Vị thuốc vần B

HƯƠNG NHU

Tên dân gian: Hương nhu trắng, Hương nhu tía, É tía (Dược Liệu Việt Nam). Tên Hán Việt: Vị thuốc Hương nhu còn gọi Nhu (Thổ Thiên) Hương nhung (Thực Liệu Bản Thảo), Bạch hương nhu (Bản Thảo Đồ Kinh), Hương thái (Thiên Kim Phương), Mật phong thảo (Bản Thảo Cương Mục) Hương nhu, Hương đu, Mậu dược, Thạch giải,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

KIM NGÂN HOA

Tên dân gian: Vị thuốc Kim ngân hoa còn gọi Nhẫn đông hoa (Tân Tu Bản Thảo), Ngân hoa (Ôn Bệnh Điều Biện), Kim Ngân Hoa, Kim Ngân Hoa Lộ, Mật Ngân Hoa, Ngân Hoa Thán, Tế Ngân Hoa, Thổ Ngân Hoa, Tỉnh Ngân Hoa (Đông Dược Học Thiết Yếu),Song Hoa (Trung Dược Tài Thủ Sách), Song Bào Hoa (Triết…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Sâu ban miêu

Tên thường gọi: Còn gọi là nguyên thanh, ban manh, ban mao (Trung Quốc), sâu đậu (Việt Nam), cantharide vésicante (Pháp). Tên dược: Cantharis Mylabris. Tên khoa học Lyta vesicatoria Fabr. Họ khoa học: Thuộc họ ban miêu eloidae. Ban là sặc sỡ, manh là sâu, về sau gọi là miêu, ban miêu là con sâu sặc sỡ. (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dừa nước

Tên thường gọi: Dừa nước còn gọi là Thủy long, Du long thái. Tên khoa học: Jussuaea repens L. Họ khoa học: Thuộc họ rau dừa nước Oenotheraceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Dừa nước, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Dừa nước là một cây mọc bò hay mọc nổi…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hoàng nàn

Tên thường gọi: Hoàng nàn, vỏ dãn, vỏ doãn, mã tiền quế Tên tiếng Trung: 黃 檀  Tên khoa học: Strychnos wallichiana Stend. ex. DC. (S. gaulthierana Pierre ex Dop), Họ khoa học: thuộc họ Mã tiền – Loganiaceae. Vị thuốc hoàng nàn là thân, vỏ của cây hoàng hàn. (Mô tả, hình ảnh cây hoàng nàn, phân bố, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cúc tần

Tên dân gian: Cúc tần, cây từ bi, lức, lức ấn, Cây Đại bi, đại ngải, hoa mai não, băng phiến ngải, co mát (Thái), phặc phà (Tày), Ngai camphos plant (Anh), camphrée (Pháp) Tên khoa học: Pluchea indica (L.) Less. Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây cúc tần, phân bố, thu hái,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây Cơm nếp

Cơm nếp Tên khoa học Strobilanthes affinis (Griff.) Y.G. Tang (S. acrocephalus T. Anders, var. glabrior R. Ben., thuộc họ Ô rô – Acanthaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Cơm nếp , thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo bò rồi đứng, nhánh phình ở các mấu, có lông…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

CÂY SY

Cây xi, chrey pren, chrey krem, andak neak (Campuchia) bo nu xe (Phanrang) Tên khoa học: Ficus benjamina L. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây: Sy là một cây to cao, có thể đạt tới 30m, nhưng có thể rất nhỏ và thấp tùy theo…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cơm nguội

Tên thường gọi: Cơm nguội còn gọi là Cơm nguội năm cạnh. Tên khoa học: Ardisia quinquegona Blume. Họ khoa học: thuộc họ Đơn nem – Myrsinaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cơm nguội, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây nhỏ cao 1,5m, phân nhánh, rất nhẵn trừ các…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CÁT CĂN

Tên thường gọi: Còn gọi sắn dây, cam cát căn, phấn cát, củ sắn dây Tên khoa học: Pueraria thomsoni Benth. Họ khoa học: Họ Cánh Bướm (Fabaceae). (Mô tả, hình ảnh cây cát căn, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cát căn là cây thuốc nam quý, dạng cây thảo…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dong riềng

Dong riềng, Chuối củ, khoai riềng, khoai đao, khương vu Tên khoa học: Canna edulis Ker Gawl. (C. indica L.), thuộc họ Chuối hoa – Cannaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cao 1,2-1,5m, có thể tới 2m. Thân rễ phình to thành củ, chứa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

MỘC QUA

Thu mộc qua (Trấn Nam Bản Thảo), Toan Mộc qua, Tra tử (Vân Nam Dược Dụng Thực Vật Danh Lục) Tên thuốc: Frutus Chaenomelis. Tên khoa học: Chaenomeles lagenaria (Lois.) Koidz (Cydonia lagenaria Lois) Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Tên tiếng Trung: 木瓜 ( Mô tả, hình ảnh cây Mộc qua, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dây đòn gánh

Tên thường gọi: Dây đòn gánh, Dây đòn kẻ trộm, Dây con kiến, Dây râu rồng, Đơn tai mèo, Hạ quả đằng, người Mường gọi là Seng thanh. Tên khoa học: Gouania leptostachya DC. var. tonkinensis Pit. Họ khoa học: Thuộc họ Táo ta – Rhamnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đòn gánh, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Chùa dù

Tên thường gọi: Còn gọi là Hoàng đồ, Dê sua tùa, Kinh giới rừng, Kinh giới núi. Tên khoa học: Elsholtzia blanda Benth Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Chùa dù, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Chùa dù còn có tên dê…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÁCH THẢO SƯƠNG

Tên thường gọi: Vị Bách thảo sương do trăm thứ cây (Bách thảo) đốt dính nơi nồi chảo, nhẹ nhỏ như sương cho nên có tên gọi là Bách Thảo Sương. Bách Thảo Sương còn gọi là Nhọ nồi, Lọ nghẹ, Lọ chảo,Táo đột mặc, Táo nghạch mặc (Bản thảo Cương Mục), Táo yên một, Táo mội, Ngạch thương mặc, Phủ để môi, Oa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Củ cải

Còn có tên là rau lú bú, củ cải, la bặc tử, lai phục tử. Tên khoa học Raphanus sativus L. Thuộc họ Cải Brassicaceae. La bặc tử là hạt phơi hay sấy khô của hạt củ cải. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cải…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dế

Tên thường gọi: Còn gọi là con Dế đũi, Thổ cẩu, Lâu cô. Tên khoa học: Gryllotalpa unispinalpa Sauss-Gryllotalpa formosana. Họ khoa học: Thuộc họ Dế Gryllotalpidae. (Mô tả, hình ảnh con dế, phân bố, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Dế, có loài chỉ nhỏ chừng 0,6 cm (Dế cơm) và có loài…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Ngọc trúc hoàng tinh

Tên thường gọi: Ngọc trúc, ngọc trúc hoàng tinh Tên khoa học: Disporopsis aspera (Hua) Engl Họ khoa học: thuộc họ Hoàng tinh – Convallariaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 20-50 (40-65)cm. Thân có gốc, phía dưới trần, phía trên mang lá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

BẠC HÀ

– Tên thường dùng: Vị thuốc Bạc hà còn gọi Anh sinh, Bạt đài, Băng hầu úy, Đông đô, Kê tô, Thạch bạc hà (Hòa Hán Dược Khảo), Kim tiền bạc hà (Bản Thảo Cương Mục), Liên tiền thảo (Thiên Thật Đan Phương), Miêu nhi bạc hà (Ly Sàm Nham Bản Thảo), Nam bạc hà (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Phiên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

DỨA DẠI

Tên thường gọi: Dứa  dại còn được gọi là Dứa gai, dứa gỗ, dứa núi, lỗ cổ tử, sơn ba la,  dã ba la, lộ đầu từ … Tên khoa học Pandanus tectorius Sol, Họ khoa học: thuộc họ dứa dại Pandanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dứa dại, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Chìa vôi

Còn gọi là bạch liễm, đau xương, bạch phấn đằng Tên khoa học Cissus modeccoides Planch Thuộc họ Nho Vitaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ leo, cao 2 – 4m, nhẵn khắp mọi phần. Cành gần hình trụ, đôi khi hơi đỏ,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

HY THIÊM THẢO

Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy(Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa, Hy thiêm, Hy tiên. Tên Hán Việt khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), Hỏa liễm, Hy hiền, Hổ thiêm, Loại tỵ, Bạch…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Biến hoá

Tên thường gọi: Biến hóa còn gọi là Thổ tế tân, Quán chi (Mèo) Tên khoa học: Asarum caudigerum Hance. Họ khoa học: Thuộc họ Mộc thông Asidtolochiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Biến hóa, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cây biến hóa Cây thuộc thảo, sống dai, cao…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần P

Vạn tuế

Vạn tuế Tên khoa học Cycas revoluta Thunb., thuộc họ Tuế – Cycadaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thường xanh cao tới 1,5-2m. Lá mọc thành vòng dài tới 2m, hình lông chim; cuống lá có gai, lá chét dài 15-18cm, rộng 6mm, mũi…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bưởi bung

Tên thường gọi: Bưởi bung còn gọi là Cơm rượu, Cát bối, Co dọng dạnh, Bái bài, Cát bối, Mác thao sang (dân tộc Tày).  Tên khoa học: Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl. Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bưởi bung, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần L

Lõi tiền

Tên thường gọi: Lõi tiền Còn gọi là Dây mối, Phấn cơ đốc, Đại cung đằng, Xạ chen (dân tộc Tày). Tên tiếng Trung: 糞箕篤 (粪箕笃) Tên khoa học: Stephania longa Lour. Họ khoa học: Thuộc họ tiết dê Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Lõi tiền, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

HỒ TIÊU

Tên thường gọi: Thường gọi là Hạt tiêu, còn có tên là Cổ nguyệt, Hắc cổ nguyệt, Bạch cổ nguyệt, Hắc xuyên, Bạch xuyên là quả gần chín của cây Hồ tiêu phơi hay sấy khô, dùng làm thuốc đợc ghi đầu tiên trong sách Tân tu bản thảo. Tên thực vật của cây Hồ tiêu là Piper Nigrum L.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÁN HẠ

Tên hán việt: Vị thuốc Bán hạ còn gọi Thủy ngọc, Địa văn (Bản Kinh), Hòa cô (Ngô Phổ Bản Thảo),Thủ điền, Thị cô (Biệt Lục), Dương nhãn bán hạ (Tân Tu Bản Thảo), Trỉ mao ấp, Trỉ mao nô ấp, Bạch bang kỷ tử, Đàm cung tích lịch (Hòa Hán Dược Khảo), Lão nha nhãn, Thiên lạc tinh, Dả…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Trứng cuốc

Tên thường gọi: Còn có tên mắc năm ngo, con go, mang nam bo, cây cám, Trứng rùa, tiết xích, co sáy tấu (Thái). Tên khoa học: Stixis elongata Pierre. Họ khoa học: Thuộc họ Màn màn Capparidaceae. (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây trứng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Diêm sinh

Tên thường dùng: Còn gọi là hoàng nha, lưu hoàng, thạch lưu hoàng, oải lưu hoàng. Tên khoa học Sulfur (Nguồn gốc, tính chất, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Nguồn gốc và tính chất Diêm sinh là một nguyên tố có sẵn trong thiên nhiên hay do chế ở những hợp chất có lưu hoàng trong thiên…

Tiếp tục đọc