Hội chứng bệnh

CHỨNG PHẾ KHÍ SUY TUYỆT

chứng phế khí suy tuyệt Chứng Phế khí suy tuyệt là gọi tóm tát cho công nãng của tạng Phế biểu hiện suy kiệt, không lànv chủ khí mà xuăt hiện tinh trạng tông khí suy bại, mất chức nâng hô hấp, thậm chí không thực hiện được nhiệm vụ thăng giáng vào ra của khí mà gây bệnh; Chứng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phục Linh Hoàn IV

Bài thuốc Phục Linh Hoàn IV Nguyên bản bài thuốc Toàn Sinh Chỉ Mê. Vương Huống Trị tỳ khí hư yếu, đờm nhiều, sinh xong bị phát suyễn, tay chân phù thũng. Vị thuốc: Bán hạ …………80g Chỉ xác ……….. 20g Phác tiêu ………….10g Phục linh ………… 40g Tán bột. Dùng nước cốt gừng, trộn thuốc bột làm hoàn. Ngày…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngũ Hổ Đơn

Bài thuốc Ngũ Hổ Đơn Nguyên bản bài thuốc Trần Hiệp Cát. Trị mụn nhọt lở loét. Vị thuốc: Hoàng liên …….. 40g Hoàng thăng ……. 100g Khinh phấn …… 40g Mai phiến ……… 40g Thạch cao (chế) …………. 240g Thạch cao nung, ngâm vào trong hố tiểu độ trên một năm, rồi lại ngâm rửa xuống sông chảy nửa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bảo Mệnh Hoàn II

Bài thuốc Bảo Mệnh Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Dương Y Đại Toàn. Cố Thế Trừng Trị đại ma phong (phong cùi, hủi). Vị thuốc: Bạc hà (diệp) …………….. 1,2kg Bạch tật lê ……. 3,2g Đại phong tử …….. 1,2g ………3,2kg Hồ …………….. 480g Hồ ma ………… 3,2g Khổ sâm ………. 6,4g Kinh giới ………. 1,2g Ngân sài hồ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

HỒNG HOA

Tên khác: Vị thuốc Hồng hoa còn gọi Hồng lam hoa, Đỗ hồng hoa, Mạt trích hoa, Hồng hoa thái, Tạng hồng hoa, Kết hồng hoa, Sinh hoa, Tán hồng hoa, Hồng lan hoa, Trích hoa, Thạch sinh hoa, Đơn hoa, Tiền bình hồng hoa, Tây tạng hồng hoa, Lạp hồng hoa, Nguyên hồng hoa, Hoàng lan hoa, Dương hồng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lã Tổ Khổ sâm Tán

Bài thuốc Lã Tổ Khổ sâm Tán Nguyên bản bài thuốc Lỗ Phủ Cấm Phương. Cung Đình Hiền Trị ghẻ lở. Vị thuốc: Cam thảo ………. 30g Hỏa ma nhân …….. 30g Khổ sâm ……… 120g Kinh giới ……….. 30g Thạch xương bồ …………… 30g Uy linh tiên …… 30g Xuyên khung …….. 30g Tán bột. Mỗi lần dùng 10g,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sài Phác Thang

Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng (Loại Phương), Q.I. Vương Khẳng Đường Trị sốt rét. Vị thuốc: Bạch phục linh …..4g Bán hạ khúc ………4g Cam thảo ……… 1,2g Độc hoạt ………… 4g Hậu phác ………….4g Hoàng cầm ……….4g Hoắc hương …….. 4g Sài hồ ………….4g Thăng ma ……….. 4g Tiền hồ ………. 4g Trần bì ………. 4g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bạch Ngọc Cao I 2

Bạch Ngọc Cao I 2 Nguyên bản bài thuốc: Dương Y Đại Toàn, Q.25. Cố Thế Trừng Trị vết thương lở loét độc, chàm hắc lào. Vị thuốc: Bạch mật ………. 80g Tượng bì du …….. 160g Hai thứ nấu cho tan ra, cho thêm vào 24g Triều não. Nghiền nát. Thêm 12g Khinh phấn và 8g Băng phiến. Bôi.…

Tiếp tục đọc

Hội chứng bệnh

CHỨNG PHONG HÀN PHẠM PHẾ

chứng phong hàn phạm phế Chứng Phong hàn phạm Phế còn gọi là chứng Phong hàn bó ở Phế; đây là tên gọi chung cho những biểu hiện lâm sàng vì tà khí phong hàn ở ngoài xâm nhập ở ^hế, gây nên Phế khí không tuyên thông, mất đi công năng thanh túc, phàn nhiều do khí hậu rét…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bài Nùng Thang

Bài thuốc Bài Nùng Thang Nguyên bản bài thuốc: Tế Sinh Phương. Nghiêm Dụng Hòa Bài nùng, bổ Phế. Trị phế ung, nôn ra mủ. Vị thuốc: Sinh miên …………. 80g Tán bột. Ngày uống 2 lần, mỗi lần 8g với nước nóng. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Khung Hoàng Tán II

Bài thuốc Khung Hoàng Tán II Nguyên bản bài thuốc Phổ Tế Phương. Chu Tiêu Trị mắt sưng đỏ, mắt đau, đáy mắt bị xuất huyết. Vị thuốc: Bạch khiên ngưu (sao) Đại hoàng (nướng) Xuyên khung Lượng bằng nhau. Tán bột. Mỗi lần dùng 10g, sắc uống với nước đường. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải…

Tiếp tục đọc

Huyệt vị vần K

Khổng tối

Huyệt có tác dụng thông khí lên mũi (tỵ khổng), làm tuyên thông Phế khí, vì vậy được dùng trị các bệnh ở tỵ khổng (mũi), do đó, gọi là Khổng Tối (Trung Y Cương Mục). Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. + Huyệt thứ 6 của kinh Phế. + Huyệt Khích của kinh Phế. Ở bờ ngoài cẳng tay, trên…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sinh Cơ Ngọc Hồng Cao

Nguyên bản bài thuốc Ngoại Khoa Chính Tông, Q.1. Trần Thực Công Hoạt huyết, khứ hủ, giải độc, sinh cơ. Trị mụn nhọt, phát bối, mụn nhọt lở loét không lành vết thương. Vị thuốc: Bạch chỉ ……….. 20g Cam thảo ………. 48g Đương quy ……. 80g Tử thảo ………….. 8g Dùng 640g dầu mè cho thuốc vào ngâm 3…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần M

Bài thuốc Ma Hoàng Ôn Tý Thang

Bài thuốc Ma Hoàng Ôn Tý Thang Nguyên bản bài thuốc Thiên Gia Diệu Phương, Q, Thượng. Lý Văn Lượng Khư phong, tán hàn, sơ cân, hoạt lạc. Trị phong hàn thấp tà xâm nhập kinh lạc, lưu lại ở các khớp, các khớp đau nhức dạng thấp (do phong hàn và thấp tà). Vị thuốc: Bát lý ma ………..1g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần M

Bài thuốc Mộc Hương Binh Lang Hoàn II

Bài thuốc Mộc Hương Binh Lang Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Nho Môn Sự Thân, Q.12. Trương Tử Hòa Hành khí, đạo trệ, tiêu tích, tả nhiệt. Trị ăn uống không tiêu, tích trệ, bụng đau, đầy trướng, táo bón, kiết lỵ. Vị thuốc: Binh lang ………. 40g Chỉ xác ………… 40g Đại hoàng ……. 120g Hắc sửu ……….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sài Hồ Nhị Liên Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị kinh can có thực hỏa Vị thuốc: Hồ hoàng liên Sài hồ Xuyên hoàng liên Tán bột, làm hoàn. Ngày uống 8 – 12g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có hiệu quả Đang tiếp tục cập…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Ác Thực Tán

Bài thuốc Ác Thực Tán Nguyên bản bài thuốc: Thánh Tế Tổng Lục, Q.118 Triệu Cát Trị môi sưng sinh ra hạch. Vị thuốc: Ác thực (sao) …….. 20g Chích thảo …….. 10g Ô mai (bỏ hột) ……20g Tán bột. Mỗi lần dùng 12g, sắc với 150ml Đồng tiện cho sôi. Chia làm 3 lần uống trong ngày. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Đông y trị bệnh vần T

THAI LỆCH (Thai Vị Bất Chính)

Có thai hơn 32 tuần mà thấy ra nước ối hoặc vị trí thai khác thường, gọi là Thai Lệch (Thai Vị Bất Chính) hoặc Thai Vị Dị Thường. Đây là trường hợp thai nhi sau 30 tuần lễ, không nằm đúng vị trí như bình thường trong tử cung. Người bệnh thường khó biết vì không có triệu chứng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hoàng kỳ Thang

Bài thuốc Hoàng kỳ Thang Nguyên bản bài thuốc: Bị Cấp Thiên Kim Yếu Phương, Q.17. Tôn Tư Mạo Trị âm dương đều hư. Vị thuốc: ……. 12g Hoàng kỳ ………. 12g Đại táo ………. 2 quả Nhân sâm ………. 8g Quế tâm …………12g Sinh khương ……24g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cầm Liên Tiêu Độc Ẩm

Bài thuốc Cầm Liên Tiêu Độc Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị ôn bệnh phát sốt, sợ lạnh (mạch Hồng), đầu nặng. Vị thuốc: …………8g ……….. 8g Chỉ xác …………. 8g Hoàng cầm ………8g ………..8g Khương hoạt …….8g Kinh giới ………….8g Liên Kiều ………… 8g Phòng phong ……. 8g Sài hồ …………8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhất Lạp Châu Hoàn

Bài thuốc Nhất Lạp Châu Hoàn Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị các chứng thũng độc, mụn nhọt, phát bối (nhọt ở lưng), trẻ nhỏ bị kinh phong. Vị thuốc: Chu sa …………. 16g Hùng hoàng …… 16g Mai hoa băng phiến ……….16g Tê hoàng ………..12g Trân châu ……….. 8g Xạ hương ………… 8g Xuyên…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhân Nha Tán

Bài thuốc Nhân Nha Tán Nguyên bản bài thuốc Dương Y Đại Toàn. Cố Thế Trừng Trị bụng trướng nước, thũng độc. Vị thuốc: Khương hoạt ……… 24g Nhân nha ……….80g Xạ hương ………… 2g Tán bột, làm hoàn. Ngày uống 8–12g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Thốt lốt

Thốt lốt, Thốt nốt, Thnot (Campuchia), mak tan kok (Lào) Tên tiếng trung: 糖棕 Tên khoa học: Borassus flabellifer La. Họ khoa học: Thuộc họ Cau – Arecaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thốt lốt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây to, cao 20-25m. Lá dày cứng, cuống to,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bán hạ Tán

Bài thuốc Bán hạ Tán Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Thánh Huệ Phương, Q.75. Vương Hoài Ẩn Hóa đờm, tán kết, lợi hầu, tiêu anh. Trị anh khí (bướu cổ), họng sưng, ngực đầy, ngực khó chịu. Vị thuốc: Bán hạ ………….40g Binh lang ……… 1,2g Cam thảo (sao sơ) ……….. 20g ………. 1,2g Chỉ xác ………… 20g Côn…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Quế chi Ngũ Vật Thang

Bài thuốc Quế chi Ngũ Vật Thang Nguyên bản bài thuốc Xích Thủy Huyền Châu, Q.12. Tôn Nhất Khuê Ích khí, điều kinh, hòa doanh, thông tý. Trị chứng tay chân tê dại (Huyết tý). Vị thuốc: Đại táo …….. 12 trái Hoàng kỳ ……..120g Quế chi ………. 120g Sinh khương …….. 240g Thược dược ………120g Sắc, chia 3 lần,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bông ổi

Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi, Thơm ổi, Hoa ngũ sắc, Tứ quý, ngũ sắc, hoa cứt lợn, tứ thời, trâm hôi, trâm anh, mã anh đơn, nhá khí mu (Tày) Tên tiếng Trung: 马缨丹 Tên khoa học: Lantana camara L Họ khoa học: thuộc họ Cỏ roi ngựa – Verbenaceae (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Kinh Bồng Tiên Hoàn

Bài thuốc Kinh Bồng Tiên Hoàn Nguyên bản bài thuốc Ngự Dược Viện. Hứa Quốc Trinh Trị tích tụ. Vị thuốc: Binh lang ………. 40g Bồng Nga truật ……40g Chỉ xác ………… 40g Kinh Tam Lăng ……. 80g Mộc hương ……. 40g Thanh bì ……….. 40g Tiểu hồi hương …………….. 40g Tán bột. Luyện hồ làm hoàn, to bằng hột…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần X

Xương cá

Tên thường gọi: Xương cá. Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum (Koenig) Alston, C. obovata Blume). Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương cá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ 4-5m, rễ thành đai dẹp trên bùn. Lá kép lông…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngọc Mệnh Đơn

Bài thuốc Ngọc Mệnh Đơn Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị trẻ nhỏ bị kiết lỵ cấp và mạn tính (xích bạch lỵ và hưu tức lỵ), bụng sôi, ngày một gầy ốm đi. Vị thuốc: Bạch phàn …….. 80g Hàn thủy thạch ……………. 80g Hoàng đơn ……..20g Lưu hoàng …….. 20g Mật đà…

Tiếp tục đọc