Vị thuốc vần C

CÂY SỪNG DÊ

Vị thuốc Cây sừng dê, còn gọi Cây sừng bò, D­ương giác ảo, Dương giác hữu, Hoa độc mao ư hoa tử, Cây sừng trâu, Dây vòi voi, Coóc bẻ (Tày). Tên khoa học Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook. et Arn., thuộc họ Trúc đào – Apocynaceae.  ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

Nghể răm

Tên thường gọi: Nghể răm còn gọi là Thủy liễu, Rau nghể. Tên khoa học: Polygonum hydropiper L. Họ khoa học: thuộc họ Rau răm – Polygonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nghể răm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây thảo mọc hàng năm, cao 30-60cm, có thân phân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

ĐỘC HOẠT

Tên thường gọi: Vị thuốc độc hoạt còn goi Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo) Trường sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Độc hoạt, Thanh danh tinh, Sơn tiên độc hoạt, Địa đầu ất hộ ấp (Hòa Hán Dược Khảo), Xuyên Độc hoạt (Trung Quốc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH VI

Tên thường gọi: Vị thuốc Bạch vi còn gọi Xuân thảo (春草- Bản Kinh), Vi thảo (薇草), Bạch mạc (白幕-Biệt Lục), Nhị cốt mỹ (Bản Thảo Cương Mục), Mang thảo (芒草), Cốt mỹ (骨美), Long đởm bạch vi (龙胆白薇). Tên tiếng Trung: 白薇 Tên khoa học: Cynanchum atratum bunge. Họ khoa học: Họ Asclepiadacea. (Mô tả, hình ảnh cây Bạch…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

THỎ TY TỬ

Tên dân gian: Vị thuốc thỏ ty tử còn gọi cây tơ hồng, miễn tử, đậu ký sinh, hạt cây tơ hồng, Thỏ ty thực (Ngô Phổ Bản Thảo), Thổ ty tử (Bản Thảo Cầu Nguyên), Thỏ lư, Thỏ lũ, Thỏ lũy, Xích cương, Thổ khâu, Ngọc nữ, Đường mông, Hỏa diệm thảo, Dã hồ ty, Ô ma, Kim cô,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần P

Rau răm

Tên thường gọi: Rau răm. Tên khoa học: Polygonum odoratum Lour. Họ khoa học: thuộc họ Rau răm Polygonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Rau răm, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, có tuyến nhiều hay ít. Thân mọc trườn ở gốc và đâm rễ ở các…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BĂNG PHIẾN

Tên thường gọi: Băng phiến còn gọi là Long não (chất lấy từ cây Đại bi, Từ bi, Đại ngải).Yết bà la hương (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Bà luật hương (Gia Hựu Bản Thảo Đồ Kinh), Băng phiến não, Mai hoa não (Tục Danh). Mễ não, Phiến não, tốc não, Kim cước não, Thương long não (Bản Thảo Cương Mục),…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bấc đèn

Hội Chứng Bệnh – Điều Trị Bệnh VẢY PHẤN HỒNG (Pityriasis Rosea de Gilbert) Chứng âm dịch khuy tôn Bệnh xuyễn 27. Ung thư bàng quang HỘI CHỨNG TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI NGỨA HẬU MÔN CHỨNG THẬN DƯƠNG HƯ THỦY TRÀN LAN Động tác giúp giảm di chứng ở đường hô hấp do hậu COVID 19

Vị thuốc vần S

Ðậu chiều

Tên thường gọi: Ðậu chiều còn gọi là Ðậu săng, Đậu triều. Tên tiếng Trung: 木豆 Tên khoa học: Cajanus cajan (L., ) Millsp (C. indicus Spreng.) Họ khoa học: Thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đậu chiều, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây nhỏ,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Ô DƯỢC

Ô dược còn gọi là Thiên thai ô dược (Nghiêm Thị Tế Sinh Phương),Bàng tỵ (Bản Thảo Cương Mục), Bàng kỳ (Cương Mục Bổ Di), Nuy chướng, Nuy cước chướng, Đài ma, Phòng hoa (Hòa Hán Dược Khảo), Thai ô dược (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Thổ mộc hương, Tức ngư khương (Giang Tây Trung Thảo Dược), Kê…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Sóng rắn

Sóng rắn, Cam thảo cây, sóng rậnm sóng rắn nhiều lá Tên khoa học Albizia myriophylla Benth, thuộc trinh nữ – Mimosaceae ( Mô tả, hình ảnh cây Sóng rắn, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây bụi cao 2-4m, mọc dựa vào cây to và vươn cao. Thân cành màu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Râu mèo

Tên thường gọi: Râu mèo, Cây bông bạc, mao trao thảo Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) MeR. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi – Lamiaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây râu mèo, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo lâu năm, cao khoảng 0,5-1m. Thân vuông, thường…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

SA SÂM

Tên dược: Radix Glehniae. Tên thực vật: Glehnia littoralis Fr. Sehmidt ex Miq…. Tên thường gọi: Glehnia root; (sa sâm). Tên khoa học: Launaea pinnatifida Cass cMicrorhynchus sarmentosus DC., Prenanthes sarmentosa Willd.), thuộc họ Cúc Asteraceae (Compositae). Tên gọi khác: pissenlit maritime, salade des d lines.  Thuốc có công dụng như sâm mà lại mọc ở cát.  Tiếng Trung: 北沙参 ( Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Bình vôi

Tên thường gọi: Củ một, Củ mối trôn, Ngải tượng, Tử nhiên, Cà tom Tên khoa học: Stephania rotunda lour Họ khoa học: Thuộc họ tiết dê, hoạt chất chủ yếu: Rotiunda (Mô tả, hình ảnh cây Bình vôi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây bình vôi là cây mọc leo…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Nhót

Tên thường gọi: Nhót còn gọi là Lót. Tên khoa học: Elaeagnus latifolia L. Họ khoa học: thuộc họ Nhót – Elaeagnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nhót, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây nhỡ, cành dài và mềm, có khi có gai. Lá hình bầu dục, mọc so…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bất giác liên

Tên thường gọi: Bất giác liên Còn gọi là Bát giác liên, Độc diệp nhất chi hoa (Cương mục thập di), Độc cước liên, Pha mỏ, Quỷ cừu, Cước diệp, Lá vung Nồi, Đa khao, Mã mục đoạt công, Quỷ hữu xuyên bát giác liên, Vân nam bát giác liên (Vân Nam Trung dược tư nguyên danh lục). Tên tiếng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Vạn niên thanh

Tên thường gọi: Vạn niên thanh còn có tên là Co vo dinh (Thổ), Han phan (Lào), Kom ponh (Cămpuchia). Tên khoa học: Aglaonema siamense Engl. Họ khoa học: thuộc họ Ráy – Araceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vạn niên thanh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây thảo…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Cây đại

Tên thường gọi: Còn gọi là miến chi tử, kê đản tử, cây hoa đại, bông sứ, hoa sứ trắng, bông sứ đỏ, bông sứ ma, hoa săm pa Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào (Mô tả, hình ảnh cây đại, phân bố, thu hái, thành phần hóa học,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hồi đầu

Tên thường gọi: Hồi đầu còn gọi là Cỏ vùi đầu, Vùi sầu, Vùi đầu thảo, Hồi đầu thảo, Thủy điền thất, người Tày gọi là Mần tảo lấy, Hồi thầu, người Thái gọi là Bơ pĩa mến. Tên khoa học: Tacca plantaginea (Hance) Drenth. Họ khoa học: thuộc họ Râu hùm – Taccaeae. (Mô tả, hình ảnh cây Hồi…

Tiếp tục đọc