Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bài Nùng Tán II

Bài thuốc Bài Nùng Tán II Nguyên bản bài thuốc: Tế Sinh Phương. Nghiêm Dụng Hòa Trị phế ung, phế khí bị hư không có sức khạc mủ ra. Vị thuốc: ………. 60g Tán bột. Mỗi lần dùng 12g, sắc uống ấm. Ngày 3–4 lần. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dưỡng Tâm Ích Vị Thang

Bài thuốc Dưỡng Tâm Ích Vị Thang Nguyên bản bài thuốc Thiên Gia Diệu Phương, Q. Thượng. Lý Văn Lượng Tư dưỡng vị dịch để sinh tân dịch, trị chứng cơ bị teo (ở tay, bàn tay, bàn chân). Vị thuốc: Bạch thược ……. 12g Cam thảo ………… 6g Câu đằng ………..10g Hà thủ ô ………… 10g Hồ ma ………….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Quân Tử Thang

Bài thuốc Bát Quân Tử Thang Nguyên bản bài thuốc: Trần Tố Am Nữ Khoa Bổ Giải, Q.1. Trần Tố Am Ích khí, kiện tỳ, táo thấp, chỉ đới. Trị tỳ vị có thấp đờm bên trong gây nên đới hạ. Vị thuốc: Bạch linh ……….. 4g ………..4g Bán hạ ………. 4g Chích thảo ………..2g ………. 6g Nhân sâm ………..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần V

Bài thuốc Vạn Ứng Bảo Thai Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương Tân Biên. Bào Tương Ngao Trị có thai mà khí huyết bị hư yếu, không tư dưỡng được thai, sinh non, Can khí nghịch lên, các chứng bệnh lúc có thai. Vị thuốc: Diên hồ sách …..40g Hoàng cầm ……. 40g Hồng hoa ………. 40g Hương phụ ……. 40g Ích mẫu ………… 40g Một…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch Biển Đậu Ẩm

Bài thuốc Bạch Biển Đậu Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Giải độc chất Thạch tín. Vị thuốc: Bạch biển đậu, liều lượng tùy dùng. Tán thành bột, thêm Ba đậu 1 hột, Cam thảo, Thanh đại, mỗi thứ một ít, hòa với nước cho uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Tán IV 3

Bài thuốc A Giao Tán IV 3 Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Trị phế bị hư, phế có nhiệt, ho khan, ho không có sức. Vị thuốc: A giao ………….. 40g Bạch linh ………..30g Chích thảo …….. 20g ……. 20g Hoàng cầm ……. 20g …….. 30g Nhân sâm ……… 40g Sài hồ ………….. 30g…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Bình vôi

Tên thường gọi: Củ một, Củ mối trôn, Ngải tượng, Tử nhiên, Cà tom Tên khoa học: Stephania rotunda lour Họ khoa học: Thuộc họ tiết dê, hoạt chất chủ yếu: Rotiunda (Mô tả, hình ảnh cây Bình vôi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây bình vôi là cây mọc leo…

Tiếp tục đọc

Đông y trị bệnh vần T

TIỂU BUỐT

Thuộc loại Lâm chứng. Đặc tính: .Tiểu vặt nhiều lần,lượng ít, khó bài tiết, tiểu buốt, bụng dưới đầy đau. . Liên hệ với các bệnh: Bàng quang có sỏi, đường tiểu bị nhiễm trùng… Cao lâm Triệu chứng: Nướctiểu vẩn đục như nướcvo gạo có có vật trơn nhớt, đường tiểu nóng, rát và đau.Nếu bị lâu ngày,cơ thể…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phòng Kỷ Ẩm

Bài thuốc Phòng Kỷ Ẩm Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị cước khí, chân sưng phù, phát sốt, sợ lạnh. Vị thuốc: Bạch truật ………….6g Binh lang ………. 4g Cam thảo ………….. 4g Mộc thông ………….6g Phòng kỷ ……….8g Sinh địa ………… 8g Tê giác …………..8g Thương truật ……. 6g Xuyên khung ……..6g Sắc uống.…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Vật Tán

Bài thuốc Bát Vật Tán Nguyên bản bài thuốc Y Học Nhập Môn, Q.4. Lý Diên Trị quyết âm thương phong, sợ gió, mồ hôi tự ra, bụng đau, lúc nóng lúc lạnh giống như sốt rét, khớp xương mỏi, khớp xương đau. Vị thuốc: Cam thảo (nướng) ……….. 20g Đương quy …… 1,2g Phòng phong …….. 1,2g Phục linh…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lợi Đởm Hoàn

Bài thuốc Lợi Đởm Hoàn Nguyên bản bài thuốc Xích Thủy Huyền Châu. Tôn Nhất Khuê Trị chứng phong đờm bí kết. Vị thuốc: Khiên ngưu …….80g Nguyên hoa ……80g Tạo giác ………… 80g Thạch cao ……… 80g Thiên Nam tinh ……………..80g Tán bột, Dùng Sinh khương và Gạo nếp rắc lên làm hồ, trộn thuốc bột làm hoàn. Ngày…

Tiếp tục đọc

Đông y trị bệnh vần V

Vô sinh nữ

Khi phụ nử tuổi sinh đẻ lấy chồng sau hai năm chung sống và không dùng bất cứ một biện pháp tránh thai nào mà không có con thì được gọi là vô sinh nguyên phát. Nguyên nhân vô sinh phần lớn do nữ giới (khoảng 85%) Nguyên nhân chứng vô sinh nữ ngoài những nguyên nhân do dị tật,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dị Công Ngũ Vị Tán

Bài thuốc Dị Công Ngũ Vị Tán Nguyên bản bài thuốc Y Phương Loại Tụ, Q 229. Kim Lễ Gia Phát biểu, ôn trung, tiêu tích. Trị nội thương sinh lạnh, ngoại cảm hàn thấp, hơi sốt, sợ lạnh, đầu đau, cơ thể đau, bụng đau, bụng đầy trướng, nôn mửa không muốn ăn, hành kinh thì bụng đau. Vị…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xuyên Luyện Hoàn II

Nguyên bản bài thuốc Y Cấp, Q.8. Đổng Tây Viên Trị bụng dưới đau. Vị thuốc: Hồi hương ………80g phụ tử …………. 40g Xuyên luyện tử ……………..80g Dùng rượu 300ml, chưng chín, sấy khô, tán bột. Dùng Diên hồ 20g, Đinh hương 18 cái, Toàn yết 18 con, tán nhuyễn. Trộn đều với rượu hồ làm hoàn. Ngày uống 12…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đương Quy Tán VII 6

Bài thuốc Đương Quy Tán VII 6 Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị huyết mạch không thông. Vị thuốc: Bồ hoàng ………..20g Đương quy ……. 20g Thần sa …………. 4g Xạ hương ……… 0,1g Xuyên sơn giáp ……………..20g Tán bột. Ngày uống 16g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngẫu Tiết Tán

Bài thuốc Ngẫu Tiết Tán Nguyên bản bài thuốc Y Lược Giải Âm. Tạ Đình Hải Trị nôn ra máu (thổ huyết). Vị thuốc: Đại kế Ngó sen Sinh địa Giã nát, vắt lấy nước, mỗi thứ 200ml, hòa thêm Mật ong, uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hoàng liên Hoàn VII 4

Bài thuốc Hoàng liên Hoàn VII 4 Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị sinh xong bị chứng lỵ, bụng đau. Vị thuốc: A giao ………….. 40g Bồ hoàng ………..40g nhân …… 40g ….. 100g ………. 80g Hoàng cầm …….. 80g Hoàng liên ……. 160g Tán bột, làm hoàn. Ngày uống 16–20g. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Vị Hoàn II

Bài thuốc Bát Vị Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Thời Phương Diệu Dụng. Trần Tu Viên Trị thận hư, phát sốt, khát, miệng sinh ghẻ lở, răng sâu, họng đau, ho đờm. Vị thuốc: Mẫu Đơn bì ……… 120g Ngũ vị tử …….. 160g Nhục quế ………. 40g Phục linh …….. 120g Sơn dược …….. 160g Sơn thù (nhục)…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Nhót

Tên thường gọi: Nhót còn gọi là Lót. Tên khoa học: Elaeagnus latifolia L. Họ khoa học: thuộc họ Nhót – Elaeagnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nhót, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây nhỡ, cành dài và mềm, có khi có gai. Lá hình bầu dục, mọc so…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc phụ tử Tất Bát Hoàn

Bài thuốc phụ tử Tất Bát Hoàn Nguyên bản bài thuốc Ngự Dược Viện. Hứa Quốc Trinh Trị lỵ, thoát giang, kinh nguyệt không đều. Vị thuốc: Bạch phục linh …… 60g Bạch truật …….. 60g Dương khởi thạch ………….60g Đại tiêu ……….. 60g Hắc phụ tử ……. 90g Hậu phác ………. 60g Lương khương …… 60g Nhục đậu khấu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dẫn Thủy Tán

Bài thuốc Dẫn Thủy Tán Nguyên bản bài thuốc Ngự Dược Viện, Q.8. Hứa Quốc Trinh Thông lâm, lợi thấp. Trị tiểu không thông, tiểu bí, cước khí, các chứng do thấp. Vị thuốc: Bạch Đinh hương ………….. 30g Cù mạch tuệ …..30g Đình lịch ……….. 30g Hải cáp …………30g Hải mã ………… 30g Hoạt thạch ……. 30g Hổ phách…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc phụ tử Ô Kê Hoàn

Bài thuốc phụ tử Ô Kê Hoàn Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị kinh nguyệt ra nhiều màu (5 màu). Vị thuốc: Bạch thược ……. 40g Bồ hoàng ………..20g Đương quy ……. 20g Lộc nhung …….. 40g Nhục quế ………. 20g Nhục thung dung …………. 20g Ô kê nhục …….120g phụ tử …………. 12g Sơn…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Chân Phương Ngũ Sắc Đơn

Bài thuốc Chân Phương Ngũ Sắc Đơn Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Y Học Đại Từ Điển. Tạ Quan Trị trẻ nhỏ bị đờm nghịch lên, ngực và hoành cách mô không được khoan khoái dễ chịu, sữa và thức ăn không tiêu, gân cơ đau nhức. Vị thuốc: Gồm có 05 bài: 1. THANH ĐƠN TỬ Ba đậu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hậu Phác Tam Vật Thang

Bài thuốc Hậu Phác Tam Vật Thang Nguyên bản bài thuốc: Kim Quỹ Yếu Lược. Trương Trọng Cảnh Trị bụng đầy, bụng đau, đại tiện bón. Hành khí, trừ mãn. Vị thuốc: Chỉ thực …….. 5 quả ……. 200g Hậu phác ………320g Sắc uống ấm. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bá Bì Hoàn

Bài thuốc Bá Bì Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Tiểu Nhi Vệ Sinh Tổng Luận, Q.10. Trần Văn Trung Trị tiêu chảy do nhiệt, trĩ, ra máu không cầm. Vị thuốc: (bỏ vỏ, sấy khô) Tán bột. Dùng nước sắc gạo lỏng hòa thuốc bột làm hoàn. Ngày uống 12 – 16 g với nước gạo, lúc đói. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần O

Bài thuốc Ô Cốt Kê Hoàn

Bài thuốc Ô Cốt Kê Hoàn Nguyên bản bài thuốc Bí Chỉ Phương. Trị kinh nguyệt bế do huyết khô. Vị thuốc: Ngũ vị tử (giã nát) …………. 40g Thục địa ……….. 160g Dùng 1 con gà chân chì (gà mái còn non), dìm nước cho chết ngạt, làm sạch, bỏ lòng, giữ lại gan. Cho 2 vị thuốc vào,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Đơn Chi Sài Hồ Thang II

Đơn Chi Sài Hồ Thang II Nguyên bản bài thuốc Cung Cảnh Lâm, Tân Cương, Trung Quốc. Tả hỏa ở kinh Tâm và Can, thanh thấp nhiệt ở kinh Can và Tỳ. Trị zona. Vị thuốc: Chi tử …………. 10g Đơn bì ………… 10g Đương quy …….10g Sài hồ …………. 10g Xích thược ……. 10g Xuyên quy …….10g Sắc uống.…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhân sâm Bạch Hổ Thang V

Bài thuốc Nhân sâm Bạch Hổ Thang V Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương Tân Viên. Bào Tương Ngao Trị ban sởi, đậu. Vị thuốc: Hoàng cầm (sao) Ngưu bàng Nhân sâm Phòng phong Thạch cao Thăng ma Tri mẫu Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có…

Tiếp tục đọc