Tên thường dùng: Mai rùa, Yếm rùa, Kim quy, Quy giáp, Cao yếm rùa. Tên thuốc: Plastrum Testudinis. Tên khoa học: Clemmys chinensis Tortoise Họ khoa học: Họ Rùa (Testudinidae) (Mô tả, hình ảnh con rùa, thu bắt, bào chế, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả con rùa Con rùa là một con vật thường sống…
Danh mục: Vị thuốc vần Q
QUẾ CHI
Tên thường gọi: Quế, Quế đơn, Quế bì, Ngọc thụ, Quế Trung Quốc, Nhục quế, Mạy quẻ (Tày), Kía (Dao), Quế thanh, Quế quảng,… Tên khoa học: Cinnamomum cassia Presl Tên dược: Ramulus cinnamoni. Họ khoa học: Thuộc họ Long lão – Lauraceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Quế, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…
Ðào tiên
Tên thường gọi: Ðào tiên còn gọi là "Cây trường sinh". Tên khoa học: Crescentia cujete L Họ khoa học: thuộc họ Núc nác – Bigno niaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đào tiên, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ, không lông, lá xanh đậm, nhẵn, cứng, mọc khít…
QUÁN CHÚNG
Tên thường gọi: Quán chúng còn gọi là Hoạt thuỷ quán chúng, Lưỡi hái. Tên tiếng Trung: 貫 眾 Tên thuốc: Rhizoma Dryopteris crassirhizomae Tên khoa học: Cyrtomium fotunei J.Smi Họ khoa học: Họ Dương Xỉ (Polypodiaceae). (Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị…) Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao 30-70cm. Thân rễ có nhiều vẩy màu…
Tiền hồ
Tên thường gọi: Còn gọi là quy nam (Lạng Sơn), tử hoa tiền hồ (Trung Quốc), thổ dương quỳ, sạ hương thái. Tên khoa học: peucedanum decuraivum maxim, angelica decursiva Fanch et Savat. Họ khoa học: Thuộc họ hoa tán Umelliferae. Tiếng trung: 前 胡 Tiền hồ (Radix Peucedani decursivi) là rễ phơi hay sấy khô của cây tiền hồ…
Quy
Tên thường gọi: Quy còn được gọi là Phân quy, Sâm quy được lấy từ Con quy (Anphitobius diaperinus Panzer) Tên khoa học: Anphitobius diaperinus Panzer Họ khoa học: thuộc họ quy (Tenebrionidae), tên khác là sâm quy (tên gọi ở vùng núi cao miền Bắc). (Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị…) Mô tả: Đó là con mọt…