THUYỀN THOÁI
Vị thuốc vần V

THUYỀN THOÁI

Tên khác: Xác ve sầu, Thuyền thuế. Tên khoa học : Periostracum Cicadae. Họ khoa học : Ve sầu (Cicadeae). ( Mô tả, hình ảnh Thuyền thoái, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô Tả: Con ve sầu là một loại sâu bọ có vỏ cứng, có đốt. Con đực giao cấu xong thì chết, con cái…

Tiếp tục đọc

Tằm sa
Vị thuốc vần V

Tằm sa

Tên thường gọi: Phân tằm khi phơi khô dùng để làm thuốc, còn gọi là Tám mễ, Vân tàm sa, đông y gọi là Tàm sa. Tên khoa học: Faeces Bombycum hoặc Exerementum Bombycis Họ khoa học: Thuộc họ Moraceae hay Urticaceae Là vị thuốc được ghi đầu tiên trong sách "Danh y biệt lục". (Mô tả, hình ảnh Tằm…

Tiếp tục đọc

Vú   					bò
Vị thuốc vần V

Vú bò

Tên khác: Vú bò, Ngải phún, cây vú chó, ngũ long căn (Trung Quốc) Tên khoa học: Ficus simplicissima Lour. var harta (Vahl) Migo. Họ khoa học: thuộc họ Dâu tằm – Moraceae. (Mô tả, hình ảnh cây vú bò, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây vú bò là một cây…

Tiếp tục đọc

ĐƯƠNG QUI
Vị thuốc vần V

ĐƯƠNG QUI

Tên khoa học : Radix Angelicae Sinensis. Tên thực vật: Angelica sinensis (oliv) Diels. Tên thường gọi: Ðương qui chinese angelica root. Tiếng Trung: 当归 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Đương quy được sử dụng đầu tiên ở trung Quốc, cây thường phát triển ở…

Tiếp tục đọc

Vối
Vị thuốc vần V

Vối

Tên thường gọi: Vối còn được gọi là Mạn kinh tử (hạt vối). Tên khoa học: Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. et Perry (Eugenia operculata Roxb.). Họ khoa học: thuộc họ Sim – Myrtaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vối, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây gỗ có kích thước…

Tiếp tục đọc

Vú sữa
Vị thuốc vần V

Vú sữa

Tên thường gọi: Vú sữa. Tên khoa học: Chrysophyllum cainito L. (Pouteria cainito (Ruiz et Pav.) Radlk.). Họ khoa học: thuộc họ Hồng xiêm – Sapotaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vú sữa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ lớn, có mủ trắng, cao 10-15m, có tán rậm, vỏ nứt…

Tiếp tục đọc

XUYÊN SƠN GIÁP
Vị thuốc vần V

XUYÊN SƠN GIÁP

Tên thường gọi: Xuyên sơn giáp, vẩy con tê tê, vẩy con trút, bào sơn giáp Tên khoa học: Manis Pentadaclyla L Họ khoa học: Họ Tê Tê (Manidae) (Mô tả, hình ảnh, phân bố, bào chế, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Tê tê, vẩy tê tê được xếp vào hàng thuốc quý. Thân…

Tiếp tục đọc