Vị thuốc vần C

CÀ DÁI DÊ

Tên dân gian: Cà dái dê hay cà tím (Quả dài lòng thòng với hình dáng như tinh hoàn dê dực nên có tên Cà dái dê) Tên khoa học:  Solanum melongena L. var. esculentum Ness. Tên nước ngoài: Egg plant, Aubergine. Họ khoa học: họ Cà. (Mô tả, hình ảnh cây đào, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây củ đậu

Tên khoa học: Cây củ đậu Còn gọi là Củ sắng, Măn phăo, krâsang, Sắn nước. Tên khoa học: Pachyrhizus erosus (L) urb, Họ khoa học: Thuộc họ cánh bướm Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Củ đậu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây củ đậu là một loại cây leo,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần Y

TOÀN YẾT

Tên thường gọi: Toàn yết còn được gọi là Toàn trung, Yết vĩ, Yết tử. Sái (虿), Sái vĩ trùng (虿尾虫), Đổ bá (杜伯), Chủ bộ trùng (主簿虫), Tòan trùng (全虫), Phục bối trùng (茯背虫). Tên tiếng Trung: 全蝎 Tên thuốc: Scorpio Tên khoa học: Buthus martensii Karsch Họ khoa học: Họ Bò Cạp (Seorpionidae) (Mô tả, hình ảnh Bọ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hạt bông

Tên thường gọi: Cây bông Tên tiếng Trung: 棉花子 Tên khoa học: Gossypium sp Họ khoa học: Thuộc họ Bông Malvaceae (Mô tả, hình ảnh cây Bông, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả Hạt bông nói ở đây là hạt của cây bông cho ta sợi để dệt vải. Hạt bông…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

THIÊN THẢO – TÂY THẢO

Tên thường gọi: Thiên thảo còn được gọi là Thiến thảo, Tây thảo, Thiến căn, Huyết kiến sầu, Hoạt huyết đan, Mao sáng (mèo), Địa huyết là rễ phơi hay sấy khô của cây Thiến thảo. Tên tiếng Trung: 茜草 Tên dược: Radix Rubiae Tên khoa học: Rubia cordifolia L Họ khoa học: Thuộc họ Cà phê Rubiacae. (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Xoài

Tên thường gọi: Xoài Tên khoa học: Mangifera indica L. Họ khoa học: thuộc họ Ðào lộn hột – Anacardiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây xoài, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Xoài không chỉ biết đến là loại cây ăn quả ngon mà còn là một cây thuốc. Cây xoài là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

LỆ HẠCH

Xuất xứ: Bản Thảo Diễn Nghĩa. Tên thường gọi: Lệ hạch còn được gọi là Đan Lệ (Bản Thảo Cương Mục), Sơn Chi, Thiên Chi, Đại Lệ, Nhuế, Hỏa Chi, Đan Chi, Xích Chi, Kim Chi, Hỏa Thực, Nhân Chi, Quế Chi, Tử Chi, Thần Chi, Lôi Chi, Ly Chi, Cam Dịch, Trắc Sinh, Lệ Chi Nhục, Lệ Cẩm, Thập…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

NỮ TRINH TỬ

Tên khoa học: Ligustrum lucidum Ait. Tiếng Trung: 女 貞 子 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Quả hình trứng hoặc hình bầu dục, có quả hơi cong, dài 0,7 – 1cm, đường kính khoảng 0,33cm. Vỏ ngoài màu đen gio, có vằn nhăn, hai đầu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Anh đào

Tên thường gọi: Anh Châu, Chu Đào, Kinh Đào, Lạp Anh, Tử Anh, Hàm Đào, Nhai Mật. Tên khoa học: Prunus pseudo cerasus Lindl. Họ khoa học: Hoa Hồng (Rosaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Anh Đào, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Loại cây to,cây ăn quả, cao đến…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ðại

Tên thường gọi: Còn gọi là cây hoa đại, miến chi tử, kê đản tử, bông sứ, hoa sứ trắng, bông sứ đỏ, bông sứ ma, hoa săm pa Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Đại, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Mật đà tăng

Tên thường gọi: Còn gọi là đà tăng, kim đà tăng, lô đê. Tên tiếng Trung: 宓 陀 曾 Tên khoa học: Lithargyrum. (Mô tả, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Mật đà tăng là tiếng Ấn Độ phiên âm. Nguyên là dư phẩm của việc chế biến bạc, thường thấy ở đáy lò nấu bạc. Có thứ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Táo rừng

Còn gọi là mận rừng, bút mèo, vang trầm. Tên khoa học Rhamnus crenatus Sieb và Zucc var. cambodianus. Thuộc họ Táo ta Rhamneceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ Cao 1-8m, cành mềm nhẵn. Lá mọc so le, hình trứng, đáy lá thuôn,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẢN CHI LIÊN

Tên thường gọi: Vị thuốc Bán liên chi còn gọi Nha loát thảo, Tinh dầu thảo, Hiệp diệp, Hàn tín thảo (Thường Dụng Trung Thảo Dược Thủ Sách),Hoàng cầm râu, Thông kinh thảo(通经草), Tử liên thảo (紫连草), Bính đầu thảo (并头草), Nha loát thảo (牙刷草), Tiểu hàn tín thảo (小韩信草), Thủy hàn tín (水韩信), Tiểu nhỉ ọat thảo (小耳挖草), Khê…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Vọng giang nam

Tên thường gọi: Vọng giang nam, cốt khí muồng, dương giác đậu, giang nam đầu, thảo quyết minh, sơn lục đậu, dã biển đậu, muồng hòe, muống lá khế, kim đậu tử, kim hoa báo tử, phượng hoàng hoa thảo, lê trà, đại dương giác thái, đầu vựng thái, sơn cà phê, muồng tây Tên khoa học: Cassia occodentalis L.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cỏ trói gà

Cỏ trói gà, Gọng vó, Mồ côi Tên khoa học Drosera indica L., thuộc họ Bắt ruồi – Droseraceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 10-40cm, thân như sợi chỉ, có lông tuyến, lá hẹp và dài mọc tỏa ra như gọng vó,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Áp cước bản thảo

Tên thường gọi: Dã cần thái, Lạt tử thảo. Xuất xứ: Phân Loại Thảo Dược Tính. Tên khoa học: Ranunculus sieboldii Miq. (Mô tả, hình ảnh cây Áp cước bản, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Là loại cây sống lâu năm, vỏ ngoài sắc trắng hoặc vàng nhạt Thu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

TÁC DỤNG HỔ CỐT

Tên Việt Nam: Hổ cốt Vị thuốc hổ cốt còn gọi Xương cọp,Ô duyệt cốt, Đại trùng cốt (Trửu Hậu), Ư thỏ cốt (Tả Truyện), Ô trạch (Hán Thư), Bá đô cốt, Lý phụ cốt, Hàm cốt, Lý dĩ cốt, Sạm miêu cốt, (Bản Thảo Cương Mục), Uy cốt, Hàm cốt, Trành thỏ cốt, Vụ thái cốt (Hoà Hán Dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Sung

Tên thường gọi: Sung, Ưu đàm thụ, lo va. Tên khoa học: Ficus racemosa L. Họ khoa học: thuộc họ Dâu tằm – Moraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sung, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cao tới 15-20m. Lá hình ngọn giáo hay bầu dục, mọc so le, thường bị…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Na

Tên thường gọi: Na, Mãng cầu, Mãng cầu ta, Màng cầu dai Tên khoa học:  Annona squamosa L. Họ khoa học:  Thuộc họ Na – Annonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây na thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cao 2-8m, vỏ có nhiều lỗ bì nhỏ, tròn, trắng. Lá hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bảy lá một hoa

Tên thường gọi: Còn gọi là thất diệp nhất chi hoa, độc cước liên, thiết đăng đài, chi hoa đầu, tảo hưu, thảo hà xa. Tên khoa học: Paris poluphylla Sm. Họ khoa học: Thuộc họ Hành tỏi (Liliaceae). (Mô tả, hình ảnh cây thất diệp nhất chi hoa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Me rừng

Tên thường gọi: Me rừng, Chùm ruột núi, Du cam tử, Ngưu cam tử, Dư cam tử. Tên khoa học: Phyllanthus emblica L Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Me rừng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây nhỡ cao 5-7m, có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Dương xuân sa

Tên thường gọi: Dương xuân sa Còn gọi là Xuân sa, Sa nhân, Mé tré bà. Tên khoa học Amomum villosum Lour. Họ khoa học: Thuộc họ Gừng Zingiberaceae. Dương xuân sa là quả chưa chín phơi hay sấy khô của cây dương xuân sa, nếu còn cả vỏ thì gọi là xác sa, loại bỏ vỏ là sa nhân.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần S

Sâm đất

Tên thường gọi: Sâm đất còn gọi là Sâm nam, Sâm rừng, Sâm quy bầu . Tên khoa học: Boerhavia diffusa L. (B. repens L.). Họ khoa học: thuộc họ Hoa phấn – Nyctaginaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sâm đất, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cỏ nằm rồi…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Hổ trượng – Củ cốt khí

Còn gọi là hoạt huyết đan, tử kim long, ban trượng căn, hổ trượng căn, điền thất (miền nam). Tên khoa học Reynoutrua japonica Houtt. Polygonum cuspidatum Sieb et Zucc. Polygonum reyoutria Makino. Họ khoa học: Thuộc họ rau răm Polygonaceae. Tên tiếng Trung: 琥 杖 (Hổ trượng) Củ cốt khí (Radix polygoni cuspidan) là rễ phơi hay sấy khô của…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Máu chó

Tên thường gọi: Được gọi là cây Máu chó vì nhựa của cây có màu đỏ như màu máu chó. Tên tiếng Trung: 小葉紅光樹 (小叶红光树) Tên khoa học: Knema globularia (Lam) Warb Họ khoa học: thuộc họ Nhục đậu khấu – Myristicaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Máu chó, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Tầm xoọng

Tên thường gọi: Tầm xoọng còn gọi là Gai xanh, Quýt gai, Ðộc lực, Mền tên, Cúc keo, Quýt hôi, Quýt rừng, Cây gai xanh, Tửu bính lặc, Cam trời.  Tên khoa học: Severinia monophylla (L.) Tanaka (Limonia monophylla L., Atalantia bilocularis Wall., A. buxifolia (Poir.) Oliv.). Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Điều nhuộm

Tên thường gọi: Điều nhuộm Còn gọi là Xiêm phung, cham pou, Champuk shralok, som hu, som phu, kam tai, kam set Tên khoa học Bixa orellana L. Họ khoa học: Thuộc họ điều nhuộm Bixaceae (Mô tả, hình ảnh cây Điều nhuộm, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ đẹp,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Lạc tiên

Tên dân gian: Lạc tiên, Nhãn lồng, hay chùm bao Tên tiếng Trung: 毛西番莲属 Tên khoa học:  Passiflora foetida L. Họ khoa học: thuộc họ Lạc tiên – Passifloraceae. (Mô tả, hình ảnh cây lạc tiên, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây lạc tiên là một cây thuốc nam quý, dạng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hoàng liên ô rô

Còn gọi là thập đại công lao. Tên khoa học Mahonia nepalensis DC., họ Hoàng liên gai- Berberidaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả thực vật: Cây bụi hay gỗ nhỏ cao đến 5m, cành không có gai. Lá kép chân chim lẻ, mọc đối, dài…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Ngũ linh chi

Tên thường gọi: Ngũ linh chị Còn có tên là Thảo linh chi, ngũ linh tử, hàn phần, hàn hiệu trùng phẩn, hàn hiệu điểu. Tên khoa học: Faeces Trogopterum. Tên khoa học: Faeces trogopterum. (Mô tả, hình ảnh Ngũ linh chi, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Ngũ linh Chi là phân khô…

Tiếp tục đọc