọi Ba thư, Ba tiêu, Bản tiêu, Đởm bình tiêu, Nha tiêu, Vô nhĩ văn tuyết (Hòa hán dược khảo), Cam tiêu (Biệt lục), Thiên thư (Sử ký chú), Thiệt danh hương tiêu (Cương mục thập di), Thủy tiêu ( Gia hựu bản thảo đồ kinh), Ưu đàm hoa (Phạn ngữ), Chuối…

Tiếp tục đọc

Ké đầu ngựa
Vị thuốc vần C

Ké đầu ngựa

Tên thường gọi: Ké đầu ngựa Còn gọi là Thương nhĩ tử, Phắt ma. Tên khoa học Xanthium sirumarium. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ké đầu ngựa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo, thân nhỏ. Lá mọc so le. Hoa tự hình đầu.…

Tiếp tục đọc

Cam thảo bắc
Vị thuốc vần B

Cam thảo bắc

Tên thường gọi:  Còn có tên là bắc cam thảo, sinh cam thảo, quốc lão. Tên Hán Việt: Quốc lão, Linh thảo, Lộ thảo (Bản Kinh), Mỹ thảo, Mật cam (Biệt Lục), Thảo thiệt (Thiệt Tịch Thông Dụng Giản Danh), Linh thông (Ký Sự Châu), Diêm Cam thảo, Phấn cam thảo (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Điềm căn…

Tiếp tục đọc

Cỏ   					nến
Vị thuốc vần C

Cỏ nến

Tên thường gọi: Cỏ nến còn gọi là Bồn bồn, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng, Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Typha angustata Bory et Chaub. Họ khoa học: Thuộc họ Cỏ nến – Typhaceae. (Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Lá tiết dê
Vị thuốc vần C

Lá tiết dê

Tên thường gọi: Còn gọi là dây mối tròn, cây mối nám, cây sâm nam, mối trơn, dây hoàng đằng. Tên khoa học: Cissampelos pareira L. Họ khoa học: Thuộc họ tiết dê Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây tiết dê, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây tiết dê là một…

Tiếp tục đọc

CHỈ XÁC
Vị thuốc vần C

CHỈ XÁC

Tên Việt Nam: Trái già của quả Trấp, Đường quất. Tên khác: Chỉ xác, Nô lệ, Thương xác, Đổng đình nô lệ (Hòa Hán dược khảo). Tên gọi: Chỉ là tên cây, xác là vỏ. Vì quả chín ruột quắt chỉ còn vỏ với xơ nên gọi là Chỉ Xác. Tên khoa học: Fructus citri Aurantii Họ khoa học: Thuộc họ Cam (Rutaceae). ( Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Keo giậu
Vị thuốc vần K

Keo giậu

Tên thường gọi: Keo giậu Còn có tên Bồ kết dại, Cây muồng, Cây táo nhân. Tên khoa học Leucaena glauca Benth. Họ khoa học: Thuộc họ trinh nữ Mimóaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Keo giậu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ cao tới 5m, không có gai, vỏ…

Tiếp tục đọc

Cỏ tranh
Vị thuốc vần B

Cỏ tranh

Tên thường gọi: Bạch mao căn, Cỏ tranh săng, Bạch mao căn, Nhả cà, Lạc cà (Tày), Gan (Dao), Día (K’Dong) Tên khoa học: Imperata cylindrica Beauv. Họ khoa học: Lúa (Poaceae) (Mô tả, hình ảnh cây cỏ tranh, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây cỏ tranh là một loại cỏ…

Tiếp tục đọc

Áp cước mộc bì
Vị thuốc vần A

Áp cước mộc bì

Tên thường gọi: Áp cước bì, Áp cước mộc,Áp cước thụ, Tây gia bì, Áp chưởng sài, Áp mẫu thụ, Áp mẫu trảo, Công mẫu thụ, Ngũ chỉ thông, Tản thác mộc. Xuất xứ: Lĩnh Nam Thái Dược Lục. Tên khoa học: Cortex Schefflerae Octophyllae (Lour.) Harms. (Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị…) Tính vị : + Vị…

Tiếp tục đọc

Rung   					rúc
Vị thuốc vần C

Rung rúc

Tên thường gọi: Rung rúc, Rút đế, Đồng bìa, Cứt chuột, Lão thử nhĩ, Cẩu cước thích, Đề vân thảo, Thiết bao kim, Ô long căn, Câu nhi trà. Tên khoa học: Berchemia lineata (L.) DC. Họ khoa học: Thuộc họ Táo ta – Rhamnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Rung rúc, bào chế, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

TÔ   				MỘC
Vị thuốc vần C

TÔ MỘC

Tên thông thường: Gỗ cây vang Tiếng Trung: 苏木 Tên dược: Lignum Sappan Tên thực vật: Caesalpinia sappan L. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….)  Mô tả: Cây nhỏ, cao 5-7m. Thân có nhiều gai. Cành non có lông mịn, sau nhẵn, có gai ngắn. Gỗ thân rắn,…

Tiếp tục đọc

ANH TÚC SÁC
Vị thuốc vần A

ANH TÚC SÁC

Tên thường dùng: Vị thuốc Anh túc sác còn gọi Cây thuốc phiện, Phù dung, A tử túc, A phiến, Cù túc xác, Anh tử xác, Giới tử xác, Mễ nang, Mễ xác, Oanh túc xác, Túc xác (Hoà Hán Dược Khảo), Mễ xác (Dị Giản Phương), Ngự mễ xác (Y Học Khải Nguyên), Yên đầu đầu, Nha phiến yên…

Tiếp tục đọc

Dứa bà
Vị thuốc vần N

Dứa bà

Tên thường gọi: Dứa bà còn gọi là Thùa, Dứa Mỹ, lưỡi lê, Long thiệt, lannil pisey, sisal. Tên khoa học: Agave americana L. Họ khoa học: họ Thùa (Agavaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Dứa bà, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo to sống nhiều năm, có nhiều đọt.…

Tiếp tục đọc

Củ gió – Kim quả lãm
Vị thuốc vần K

Củ gió – Kim quả lãm

Tên thường gọi: Củ gió còn gọi là Sơn từ cô, Kim quả lãm, Kim ngưu đởm, Kim thổ lãm, Địa đởm, Tam thạch cô, Thanh ngưu đởm. Tên khoa học: Tinosporacapillpes Gagep. Họ khoa học: Thuộc họ Tiết dê –Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Củ gió, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng…

Tiếp tục đọc

BÍ ĐỎ
Vị thuốc vần B

BÍ ĐỎ

Tên dân gian: Bí đỏ còn gọi là bí ngô, bí rợ, nam qua Tên khoa học là Cucurbita pepo, Họ khoa học: họ Bầu bí. ( Mô tả, hình ảnh cây bí đỏ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bí đỏ vừa là một thực phẩm chứa nhiều dinh dưỡng…

Tiếp tục đọc

Lá sen
Vị thuốc vần H

Lá sen

Tên thường gọi: Còn gọi là Hà diệp. (Mô tả, hình ảnh cây Sen, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây sen là một cây thuốc quý, một loại cây mọc dưới nước, thân rễ hình trụ mọc ở trong bùn thường gọi là ngó sen hay ngẫu tiết, ăn được, lá…

Tiếp tục đọc

Me
Vị thuốc vần A

Me

Tên thường gọi: Me Tên khoa học Tamarindus indica L. Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ to, cao đến 20m, lá kép lông chim chẵn, gồm 10-12 cặp lá chét có gốc không cân xứng, chóp…

Tiếp tục đọc

HẢI KIM SA
Vị thuốc vần H

HẢI KIM SA

Hải kim sa còn có tên “bòng bong”, “dương vong”, “thạch vĩ dây” … Đông y gọi là "hải kim sa" vì cây này có rất nhiều bào tử (nhiều như biển – hải) lóng lánh như những hạt cát vàng (kim sa). Tên thuốc: Spora Lygodii Tên khoa Học: Lyofodium japonium (Thunb) SW. Tiếng Trung: 海金砂 ( Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Bạch linh
Vị thuốc vần B

Bạch linh

Còn gọi là phục linh Tên khoa học Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng làm thuốc Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Tiếng Trung: 茯苓 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Thể quả nấm Phục linh khô:…

Tiếp tục đọc

XUYÊN SƠN GIÁP
Vị thuốc vần V

XUYÊN SƠN GIÁP

Tên thường gọi: Xuyên sơn giáp, vẩy con tê tê, vẩy con trút, bào sơn giáp Tên khoa học: Manis Pentadaclyla L Họ khoa học: Họ Tê Tê (Manidae) (Mô tả, hình ảnh, phân bố, bào chế, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Tê tê, vẩy tê tê được xếp vào hàng thuốc quý. Thân…

Tiếp tục đọc

Dâu gia xoan
Vị thuốc vần D

Dâu gia xoan

Tên thường gọi: Dâu gia xoan Còn gọi là Châm châu, Dâm bôi, Hồng bì dại, Mác mật mu, Dâu gia thơm, Xoan nhừ, Tcho kounhia, Sanitok damrey. Tên khoa học: Clausena excavata Burm. Họ khoa học: Thuộc họ Cam Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dâu gia xoan, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc