Vị thuốc vần K

Rau khúc

Tên thường gọi: Rau khúc. Rau khúc vàng Tên khoa học: Gnaphalium affine D.Don (G.multiceps Wall.) Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Rau khúc, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, có lông như nhung. Lá mọc so le, không cuống,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

AN TỨC HƯƠNG

An tức hương Còn gọi là Bồ đề, Cánh kiến trắng, Mệnh môn lục sự, Thiên kim mộc chi, Thoán hương, Tịch tà, Tiện khiên ngưu (Hòa Hán Dược Khảo), Chuyết bối la hương (Phạn Thư). Tên Khoa Học: Styrax Tonkinensis (Pier.) Craib. Thuộc họ Styracaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bàng

  Tên thường dùng: Còn gọi là quang lang, choambok barangparrcang prang, badamier Tên khoa học là Terminaliacatappa. Họ khoa học: Thuộc họ bàng Combretaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bàng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bàng không chỉ là cây bóng mát mà còn là một cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

KHỔ SÂM

Khổ Cốt (Bản Thảo Cương Mục), Bạch Hành, Bạt Ma, Cầm Hành, Dã Hòe, Địa Cốt, Địa Hòe, Đồ Hòe, Hổ Ma, Khổ Quyển Biển Phủ, Khổ Tân, Khổ Thức, Kiêu Hòe, Lăng Lang, Lộc Bạch, Lục Bạch, Thỏ Hòe, Thủy Hòe (Trung Quốc Dược Học Đại Tự Điển), Xuyên sâm (Quán Châu Dân Gian Phương Dược Tập), Phượng tinh…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mắc nưa

Tên thường gọi: Còn gọi là Mạc nưa, Mac leua. Tên tiếng trung: 柿油樹 Tên khoa học: Diospyros mollis Griff. Họ khoa học: Thuộc họ thị Ebenaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mặc nưa, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Mặc nưa là một cây cao 10-20m có cành và…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Lô cam thạch

Tên thường gọi: Lô cam thạch còn gọi là Chế cam thạch, Cam thạch, Phù thủy cam thạch. Tên khoa học: Tên khoa hoc Calamina. (Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị…) Mô tả dược liệu Lô cam thạch là muối kẽm có trong thiên nhiên. Vì trước đây người ta cho rằng, vị thuốc này thường thấy ở…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cá ngựa

Tên thường gọi: Cá ngựa có nhiều loài như cá ngựa gai, cá ngựa lớn, cá ngựa thân trắng, cá ngựa chấm, cá ngựa Nhật… Tất cả các loài này đều được dùng làm thuốc; nhưng nhiều người cho rằng loại trắng và vàng là tốt hơn cả. Cá ngựa là một vị thuốc trong Đông y, còn được gọi…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CÁP GIỚI (TẮC KÈ)

Tên Hán Việt khác: Vị Thuốc cáp giới còn gọi Tiên thiềm (Bản Thảo Cương Mục), Cáp giải (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Đại bích hổ (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Gekko gekko Lin. Họ: Tắc Kè (Gekkonidae). ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hoàng liên gai

Tên thường dùng: hoàng liên gai, hoàng mù, hoàng mộc, nghêu hoa. Tên khoa học: Berberis wallichiana DC. Họ khoa học: Thuộc họ hoàng liên gai Berberidaceae. Ngoài hoàng liên gai còn có 2 loại hoàng liên khác dưới đây cũng có tác dụng tương tự, có thể dùng thay thế cho nhau: Thổ hoàng liên (Thalictrum foliolosum DC.), họ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

THIÊN MÔN

Tên thường gọi: Vị thuốc Thiên môn còn gọi Điên hách, Địa môn đông, Duyên môn đông, Quan tùng, Vô bất dũ, Cán thảo (Bảo Phác Tử), Tương mỹ, Mãn đông (Nhĩ Nhã), Điên lặc (Bản Kinh), Thiên cức, Bà la thụ, Vạn tuế đằng (Bản Thảo Cương Mục), Thiên đông, Kim hoa, Thương cức, Thiên văn đông (Hòa Hán…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

HOA HÒE

Hội Chứng Bệnh – Điều Trị Bệnh GLÔ CÔM –TĂNG NHÃN ÁP Rối loạn tiền đình – Huyễn vựng(Hội chứng menie) Bệnh huyết áp cao XỬ LÍ NGỘ ĐỘC CẤP CHỨNG 21. Ung thư thận Ung thư ống dẫn niệu Động tác giúp giảm di chứng ở đường hô hấp do hậu COVID 19

Vị thuốc vần B

KIM TIỀN THẢO

Tên dân gian: Kim tiền thảo còn gọi Bạch Nhĩ Thảo, Bản Trì Liên, Biến Địa Hương, Biến Địa Kim Tiền, Cửu Lý Hương, Nhũ Hương Đằng, Phật Nhĩ Thảo, Thiên Niên Lãnh (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Đại Kim Tiền Thảo, Giang Tô Kim Tiền Thảo, Quá Lộ Hoàng, Quảng Kim Tiền Thảo, Tứ Xuyên Đại Kim…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây nghể

Tên thường gọi: Cây Nghể còn gọi là Thủy liễu, Lạt liễu, Rau nghể. Tên tiếng Trung: 水蓼 Tên khoa học: Polygonum hydropiper. Họ khoa học: Thuộc họ rau răm Polygonaceae (Mô tả, hình ảnh cây Nghể, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Nghể là một loại cỏ mọc hoang,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Tỏa dương

Tên khác: Tỏa dương Còn có tên là Củ gió đất, Củ ngọt núi, Hoa đất, Cây không lá, Xà cô. Tên khoa học: Balanophora sp. Họ khoa học: Thuộc họ Gió đất Balanophoraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Tỏa dương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Là loại cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

HỒNG HOA

Tên khác: Vị thuốc Hồng hoa còn gọi Hồng lam hoa, Đỗ hồng hoa, Mạt trích hoa, Hồng hoa thái, Tạng hồng hoa, Kết hồng hoa, Sinh hoa, Tán hồng hoa, Hồng lan hoa, Trích hoa, Thạch sinh hoa, Đơn hoa, Tiền bình hồng hoa, Tây tạng hồng hoa, Lạp hồng hoa, Nguyên hồng hoa, Hoàng lan hoa, Dương hồng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Thốt lốt

Thốt lốt, Thốt nốt, Thnot (Campuchia), mak tan kok (Lào) Tên tiếng trung: 糖棕 Tên khoa học: Borassus flabellifer La. Họ khoa học: Thuộc họ Cau – Arecaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thốt lốt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây to, cao 20-25m. Lá dày cứng, cuống to,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bông ổi

Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi, Thơm ổi, Hoa ngũ sắc, Tứ quý, ngũ sắc, hoa cứt lợn, tứ thời, trâm hôi, trâm anh, mã anh đơn, nhá khí mu (Tày) Tên tiếng Trung: 马缨丹 Tên khoa học: Lantana camara L Họ khoa học: thuộc họ Cỏ roi ngựa – Verbenaceae (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần X

Xương cá

Tên thường gọi: Xương cá. Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum (Koenig) Alston, C. obovata Blume). Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương cá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ 4-5m, rễ thành đai dẹp trên bùn. Lá kép lông…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mù mắt

Tên thường gọi: Mù mắt, Cây mù mắt. Tên khoa học: Laurentia longiflora (L.) Eudl. (Lobelia longiflora L.) Họ khoa học: Thuộc họ Lô biên – Lobeliaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Mù mắt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lưu niên, phân nhánh, cao 20-60cm, có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

KÊ NỘI KIM

Kê nội kim còn gọi Kê Chuân Bì, Kê Hoàng Bì, Kê Tố Tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Màng Mề Gà (Dược Liệu Việt Nam). Kê nội kim là lớp màng màu vàng phủ mặt trong của mề hay dạ dày con Gà (Gallus domesticus Brisson) thuộc họ Phasianidae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Khiên ngưu

Khiên ngưu tử (Pharbitis hay Se men Pharbitidis) là hạt phơi khô của cây khiên ngưu hay bìm bìm biếc. Cây khiên ngưu còn cho ta vị thuốc nhựa Còn gọi là Hắc sửu. Bạch sửu, bìm bìm biếc, kalađana (Ấn Độ)., Bồ tăng thảo, Cẩu nhĩ thảo, Giả quân tử, Hắc ngưu, Nhị sửu, Tam bạch thảo, Thảo kim…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cỏ mần trầu

Tên dân gian: Cỏ mần trầu, Cỏ vườn trầu, Cỏ màn trầu, Cỏ dáng, ngưu tâm thảo, thanh tâm thảo Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cỏ mần trầu, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cỏ mần trầu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần P

PHÒNG PHONG

  Tên khác :  Bỉnh phong, Hồi thảo, Lan căn (Biệt Lục), Đồng vân (Bản Kinh), Bắc phòng phong, Hồi vân, Bạch phi (Ngô Phổ Bản Thảo), Thanh phòng phong, Hoàng phòng phong, Bách chi, Hồi tàn, Hồi thảo, Sơn hoa trà, Tục huyền (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học : Ledebouriella seseloides Wolff. Họ khoa học : Hoa Tán (Apiaceae) Tiếng Trung: 房 風…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Vọng cách

Còn gọi là bọng cách, cách. Tên khoa học Premma integrifolia L. (Gumira littorea Rumph). Thuộc họ Cỏ roi ngựa Rerbeaceae, Tên tiếng trung: 伞序臭黄荆 (Tán tự xú hoàng kinh) Phiên âm: sǎn xù chòu huáng jīng ( Mô tả, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Vọng cách là cây hoang…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Canh-ki-na

Tên thường gọi: Tên khoa học của Canhkina: Canhkina đỏ (Cinchona succirubra Pavon), Canhkina vàng (C. calisaya Weddell), Canhkina xám (C. officinalis L.). Họ khoa học: họ Cà phê (Rubiaceae (Mô tả, hình ảnh cây canh ki na, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Chi Cinchona L. gồm tới 40…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

NHỤC QUẾ

Tên thường gọi: Quế đơn, Quế bì, Quế Trung Quốc, Nhục quế, Mạy quẻ (Tày), Kía (Dao), quế thanh, quế quảng,… Ở nước ta có nhiều loại quế khác như Quế thanh hóa (Cinamomum loureirii Nees) cũng là loại Quế tốt, Cinamomum burmannii Blume còn có tên là Trèn trèn, cây Quế rành. Trung quốc dùng với tên Quế bì,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CỦ ẤU

 Ấu trụi, ấu nước, kỵ thực, năng thực (Trung Quốc) macre, krechap ( Campuchia) Tên khoa học: Trapa bicornis LHydrocaryaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây sống dưới nước; thân ngắn, có lông. Có hai thứ lá: Lá nổi có phao ở cuống, hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

THƯƠNG TRUẬT

 Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp, Bảo kế, Thiên tinh Sơn kế, Thiên kế, Sơn giới (Hòa Hán Dược Khảo), Xích truật (Biệt Lục), Mao truật, Chế mao truật, Kiềm chế thương truật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Atractylodes chinensis (DS) Loidz (Bắc Thương truật) thuộc họ Cúc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

CÂY GAI

Tên dân gian: Cây lá gai, trữ ma, gai tuyết, tầm ma, chiều đủ (Dao), bâu pán (Tày), hạc co pán (Thái). Tên khoa học: Boehmeria nivea (L) Gaud, (Urtica nivea L) Họ khoa học: họ Gai. Hội Chứng Bệnh – Điều Trị Bệnh VIÊM PHÚC MẠC Ở TRẺ EM CHỨNG ĐÀM KHÍ CẤU KẾT SỎI MẬT (Cholecystolithiasis) Bệnh đau…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần L

Mần tưới

Tên thường gọi: Mần tưới còn gọi là Hương thảo, Trạch lan, Co phất phứ (Thái). Tên khoa học: Eupatorium fortunei Turez Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mần tưới, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao 30-100cm.…

Tiếp tục đọc