Vị thuốc vần D

Thuốc bỏng

Thuốc bỏng, Sống đời, Lạc địa sinh căn, Trường sinh, Thổ tam thất, Đả bất tử, Diệp sinh căn, Sái bất tử, Lạc địa sinh căn Tên khoa học: Kalanchoe pinnata (Lam.) Pers. (Cotylelon pinnata Lam.), thuộc họ Thuốc bỏng – Crassulaceae. Tiếng Trung: 落地生根 (Lạc địa sinh căn) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

CÂY CỨT LỢN

Cỏ cứt lợn, bù xích, cỏ hôi, thắng hồng kế, nhờ hất bồ (K`ho). Tên khoa học: Ageratum conyzoides L., thuộc họ Cúc – Asteraceae. Tên tiếng Trung:  胜红蓟 (Thắng Hồng kế) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cỏ sống hàng năm, cao 30 –…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bạch hạc

Tên dân gian: Còn gọi là cây lác (miền trung), thuốc lá nhỏ, cây kiên cò, nam uy linh tiên, cánh cò, chòm phòn (dân tộc Nùng) Tên Hán việt khác: Bạch hạc linh chi, Tiên thảo. Tên khoa học:  Rhinacanthus nasuta Họ khoa học: Thuộc họ Ô rô acanthaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bạch hạc, phân bố, thu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dưa chuột

Dưa chuột hay Dưa leo Tên khoa học Cucumis sativus L., thuộc họ Bầu bí- Cucurbitaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây leo sống hàng năm, chia ra nhiều nhánh có gốc và có lông. Tua cuốn đơn. Lá chia thuỳ rõ. Hoa đơn tính…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Hoa thiên lý

Tên thường gọi Còn gọi là hoa lý, hoa thiên lý, dạ lài hương Tên khoa học Telosma cordata (Burm.f.) Merr. Asclepias cordata (Burm.f., Perglaria, minor Andr. Pergularia odoratissima Wight, Asclepias odoeatissima Roxb.). Họ khoa học: Thuộc họ Thiên lý Asclepiadaceae. (Mô tả, hình ảnh cây hoa thiên lý, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Tỏi đỏ

Sâm đại hành, Tỏi lào, Hành lào, Hành đỏ Tên khoa học Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb.(E. subaphylla Gagnep.), thuộc họ La đơn – Iridaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm. Thân hành (thường gọi là củ) giống củ hành nhưng dài hơn,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cốc tinh thảo

Cốc tinh thảo còn có tên Cỏ dùi trống, cây cốc tinh, cỏ đuôi công Tên khoa học: Eriocaulon sexangulare L. Thuộc họ Cốc tinh thảo Eriocaulaceae. Tên gọi: Sau khi gặt lúa xong thì cỏ xuất hiện, nhờ dư khí của lúa sinh ra cỏ nên gọi Cốc tinh thảo. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

HUYỀN SÂM

Tên Hán Việt khác: Vị thuốc huyền sâm còn gọi Trọng đài (Bản Kinh), Chính mã, Huyền đài, Lộc trường, Qủi tàng, Đoan (Ngô Phổ Bản Thảo), Hàm (Biệt Lục), Trục mã (Dược Tính Luận), Phức thảo (Khai Bảo Bản Thảo), Dã chi ma (Bản Thảo Cương Mục), Hắc sâm (Ngự Dược Viện), Nguyên sâm (Bản Thảo Thông Huyền), Sơn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Khoai lang

Tên thường gọi: Còn gọi là phần chư, cam thự, hồng thự, cam chư. Tên khoa học: lpomoea batatas (L.) Poir Họ khoa học: Thuộc họ Bìm bìm Convolvulaceae. (Mô tả, hình ảnh cây khoai lang, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả Cây khoai lang là một cây quen thuộc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hồ đào Quả óc chó

Hồ đào, Óc chó -Lá = Hồ đào diệp -Vỏ quả = Hồ đào xác = Thanh long y -Hạt còn vỏ cứng = Hạch đào -Màng mềm giữa vỏ và nhân hạt = Phân tâm mộc -Nhân hạt = Hồ đào nhân = Hạnh đào nhân. Tên tiếng trung: 胡 桃 Tên khoa học: Juglans regia L. Thuộc họ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

TOAN TÁO NHÂN

Tên Hán Việt: Táo nhân (Dược Phẩm Hóa Nghĩa) còn gọi là Toan táo hạch (Giang Tô Tỉnh Thực Vật Dược Tài Chí), Nhị nhân, Sơn táo nhân, Điều thụy sam quân, Dương táo nhân (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Zizyphus jujuba Lamk. Họ khoa học:  Họ Táo Ta (Rhamnaceae). (Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Trầm hương

Tên thường gọi: Trầm hương còn gọi là Trầm, Kỳ nam, Trà hương, Gió bầu, Trầm gió. Tên khoa học: Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte. Họ khoa học: Thuộc họ Trầm – Thymelaeaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Trầm hương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây gỗ cao 30-40m.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Củ gai

Còn gọi là trữ ma căn (Trung Quốc) Tên khoa học Boehmeria nivea (L) Gaud (Ủtica nivea L). Người ta dùng củ gai (Radix Boehmer) là dễ phơi hay sấy khô của cây gai.  Tiếng Trung: 苎麻根 Theo chữ Hán sợi gai nhỏ là thuyền sợi gai to là trữ. Cây gai vừa dùng làm thuốc vừa cho sợi cho…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Xương khô

Tên thường gọi: Xương khô còn gọi là San hô xanh, Cành giao, Lục ngọc thụ, Quang côn thụ, Thanh san hô, San hô xanh, Cây giao. Họ khoa học: Euphorbia tirucalli L. (E. viminalis Mill., E. rhipsaloides Lem.) Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương khô, phân bố, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bối mẫu

Tên thường gọi: Thổ bối mẫu. Tên dược: Bulbus fritillariae cirrhosae Tên tiếng Trung: 土贝母 Tên khoa học: Fritillaria spp Họ khoa học: Loa kèn trắng (Liliaceae) Tên thực vật: Fritillaria cirrhosa D. Don; Fritillaria unibracteata Hsiao et K. C. Hsia; Fritillaria Przewalskii; Fritillaria Delavayi Franch. (Mô tả, hình ảnh Bối mẫu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

A GIAO

Tên thường gọi: Vị thuốc A giao còn gọi A giao nhân, A tỉnh giao, A tỉnh lư bì giao, Bồ hoàng sao A giao (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển),Bì giao, Bồn giao, Hiển minh bả, Ô giao, Phó tri giao, Phú bồn giao (Hòa Hán Dược Khảo), Cáp sao a giao, Châu a giao, Hắc lư bì…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Sâm cau

Tên thường gọi: Sâm cau, Ngải cau, Cồ nốc lan, Tiên mao. Tên khoa học: Curculigo orchioides Gaertn. Họ khoa học: Thuộc họ Tỏi voi lùn – Hypoxidaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sâm cau, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lâu năm cao 30cm hay hơn.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cơm cháy

Tên thường gọi: Cơm cháy còn gọi là Sóc dịch, Cây thuốc mọi, Tiếp cốt thảo (cỏ nối liền xương), Xú thảo, Anh hùng thảo,Tẩu mã tiễn, Tẩu mã phong, Bát lý ma, Tiểu tiếp cốt đan. Tên khoa học: Sambucus javanica Reinw. ex Blume Họ khoa học: thuộc họ Cơm cháy – Sambucaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cơm…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cỏ may

Tên thường gọi: Cỏ may. Tên khoa học: Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cỏ may, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 50-60cm, có thân rễ mọc bò. Lá xếp sít nhau ở gốc, hình dải hẹp, mềm,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây kim vàng

Còn có tên gai kim vàng, gai kim bóng, trâm vàng. Tên kho học Barlerialupulina lindl. Thuộc họ Ô rô Acanthaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ mọc đứng, nhánh vuông, không lông lá. Lá nguyên không lông, lá kèm biến thành gai thẳng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Móng lưng rồng

Tên thường gọi: Móng lưng rồng Còn gọi là Chân vịt, Quyển bá, Vạn niên tùng, Kiến thủy hoàn dương, Hồi sinh thảo, Trường sinh thảo, Hoàn dương thảo, Cải tử hoàn hồn thảo, Nhả mung ngựa. Tên khoa học Selaginella tamariscina Tên tiếng Trung: 九死還魂草 (九死还魂草) Họ khoa học: Thuộc họ Quyển bá Selafinellaceae. (Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

NGƯ TINH THẢO

Tên thường gọi: Ngư tinh thảo còn gọi là Dấp cá, diếp cá, Sầm thảo (Ngô Việt Xuân Thu), Tử bối ngư tinh thảo (Phục Quy Nham Bản Thảo), Tử sầm (Cứu Cấp Dị Phương), Xú trư sào (Y Lâm Toản Yếu), Xú tinh thảo (Tuyền Châu Bản Thảo), Cửu tiết liên (Lãnh Nam Thái Dược Lục). Tiếng trung: 魚 腥 草 Tên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

CHUỐI TIÊU

Tên thường gọi: Vị thuốc Chuối tiêu còn gọi Ba thư, Ba tiêu, Bản tiêu, Đởm bình tiêu, Nha tiêu, Vô nhĩ văn tuyết (Hòa hán dược khảo), Cam tiêu (Biệt lục), Thiên thư (Sử ký chú), Thiệt danh hương tiêu (Cương mục thập di), Thủy tiêu ( Gia hựu bản thảo đồ kinh), Ưu đàm hoa (Phạn ngữ), Chuối…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Ké đầu ngựa

Tên thường gọi: Ké đầu ngựa Còn gọi là Thương nhĩ tử, Phắt ma. Tên khoa học Xanthium sirumarium. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ké đầu ngựa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo, thân nhỏ. Lá mọc so le. Hoa tự hình đầu.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cam thảo bắc

Tên thường gọi:  Còn có tên là bắc cam thảo, sinh cam thảo, quốc lão. Tên Hán Việt: Quốc lão, Linh thảo, Lộ thảo (Bản Kinh), Mỹ thảo, Mật cam (Biệt Lục), Thảo thiệt (Thiệt Tịch Thông Dụng Giản Danh), Linh thông (Ký Sự Châu), Diêm Cam thảo, Phấn cam thảo (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Điềm căn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cỏ nến

Tên thường gọi: Cỏ nến còn gọi là Bồn bồn, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng, Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Typha angustata Bory et Chaub. Họ khoa học: Thuộc họ Cỏ nến – Typhaceae. (Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Lá tiết dê

Tên thường gọi: Còn gọi là dây mối tròn, cây mối nám, cây sâm nam, mối trơn, dây hoàng đằng. Tên khoa học: Cissampelos pareira L. Họ khoa học: Thuộc họ tiết dê Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây tiết dê, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây tiết dê là một…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CHỈ XÁC

Tên Việt Nam: Trái già của quả Trấp, Đường quất. Tên khác: Chỉ xác, Nô lệ, Thương xác, Đổng đình nô lệ (Hòa Hán dược khảo). Tên gọi: Chỉ là tên cây, xác là vỏ. Vì quả chín ruột quắt chỉ còn vỏ với xơ nên gọi là Chỉ Xác. Tên khoa học: Fructus citri Aurantii Họ khoa học: Thuộc họ Cam (Rutaceae). ( Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Keo giậu

Tên thường gọi: Keo giậu Còn có tên Bồ kết dại, Cây muồng, Cây táo nhân. Tên khoa học Leucaena glauca Benth. Họ khoa học: Thuộc họ trinh nữ Mimóaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Keo giậu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ cao tới 5m, không có gai, vỏ…

Tiếp tục đọc