Bài thuốc vần K

Bài thuốc Kiện Trường Thang

Bài thuốc Kiện Trường Thang Nguyên bản bài thuốc Mộng Trung Giác Đậu. Lê Hữu Trác Trị đậu mọc mà tiêu chảy không cầm. Vị thuốc: Bạch truật ………..4g Hoàng kỳ ………… 4g Nhục quế ………… 4g Sơn tra ………… 2,8g Táo ………….. 3 quả Thăng ma ……..0,8g Trần bì ………….. 2g Xuyên khung ……2g Sắc uống. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần M

Bài thuốc Minh Mục Địa Hoàng Hoàn II

Bài thuốc Minh Mục Địa Hoàng Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Toàn Quốc Trung Dược Thành Dược Xử Phương Tập. Viện Nghiên Cứu Trung Y Công dụng: Tư thận, dưỡng can, minh mục. Trị mắt khô, quáng gà, thị lực kém, huyết áp cao thể âm hư hỏa vương. Vị thuốc: Bạch tật lê …… 120g Bạch thược …..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bổ Ích Hoàn

Bài thuốc Bổ Ích Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Trọng Đính Thụy Trúc Đường Kinh Nghiệm Phương, Q.7. Sa Đồ Mục Tô Bổ thận, tráng dương, cường yêu, hành khí, hoạt huyết, chỉ thống. Trị lưng đau, chân đau. Vị thuốc: Bạch …… 30g Cam thảo ………. 30g Cẩu hành (nướng giấm) ………5 cái Chỉ xác ………… 30g (sao) …….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phục Linh Quế chi Bạch Truật Cam thảo Thang

Bài thuốc Phục Linh Quế chi Bạch Truật Cam thảo Thang Nguyên bản bài thuốc Thương Hàn Luận (Biện Thái Dương Bệnh Mạch Chứng Tịnh Trị). Trương Trọng Cảnh Trị thương hàn nôn khan, khí nghịch lên tâm sinh ra chóng mặt, hoa mắt, hông sườn đầy tức. Vị thuốc: Bạch truật ………. 80g Chích thảo ………. 80g Phục linh…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lục Quân Tử Thang Gia Sơn Tra Thần khúc Hương

Bài thuốc Lục Quân Tử Thang Gia Sơn Tra Thần khúc Hương Nguyên bản bài thuốc Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương. Trần Sư Văn Trị bệnh thương thực, nôn mửa. Vị thuốc: Bạch phục linh ………8g Bạch truật ………..8g Bán hạ ………. 8g Cam thảo ………… 4g Hương phụ ……….8g Nhân sâm ……….. 8g Sa nhân ………….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngọc Tiết Tán

Bài thuốc Ngọc Tiết Tán Nguyên bản bài thuốc Yết Hầu Mạch Chứng Tông Luận. Trị họng sưng lở loét. Vị thuốc: Bạc hà ……….. 120g Băng phiến …… 1,2g Bằng sa ……….. 14g Hùng hoàng …… 12g Nhi trà ……….4g Tán bột, thổi vào họng. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt…

Tiếp tục đọc

Huyệt vị vần C

Cách du

Huyệt có tác dụng đưa kinh khí vào (du) hoành cách mô (cách), vì vậy gọi là Cách Du. Xuất Xứ: Thiên ‘Bối Du’ (LKhu.51). + Huyệt thứ 17 của kinh Bàng Quang. + Huyệt đặc biệt để tán khí Dương ở Hoành Cách mô, Thực qua?n. + Huyệt Hội của Huyết. + Huyệt để tả khí Dương ở Ngũ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cam Cát Thang Gia Vị

Bài thuốc Cam Cát Thang Gia Vị Nguyên bản bài thuốc: Bút Hoa Y Kính. Giang Hàm Thôn Trị các chứng phế uất, háo suyễn. Vị thuốc: Bách bộ …………. 6g Bạch tiền ……….. 6g Cam thảo ………… 2g ………… 6g ……….. 6g Quất hồng ……….. 6g Tuyền phúc hoa …… 6g Xuyên Bối mẫu ……..6g Sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hóa Tích Hoàn II

Bài thuốc Hóa Tích Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Loại Chứng Trị Tài. Lâm Bội Sầu Tiêu trưng, hóa tích. Trị khí huyết ứ, đờm ứ, kết thành trưng tích, ăn uống ít, kinh nguyệt đến kỳ mà không ra. Vị thuốc: A ngùy ………… 30g Binh lang ………. 20g Hùng hoàng …… 10g Hương phụ ……. 30g Nga…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sơ Can Ích Thận Thang

Nguyên bản bài thuốc Y Tông Kỷ Nhậm Biên, Q.1. Dương Thừa Lục Sơ can, tư thận. Trị can huyết hư, dạ dày đau, táo bón. Vị thuốc: Bạch thược Đơn bì Phục linh Bài thuốc Sơ Can Ích Thận Thang Sài hồ Sơn dược Sơn thù nhục Thục địa Trạch tả Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Quy Thần Đơn

Nguyên bản bài thuốc Thị Tễ Bách Nhất Tuyển Phương, Q.1. Vương Cầu Trị phần doanh bị hư gây nên ra mồ hôi, chân âm bất túc, ngoại cảm hàn tà khó giải. Vị thuốc: Chu sa ………….. 80g Đương quy …….. 80g Hổ phách ………. 40g Kim bạc ………. 20 tờ Long xỉ …………..40g Ngân bạc …….. 20 tờ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch truật Tán VIII 2

Bài thuốc Bạch truật Tán VIII 2 Nguyên bản bài thuốc: Phổ Tế Bản Sự Phương, Q.10. Hứa Thúc Vi Trị trẻ nhỏ vị bị hàn, nôn mửa, mạch Trì, Tế.. Vị thuốc: Bạch truật ………..8g Bán hạ (khúc) ……. 12g Chích thảo ………..4g Nhân sâm ……….. 8g ……….. 4g Tán bột. Mỗi lần dùng 8g, thêm Gừng 3 lát,…

Tiếp tục đọc

Châm Cứu Trị Bệnh

Biểu bát mạch giao hội huyệt

Kinh mạch Tỳ Tâm bào Tiểu tràng Bàng quang Đởm Tam tiêu Phế thận Huyệt vị Công tôn cha Nội quan mẹ Hậu khê chồng Thân mạch vợ Lâm khớp nam Ngoại quan nữ Liệt khuyết chủ Chiếu hải khách Kinh mạch tương thông Xung mạch âm duy mạch Đốc mạch Dương kiểu Đới mạch Dương duy Nhâm mạch Âm…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bách Hợp Hoàn

Bài thuốc Bách Hợp Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Tiểu Nhi Vệ Sinh Tổng Vi Luận Phương, Q.6. Vô Danh Trị trẻ nhỏ ngực bị nhô ra như lưng rùa (quy hung). Vị thuốc: Bách hợp ………. 40g ……… 20g Hạnh nhân ……. 20g Mộc thông …….. 20g Phác tiêu ………. 20g Tang căn bạch bì ………….. 20g (bỏ lõi)…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Độc Hành Tán

Bài thuốc Độc Hành Tán Nguyên bản bài thuốc Vân Chi Tử Bảo Mệnh Tập, Q. Hạ. Trương Bích Hành huyết, trục ứ. Trị sinh xong bị ứ huyết xung lên tim, gây ra hôn mê, bất tỉnh. Vị thuốc: Ngũ linh chi (sống) ………. 30g Ngũ linh chi (sao) ………….30g Tán bột. Mỗi lần uống 6g với rượu ấm.…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Sinh Hóa Thang

Bài thuốc An Thần Sinh Hóa Thang Nguyên bản bài thuốc: Nữ Khoa – Sản Hậu Biên, Q. Thượng. Phó Thanh Chủ Công Dụng: Bổ khí, dưỡng huyết, an thần, định chí. Trị sinh xong khí huyết bị suy kém gây ra bụng đau do huyết kết. Vị thuốc: Bá tử nhân ………. 12g Chích thảo ………..8g Đại táo ……….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Vạn Toàn Ẩm

Bài thuốc An Thai Vạn Toàn Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Sổ Tay 540 Bài Thuốc Đông Y. Nguyễn Phu Trị có thai mà ngực bị tức, mệt, tay chân mỏi, chóng mặt, nôn khan. Vị thuốc: ……….8g …….. 16g Cam thảo ………… 4g ………. 8g Ngải diệp ………..6g Tục đoạn ……….. 8g ……6g Sắc uống. Lưu ý khi dùng…

Tiếp tục đọc

Huyệt vị vần Q

Quyền liêu

Huyệt nằm ở bên cạnh (liêu) gò má (quyền), vì vậy gọi là Quyền Liêu. Tên Khác: Chùy Liêu, Đoài Cốt, Đoài Đoan. Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. + Huyệt thứ 18 của kinh Tiểu Trường. + Xuất phát 1 mạch phụ đến huyệt Tình Minh của chính kinh Bàng Quang, làm cho Thu? Túc Thiếu Dương Kinh thông nhau…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CÁT CĂN

Tên thường gọi: Còn gọi sắn dây, cam cát căn, phấn cát, củ sắn dây Tên khoa học: Pueraria thomsoni Benth. Họ khoa học: Họ Cánh Bướm (Fabaceae). (Mô tả, hình ảnh cây cát căn, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cát căn là cây thuốc nam quý, dạng cây thảo…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Điều Trung Hoàn III

Bài thuốc Điều Trung Hoàn III Nguyên bản bài thuốc Trung Quốc Y Học Đại Từ Điển. Tạ Quan Trị tỳ vị hư hàn. Vị thuốc: Bạch truật …….. 90g Cam thảo (nướng) ……….. 48g Nhân sâm ……… 90g Tán bột, làm hoàn, to bằng hạt Ngô đồng lớn. Ngày uống 40 viên, lúc đói, uống ấm. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần M

Bài thuốc Ma Hoàng Thang IV 2

Bài thuốc Ma Hoàng Thang IV 2 Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng (Ấu Khoa), Q.6. Vương Khẳng Đường Trị nhiệt tà ủng trệ ở phế gây ra ho. Vị thuốc: Cam thảo ………… 4g Hạnh nhân ………. 4g Ma hoàng ………… 4g Thạch cao ……….. 8g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Điều Kinh Thang I 2

Bài thuốc Điều Kinh Thang I 2 Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị sinh xong, mặt, mắt và tay chân sưng phù. Vị thuốc: Chích thảo ……. 1,2g Đương quy ………. 4g Hương phụ …… 0,8g Một dược ………0,8g Quế chi ………….. 4g Tế tân ………… 1,2g Xạ hương …… 0,02g Xích thược…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xạ Hương Lộc Nhung Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.5. Trần Sư Văn Ích chân khí, bổ hư tổn. Trị hạ tiêu hư kiệt, bụng đau quặn, hông sườn đầy, ăn uống kém, khớp xương mỏi, khớp xương đau, tay chân tê dại, lưng nặng đi đứng khó khăn, mắt nhìn mờ, mơ thấy ma quỷ, di…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Khung Hạ Thang

Bài thuốc Khung Hạ Thang Nguyên bản bài thuốc Nhân Trai Trực Chỉ Phương, Q.7. Dương Sĩ Doanh Trị phù thũng, lúc nóng lúc lạnh, hạ sườn đau. Vị thuốc: Bạch truật …….. 30g Bán hạ (chế) ……… 30g Cam thảo (sao) ……. 8g Chỉ xác ………… 16g Phục linh ………. 30g Thanh bì ……….. 30g Trần bì ………… 16g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần O

Bài thuốc Ô Dược Thang

Bài thuốc Ô Dược Thang Nguyên bản bài thuốc Lan Thất Bí Tàng, Q. Trung. Lý Đông Viên Lý khí, hành huyết. Trị phụ nữ huyết hải đau. Vị thuốc: Cam thảo ………… 20g Đương quy ……… 20g Hương phụ tử (sao) ……….. 80g Mộc hương ……… 20g Ô dược ……….. 40g Tán bột. Mỗi lần dùng 20g, sắc uống…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sâm Kỳ Thang IX

Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương Tân Biên. Bào Tương Ngao Trị cam trùng. Vị thuốc: Bạc hà …………. 20g Điều sâm ………. 28g Hoàng kỳ ………. 20g Liên kiều ………… 4g Mạch môn …….. 20g Phục linh ………..12g Sinh địa …………. 8g Thạch cao ……… 20g Tử tô ……….. 20g Xuyên khung ….. 16g Sắc uống. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cam Lý Căn Thang

Bài thuốc Cam Lý Căn Thang Nguyên bản bài thuốc: Tạp Bệnh Nguyên Lưu Tê Chúc (Kỳ Kinh Bát Mạch Môn), Q.11. Thẩm Kim Ngao Trị khí mạch xung vào tâm gây nên phiền nhiệt, cơ thể lạnh, mồ hôi toát ra nóng, khát muốn uống, họng đau, nhiều đờm. Vị thuốc: ………4g Bán hạ ………. 2g Cam thảo ………..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hòa Trung Hoàn

Bài thuốc Hòa Trung Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Lan Thất Bí Tàng (Thực Ẩm Phương, Quyện Môn). Lý Đông Viên Trị Vị hư yếu, ăn ít. Vị thuốc: Chích thảo …….. 12g Mộc qua ………… 8g Nhân sâm ……….. 4g Sinh khương ……. 4g Trần bì ………. 4g Tán bột. Luyện hồ làm viên, to bằng hạt Ngô đồng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Liên Thực Hoàn

Bài thuốc Liên Thực Hoàn Nguyên bản bài thuốc Thánh Tế Tổng Lục, Q.92. Triệu Cát Ôn bổ thận dương, cố sáp tinh khí. Trị hạ nguyên hư lạnh, tiểu đục. Vị thuốc: Ba kích (bỏ lõi) …………….. 80g Bổ cốt chỉ (sao) ……………..80g Liên thực (bỏ vỏ) …………. 80g Long cốt …………20g Phúc bồn tử ……40g Sơn thù du…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Hoàn VIII 3

Bài thuốc An Thần Hoàn VIII 3 Nguyên bản bài thuốc: Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị tâm bị hỏa (nóng nẩy trong tim). Vị thuốc: Chích thảo ………..8g Chu sa …………. 20g ………. 8g …….. 24g Sinh địa ………..80g Tán bột làm hoàn. Ngày uống 10 – 20g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần…

Tiếp tục đọc