Bài thuốc vần D

Đại An Hoàn II

Đại An Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Y Học Đại Từ Điển. Tạ Quan Kiện Tỳ, tiêu thực. Trị ăn uống không tiêu (do khí hư). Vị thuốc: Bán hạ (chế) ……… 40g La bặc tử (sao) …………….. 20g Liên kiều ………. 20g Nhân sâm ……… 40g ………. 40g (bỏ hột) …………. 120g Thần khúc (sao) ……………40g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hoạt Huyết Tứ Diệu Thang

Bài thuốc Hoạt Huyết Tứ Diệu Thang Nguyên bản bài thuốc: Thiên Gia Diệu Phương, Q. Hạ. Lý Văn Lượng Hoạt huyết, hóa ứ, trấn thống. Trị tĩnh mạch viêm tắc do hàn ngưng, khí trệ. Vị thuốc: Cam thảo ………. 3g Đại ngưu nãi ….. 30g Đào nhân ………. 10g ………. 10g …….. 30g Nguyên sâm ….. 15g Quy…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngưu Bàng Tử Thang

Bài thuốc Ngưu Bàng Tử Thang Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị họng đau. Vị thuốc: Cam thảo Cát cánh Hoàng cầm Huyền sâm Mộc thông Ngưu bàng tử Tê giác Thăng ma Lượng bằng nhau. Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần M

Bài thuốc Ma Hạnh Chỉ Khái Thang

Bài thuốc Ma Hạnh Chỉ Khái Thang Nguyên bản bài thuốc Phúc Kiến – Trần Cát Ân sư truyền bí phương. Tuyên Phế, hóa đờm, chỉ khái. Trị ho, viêm phế quản mạn. Thường uống 3–4 thang là khỏi. Vị thuốc: Bạch thược Phục linh Ngũ vị tử đều ……… 9g Cát hồng Cam thảo (chích) Khoản đông hoa Can…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hóa Cuồng Đơn

Bài thuốc Hóa Cuồng Đơn Nguyên bản bài thuốc: Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị chứng cuồng. Vị thuốc: Bán hạ Cam thảo Nhân sâm phụ tử Phục thần Thỏ ty tử Xương bồ Tán bột. Ngày 2 lần, mỗi lần dùng 8g, hòa nước, sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại…

Tiếp tục đọc

Huyệt vị vần P

Phong môn

Người xưa cho rằng phong khí (phong) thường xâm nhập vào cơ thể qua huyệt này (như cái cửa = môn), vì vậy gọi là Phpng Môn. Tên Khác: Bối Du, Nhiệt Phủ Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. + Huyệt thứ 12 của kinh Bàng Quang. + Nhận một mạch phụ của Đốc Mạch. + Hội của kinh Bàng Quang…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhất Lục Tán

Bài thuốc Nhất Lục Tán Nguyên bản bài thuốc Lục Khoa Chuẩn Thằng (Loại Phương), Q.7. Vương Khẳng Đường Trị mắt sưng đỏ, đau. Vị thuốc: Phù dung (lá) Sinh địa Lượng bằng nhau. Tán nhuyễn, hòa thêm tròng trắng trứng gà, đắp lên mắt. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cỏ mần trầu

Tên dân gian: Cỏ mần trầu, Cỏ vườn trầu, Cỏ màn trầu, Cỏ dáng, ngưu tâm thảo, thanh tâm thảo Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cỏ mần trầu, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cỏ mần trầu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xuy Hầu Thanh Hoàng Tán

Nguyên bản bài thuốc Bạch Hầu Điều Biện. Trần Bảo Thiện Thanh nhiệt, giải độc, tiêu thũng, khứ diên. Trị bạch hầu, họng sưng đau. Vị thuốc: Liêm châu Tây ngưu hoàng Tây nguyệt thạch Tây qua sương Thanh đại Tán bột, thổi vào họng. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngũ Bảo Đơn

Bài thuốc Ngũ Bảo Đơn Nguyên bản bài thuốc Cảnh Nhạc Toàn Thư. Trương Cảnh Nhạc Trị các chứng giang mai đã hết thành độc. Vị thuốc: Chu sa (chọn loại sáng, bóng) ………….. 1,4g Chung nhũ thạch (lấy Mộc hương, Cam thảo mỗi vị 4g, nấu chung, khi cạn khô, bỏ Mộc hương và Cảm thảo đi) 1,4g Hổ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần P

PHÒNG PHONG

  Tên khác :  Bỉnh phong, Hồi thảo, Lan căn (Biệt Lục), Đồng vân (Bản Kinh), Bắc phòng phong, Hồi vân, Bạch phi (Ngô Phổ Bản Thảo), Thanh phòng phong, Hoàng phòng phong, Bách chi, Hồi tàn, Hồi thảo, Sơn hoa trà, Tục huyền (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học : Ledebouriella seseloides Wolff. Họ khoa học : Hoa Tán (Apiaceae) Tiếng Trung: 房 風…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bổ Âm Thận Khí Hoàn

Bài thuốc Bổ Âm Thận Khí Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Y Phương Ca Quát. Trần Ngô Thiêm Trị can thận đều hư. Vị thuốc: Ngũ vị tử Sài hồ Sơn dược Sơn thù Thăng ma Trạch tả Tán bột, làm hoàn 10g. Ngày uống 2–3 hoàn. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Quế chi Nhị Ma Hoàng Nhất Thang

Bài thuốc Quế chi Nhị Ma Hoàng Nhất Thang Nguyên bản bài thuốc Thương Hàn Luận (Biện Thái Dương Bệnh Mạch Chứng Tịnh Trị). Trương Trọng Cảnh Tân ôn khinh tán, vi hãn giải biểu. Trị thái dương bệnh, dùng phép phát hãn không đúng cách, tà không giải được, gây nên sốt, sợ lạnh, nóng nhiều, lạnh ít, giống…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Quế Hương Tán II

Bài thuốc Quế Hương Tán II Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Sơ can khí. Trị bụng đầy trướng, hông sườn đau, sán khí. Vị thuốc: Can khương ……20g Đinh hương …… 20g Đương quy ……. 40g Mộc hương ……. 40g Ngô thù du …….. 40g Thanh quất bì ……… 40g Tán bột. Mỗi lần…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xạ Can Thử Niêm Tử Thang

Nguyên bản bài thuốc Tiểu Nhi Đậu Chẩn Phương Luận. Trần Văn Trung Tuyên phế, lợi hầu, tả hỏa, giải độc. Trị sang chẩn phát sốt cao, miệng lưỡi lở, họng sưng đau, táo bón. Vị thuốc: Chích thảo …….. 40g Thăng ma ……… 40g Thử niêm tử ……..160g Xạ can …………. 40g Tán bột. Mỗi lần dùng 12g, sắc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch Thông Gia Trư Đởm Trấp Thang

Bài thuốc Bạch Thông Gia Trư Đởm Trấp Thang Nguyên bản bài thuốc: Thương Hàn Luận. Trương Trọng Cảnh Phá âm, hồi dương, tuyên thông thượng hạ, dẫn dương nhập âm. Trị quyết lãnh (tự nhiên ngã lăn ra, tay chân lạnh, mạch Vi, tiêu chảy mà mạch nhỏ (Vi). Vị thuốc: Can khương …… 10g phụ tử (để sống,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc: Lợi Hỏa Thang

Bài thuốc: Lợi Hỏa Thang Nguyên bản bài thuốc Nữ Khoa, Q. Thượng. Phó Thanh Chủ Thanh nhiệt, tiết hỏa, trừ thấp, chỉ đới. Trị hỏa độc tích bên trong làm tổn thương mạch đới, hắc đới hạ (khí hư ra màu đen). Vị thuốc: Bạch phục linh …… 12g Bạch truật …….. 20g Chi tử ………….. 12g Đại hoàng…

Tiếp tục đọc

Hội chứng bệnh

CHỨNG TÂM HUYẾT HƯ

CHỨNG TÂM HUYẾT HƯ – Chứng Tâm huyết hư là chỉ chứng bệnh gây nện Tân) huyết bất tức biểu hiện là: Tâm thần không yên phần nhiều do mác bệnh lâu ngày, thể lực yếu, sự sinh hổà kém, hoặc dồ thĩếu máu hoặc do mệt nhọc về tinh thần quá độ làm tổn thương Tâm huyết… – Biểu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc NHUẬN TRÀNG THANG

Bài thuốc NHUẬN TRÀNG THANG Nguyên bản bài thuốc Vị thuốc : Đương quy 12g Thục địa 12g Can địa hoàng 3g ( Địa hoàng 6g) Ma tử nhân10g Đào nhân 6g Hạnh nhân 6g Chỉ thực 6g Hoàng cầm 6g Hậu phác 6g Đại hoàng 6g Cam thảo 6g Cách dùng và lượng dùng: 1. Tán: Mỗi ngày uống…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần V

Bài thuốc Vương Đạo Vô Ưu Tán

Nguyên bản bài thuốc Vạn Bệnh Hồi Xuân, Q.3. Cung Đình Hiền Trị ế cách (ngăn nghẹn), ăn vào lại nôn ra (phản vị). Vị thuốc: Bạch linh ……… 4,8g Bạch thược …… 3,2g Bạch truật ……. 4,8g Bán hạ ……….. 3,2g Cam thảo ……… 1,2g Chỉ thực ……….. 3,2g Đương quy …… 3,2g Hoàng bá ……… 3,2g Hoàng cầm…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nha Thống Phương

Bài thuốc Nha Thống Phương Nguyên bản bài thuốc Trung Quốc Đương Đại Danh Y Nghiệm Phương Đại Toàn. Đỗ Hoài Đường Trị răng đau. Vị thuốc: Hoàng bá ………. 12g Sa nhân …………. 6g Sắc Hoàng bá trước cho sôi khoảng 20 phút, cho Sa nhân vào sắc tiếp 15 phút. Ngày ngậm 2 lần, mỗi lần 50ml. Lưu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lý Khí Giáng Đờm Thang

Bài thuốc Lý Khí Giáng Đờm Thang Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng (Loại Phương), Q.5. Vương Khẳng Đường Lý khí, giáng đờm. Trị đờm nhiều, ho đờm, ngực đầy, ngực tức. Vị thuốc: Bán hạ khúc (sao) ………..4,8g Bối mẫu ……….. 4,8g Cam thảo ………… 2g Cát cánh ………. 4,8g Chỉ xác ………..4,8g Hương phụ …… 4,8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sơ Phong Tán Thấp Thang

Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Dao Hàm, Q.6. Phó Nhân Vu Trị mắt toét (phong huyền xích lạn). Vị thuốc: Đồng lục ………… 4g Đởm phàn …….. 0,2g Hoàng liên ……… 20g Khinh phấn ……. 0,4g Khương hoạt ….. 1,2g Kinh giới ……….. 2,4g Minh phàn ……… 0,2g Ngũ bội tử ……… 1,2g Phòng phong ……. 20g Quy vĩ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Chỉ Mê Phục linh Hoàn II

Bài thuốc Chỉ Mê Phục linh Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Huyết Chứng Luận. Đường Dung Xuyên Khu trừ thủy ẩm, trục thủy. Trị đờm thấp lưu trú ở kinh lạc và trung quản, cánh tay đau mỏi. Vị thuốc: Bán hạ (chế) …..12g Chỉ xác (sao cám) ……….. 4g Mang tiêu ……… 12g Phục linh (tẩm sữa) ………….…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Vọng cách

Còn gọi là bọng cách, cách. Tên khoa học Premma integrifolia L. (Gumira littorea Rumph). Thuộc họ Cỏ roi ngựa Rerbeaceae, Tên tiếng trung: 伞序臭黄荆 (Tán tự xú hoàng kinh) Phiên âm: sǎn xù chòu huáng jīng ( Mô tả, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Vọng cách là cây hoang…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngoại Khoa Thiềm Tô Hoàn

Bài thuốc Ngoại Khoa Thiềm Tô Hoàn Nguyên bản bài thuốc 380 Bài Thuốc Hiệu Nghiệm Đông Y. Trung Y Thượng Hải Trị mụn nhọt, lở loét. Vị thuốc: Chu sa …………. 12g Đồng lục ………… 4g Đởm phàn ……….. 4g Hàn thủy thạch ……. 4g Hùng hoàng …….. 8g Khinh phấn ……… 4g Khô phàn ………… 4g Một dược…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Y

Bài thuốc Yếu Quyết Thuận Thai Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Tuyển Tập Phương Thang Đông Y. Trần Văn Nhủ Bổ huyết, thuận khí. Trị thai ngang, thai ngược (Nếu vào tuần cuối, sản phụ đã cứng thành bụng thì thai khó hoặc không xoay được, nhưng thuốc không gây hại). Vị thuốc: Bạch thược …….. 16g Chế hương phụ …………….. 10g Chích thảo ………..4g Đại phúc…

Tiếp tục đọc