Vị thuốc vần H

Thàn mát

Tên thường gọi: Thàn mát, Cây duốc cá, Mát đánh cá. Tên khoa học: Milletia ichthyochtona Drake. Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thàn mát, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to cao 10-15m. Cành màu nâu đỏ có chấm trắng. Lá có kích…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ba đậu

Tên thường gọi: Ba đậu hay Mần để Tên khoa học: Croton tiglium L,. Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbtuceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 3-6m, phần cành nhiều. Lá mọc so le, mép khía răng. Lá non…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

SÂM BỐ CHÍNH

Tên dân gian: Vị thuốc Sâm bố chính còn gọi Sâm bố chính, thổ hào sâm, nhân sâm Phú Yên. Tên khoa học: HIBISCUSSAGITTIFOLIUS Họ khoa học: – Họ bông Malvaceae (Mô tả, hình ảnh cây sâm bố chính, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả : Sâm bố chính là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Khoai na

Tên thường gọi: Khoai na còn gọi là Khoai nưa, Nưa chuông. Tên khoa học: Amorphophallus paeoniifolius (Dennst.) Nicols. (A. campanulatus Blume ex Decne). Họ khoa học: thuộc họ Ráy – Araceae. (Mô tả, hình ảnh cây Khoai na, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống hằng năm có thân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CHI TỬ

Tên Hán Việt khác: Vi thuốc Chi tử còn gọi Sơn chi tử , Mộc ban (Bản kinh), Việt đào (Biệt Lục), Tiên chi (Bản Thảo Cương Mục), Chi tử, Tiên tử, Trư đào, Việt đông, Sơn chi nhân, Lục chi tử, Hồng chi tử, Hoàng chi tử, Hoàng hương ảnh tử (Hòa Hán Dược Khảo), Dành dành (Việt Nam).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Phèn đen

Tên thường gọi: Phèn đen hay còn gọi là Cây mực, Nỗ, Tạo phan diệp. Tên khoa học: Phyllanthus reticulatus Poir. Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Phèn đen, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây nhỡ, cao 2-4m, cành nhánh màu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần G

KINH GIỚI

Tên thường gọi: kinh giới, kinh giới rìa, kinh giới trồng, Giả tô, Khương giới (Biệt Lục), Thử minh (Bản Kinh), Kinh giới huệ, Kinh giới thán, Nhất niệp kim, Tái sinh đơn, Như thánh tán, Độc hành tán, Cử khanh cố bái tán, Tịnh giới (Hòa Hán Dược Khảo), Hồ kinh giới, Thạch kinh giới, Trân la kinh (Bản…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

MẪU LỆ

Lệ cáp (Bản Kinh), Mẫu cáp (Biệt Lục), Lệ phòng (Bản Thảo Đồ Kinh), Hải lệ tử sác, Hải lệ tử bì (Sơn Đông Trung Dược Chí), Tả sác (Trung Dược Chí), Vỏ hàu, Vỏ hà (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Ostrea sp. Họ khoa học :  Mẫu lệ (Ostreidae). ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cà dại hoa vàng

Tên thường gọi: Cà dại hoa vàng còn có tên là Cà gai, Cây gai cua,Cây mùi cua, Lão thử lực. Tên khoa học: Arggemone mexicana L. Họ khoa học: Thuộc họ Thuốc phiện Papaveraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cà dại hoa vàng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần Q

Ðào tiên

Tên thường gọi: Ðào tiên còn gọi là "Cây trường sinh". Tên khoa học: Crescentia cujete L Họ khoa học: thuộc họ Núc nác – Bigno niaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đào tiên, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ, không lông, lá xanh đậm, nhẵn, cứng, mọc khít…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ý DĨ

Vị thuốc Ý dĩ còn gọi Giải lễ (Bản Kinh), Dĩ thực, Dĩ mễ, Dĩ nhân, Mễ châu (Biệt Lục), Ý mễ nhân, Ý châu tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Thảo ngư mục, Ngọc mễ, Khởi mục, Châu tử nhan, Bồ lô Ốc viêm, Hữu ất mai, Ý thử, Cảm mễ (Hòa Hán Dược Khảo), Hồi hồi mễ, Tây phiên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Cam thảo dây

Còn gọi là trương tư tử, tương tự đầuk, tương tư đằng, dây cườm, dây chi chi Tên khoa học Abrus precatorius L. Thuộc họ Đậu (Fabaceae).   Tiếng trung: 相思 藤 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Dây cam thảo là một loại dây leo,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mộc nhĩ

Tên thường gọi: Mộc nhĩ, Nam tai mèo, Nấm mèo, Hắc mộc nhĩ (Thánh Huệ Phương) Nhu (bản kinh), mộc nhu (chứng hoại bản thảo), mộc tung, mộc nga (cương mục), vân nhĩ (dược tính thiết dụng) nhĩ tử (tứ xuyên trung dược chí) Tên tiếng Trung: 木耳 Tên khoa học: Auricularia auricula (L.) Underw. (Trung dược đại từ điển)…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Thòng bong

Tên dân gian: Còn gọi là bòng bong, thạch vĩ dây, dương vong, Cây leo cỏ đuôi chồn,  Hải kim sa Tên nước ngoài:  ribu-ribu besar, ribu-ribu-Gajah, darai Paya, và Akar sidin (Malaysia); Bogen-kletterfarn (Đức) Tên khoa học Lygodium flexuosum Sw. Họ khoa học: Thuộc họ Thòng bong Schizaeaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thòng bong, phân bố, thu hái,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

NGẢI DIỆP

Ngải diệp còn gọi là Ngải cứu, Thuốc cứu, Điềm ngải (Bản thảo cầu nguyên), Nhã ngãi, Băng đài, Y thảo, Chích thảo, Kỳ ngải diệp, Ngải nhung, Trần ngải nhung, Hỏa ngải, Ngũ nguyệt ngải, Kỳ ngải thán, Ngải y thảo, Hoàng thảo (Cương mục), Ngải cảo (Nhĩ nhã, Quách phác chú), Bán nhung, Bệnh thảo, Thổ lý bỉnh…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Lục lạc ba lá tròn

Tên thường gọi: Còn gọi là Dã hoàng đậu, Chư thi đậu, Sục sạc, Rủng rảng, Muồng phân, Muồng lá tròn. Tên khoa học: Crotalari mucronata. Họ khoa học: Thuộc họ Cánh bướm Papilionaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Lục lạc ba lá, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

HƯƠNG PHỤ

Hương phụ còn gọi là cây Cỏ cú, củ gấu là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Củ gấu Cyperus rotundus L. thuộc họ Cói ( Cyperaceae ) dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Danh y biệt lục. Cây Củ gấu mọc khắp nơi trên đất nước ta và nhiều nước khác châu Á như…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CAM TOẠI

Củ cây Niền niệt, niệt gió, Cam cao, Lăng trạch, Trùng trạch, Chủ điền (Biệt Lục), Lăng cao, Cam trạch, Khổ trạch, Quỷ xú (Ngô Phổ Bản Thảo) Cam đài, Trung đài, Chí điên, Ngao hưu, Tam tằng thảo, Đại biều đằng, Kim tiền trung lộ, Tùy thang cấp sư trung (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học: Euphobia sieboldiana…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

NHÂN TRẦN CAO

Tên thường dùng: Nhân trần cao là lá và mầm non của cây Nhân trần. Tên khoa học: Adenosma caeruleum R.Br Tên dược: Herba Artemisiae Scopariae. Tên thực vật: Artemisia capillaris thunb. Họ khoa học: Họ Cú (compositae) (Mô tả, hình ảnh cây Nhân trần cao, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mướp sát

Tên thường gọi: Mướp sát Còn gọi là Sơn dương tử, Hải qua tử, da krapur. Tên khoa học Cerbera odollam Gaertn. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào Apocynaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mướp sát, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ, có khi cao tới 10m. Vỏ thân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần L

Lai

Tên thường gọi: Lai. Tên khoa học: – Aleurites moluccana (L) Willd Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Công dụng, Tính vị, quy kinh, liều dùng ….) Mô tả: Cây to cao tới 15m, các cành con có góc, có lông hình sao ngắn. Lá nhóm họp ở đỉnh cành, hình bầu dục, nguyên hay chia làm…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cỏ mực

Tên thường gọi: Cỏ mực Còn có tên là Cỏ nhọ nồi, Hạn liên thảo. Tên khoa học Eclipta alba Hassk/ Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae Ta dùng toàn cây nhọ nồi tươi hoặc khô. (Mô tả, hình ảnh cây Cỏ mực, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cỏ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây dền

Còn gọi là Giền đỏ; Giền (canh ki na); sai; thối ruột; kray lan; krat Tên khoa học Xylopia vielana Pierre. Thuộc họ Na Anonaceae (Mô tả, hình ảnh cây Dền, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Dền la một loại cây to, cao tới 20m hay hơn. Tủy cây bị…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

LONG ĐỞM THẢO

Long đởm thảo, Lăng Du (Bản Kinh), Thảo Long Đởm, Sơn Lương Đởm (Tục Danh), Đởm Thảo, Khổ Đởm, Quan Âm Thảo, Tà Chi Đại Phu, Tà Chi Đại Sĩ (Hòa Hán Dược Khảo), Trì Long Đởm (Nhật Bản). Tên khoa học: Gentiana scabra Bunge. Họ Long Đởm (Gentianaceae). Tiếng Trung: 龙胆草 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Sài đất

Sài đất, Cúc nháp, Ngổ núi, Húng trám Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr., thuộc họ Cúc – Asteraceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống dai, đứng thẳng hay mọc bò, cao tới 40cm. Thân màu xanh, có lông trắng. Lá mọc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Thiên đầu thống

Tên thường gọi: Thiên đầu thống, Ong bầu, Trái keo. Tên khoa học: Cordia dichotoma Forst. f. (C. obliqua Wall.) Họ khoa học: thuộc họ Ngút – Cordiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thiên đầu thống, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ cao 3-8m, với nhánh trắng trắng. Lá xoan,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Nghệ

Nghệ, khương hoàng Tên khoa học: Curcuma longa L. (Curcuma domestica Lour.). Họ: Gừng Zingiberaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Nghệ là một loại cỏ cao 0,60m đên s1m. Thân rễ thành củ hình trụ hoặc hơi dẹt, khi bẻ hoặc cắt ngang có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

ĐỖ TRỌNG

– Tên thường gọi: Đỗ trọng còn gọi là Tư trọng (Biệt Lục), Tư tiên (Bản Kinh), Mộc miên (Ngô Phổ Bản Thảo), Miên, Miên hoa, Ngọc ti bì, Loạn ngân ty, Qủy tiên mộc (Hòa Hán Dược Khảo), Hậu đỗ trọng, Diêm thủy sao, Đỗ trọng, Xuyên Đỗ trọng, Miên đỗ trọng (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cam xũng

Tên thường gọi: Cam xũng Còn gọi là Lưỡi cọp, Đơn lưỡi cọp, Đơn lưỡi hổ, Lưỡi hùm. Tên khoa học: Sauropus rostratus Miq… Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cam xũng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ cao 15-30cm, thân tròn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây lá men

Tên thường gọi: Cây lá men, cây men, kinh giới núi Tên khoa học: Mosla dianthera Maxim. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây lá men, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây lá men là một cây thuốc quý, dạng cây nhỏ cao…

Tiếp tục đọc