Tên thường gọi: huyết dụ, phát dụ, long huyết, huyết dụ lá đỏ, thiết thụ, phất dũ, người Tày gọi là chổng đeng, tên Thái là co trướng lậu, tên Dao là quyền diên ái Tên khoa học: Cordyline terminalis Kunth (Dracaena terminalis Jack) Họ khoa học: thuộc họ huyết dụ (Dracaenaceae) Lưu ý huyết dụ có 2 loại: Cordyline terminalis Kunth. var…
Danh mục: Từ điển vị thuốc
Cây ban – Địa nhĩ thảo
Tên thường gọi: Cây ban Còn gọi là Điền cơ vương, điền cơ hoàng, địa nhĩ thảo, địa quan môn, nọc sởi, bioc lương, châm hương. Tên khoa học Hypericum japomicum Thumb. Họ khoa học: Thuộc họ Ban Hypericaceae. Tên điền cơ hoàng vì cây này hoa màu vàng, thường mọc đầy ở những ruộng hoang (điền là ruộng, cơ…
CÙ MẠCH
Tên thường gọi: Cẩm chướng thơm, Cẩm nhung, Cồ Mạch (Cồ là lớn, mạch là lúa. Vị này giống như hạt lúa mạch mà lớn hơn nên gọi là Cồ mạch). Ngoài ra Cù mạch còn được gọi là Cự câu mạch (Bản Kinh), Đại lan (Biệt Lục), Cự mạch, Tư nuy (Quảng Nhã), Đại cức (Nhĩ Nhã), Thạch trúc…
Qui đầu
Tên thường gọi: Qui đầu là một phần phía đầu của rễ cây Đương quy. Tên tiếng Trung: 当归 Tên dược: Radix Angelicae Sinensis. Tên thực vật: Angelica sinensis (oliv) Diels. (Mô tả, hình ảnh cây Đương quy, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Đương quy được sử dụng đầu…
Bông báo
Còn gọi là bông xanh, đại hoa lão nha thuy, madia (Mèo). Tên khoa học Thumbergia grandiflora (Rottl et Willd) Roxb. Thuộc họ Ô rô Acanthanceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Bông báo là một loại dây leo, thân có thể dài 10-15m. Thân…
Bổ béo
Còn gọi là bùi béo, bèo trắng. Tên khoa học: Gomphandra tonkinessis Gagnep. Thuộc họ Thụ đào Icacinaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bổ béo là một cây nhỏ cao 1-2m hay hơn rễ mập giống củ sắn, mền và nạc, màu trắng ngà, có…
Con rươi
Tên dân gian: Con rươi còn gọi là Paloto, Rông đất Tên khoa học: Eunice viridis Họ khoa học: Thuộc họ Rươi Nereidae (Mô tả, hình ảnh con rươi, phân bố, thu bắt, tác dụng dược lý, thành phần hóa học…) Mô tả con rươi Rươi được biết đến không chỉ là một thực phẩm ngon, bổ dưỡng mà còn…
HOẠT THẠCH
Dịch thạch, cộng thạch, thoát thạch, Phiên thạch, tịch lãnh, thuý thạch, lưu thạch, bột talc Tên dược: Pulvus Talci Tên khoáng vật: Magnesi sillicat ngậm nước Tên tiếng trung: 滑石 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ) Mô tả: Là một loại khoáng vật dạng đá Cục to nhỏ…
Đơn châu chấu
Tên thường gọi: Còn gọi là Cây cuồng, Rau gai, Độc lực, Cẩm giảng, Đinh lăng gai, cây Đuống, cây Răng, Cẩm Giàng (Tày, Bình Gia, Lạng Sơn), Lổ Cổ (Mèo), rau gai (Thái Nguyên), Độc lực (Hà Tây). Tên khoa học: Aralia armata Seem Họ khoa học: Thuộc họ Ngũ gia bì Araliaceae (Mô tả, hình ảnh cây Đơn châu chấu, phân…
Hàn the
Tên thường gọi: Hàn the, sơn lục đậu, dị diệp sơn lục đậu, thiết tuyến thảo Tên khoa học: Desmodium heterophyllum (Willd.) DC. Họ khoa học: Thuộc họ Cánh bướm Fabaceae Papilionaceae. Lưu ý: Phân biệt cây hàn the với hàn the (Borax – là tinh thể màu trắng dùng trong thực phẩm) (Mô tả, hình ảnh cây hàn the,…
Phòng kỷ – Phấn Phòng kỷ
Tên thường dùng: Phòng kỷ, phấn phòng kỷ, Hán phòng kỷ, thạch thiềm thừ, sơn ô qui, đảo địa cung, kim ty điếu miết, bạch mộc hương. Tên dược: Radix Stephaniae Tetrandrae Tên khoa học: Stephania tetrandrae S. Moore Tên tiếng Trung: 房 己 Họ khoa học: Họ Tiết Dê (Menispermaceae) Lưu ý: Cần phân biệt với Mộc phòng kỷ (Cocculus…
Dương khởi thạch
Tên thường gọi: Dương khởi thạch (Biệt Lục) là vị thuốc có khả năng làm cho dương vật cương cứng lên nên gọi là Dương khởi thạch. Ngoài ra còn được gọi là Bạch thạch (Bản Kinh), Thạch sanh, Ngũ tinh kim, Ngũ tinh âm hoa, Ngũ sắc phù dược (Hòa Hán Dược Khảo). Tên tiếng Trung: 陽 起 石…
Hoàng đằng
Tên thường gọi: Hoàng đằng còn gọi là Nam hoàng liên, Dây vàng. Tên tiếng Trung: 黄藤 Tên khoa học: Fibraurea tinctoria Lour. Họ khoa học: thuộc họ Tiết dê – Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hoàng Đằng, phân bố, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Dây leo to có rễ và thân…
BIỂN XÚC
Tên thường gọi: Biển súc còn gọi là cây Càng tôm, Rau đắng, Cây xương cá, Biển trúc (Danh Y Biệt Lục), Biển biện, Biển nam (Ngô Phổ Bản Thảo), Phấn tiết thảo, Đạo sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Biển trúc, Vương sô, Bách tiết thảo, Trư nha thảo, Thiết miên thảo (Hòa Hán Dược Khảo), Tàn trúc thảo…
Rau sam
Tên thường gọi: Rau sam Còn gọi là Mã xỉ hiện, pourpier. Tên Tiếng Trung: 馬齒莧 Tên khoa học Portulaca oleracea L. Họ khoa học: Thuộc họ rau sam Portulacaceae. Người ta dùng toàn cây rau sam tươi hay sấy khô, mã là con ngựa, xỉ là răng, hiện là một thứ rau, vì cây rau sam là một thứ…
BA CHẠC
Tên thường gọi: Ba chạc, Chè đắng, Chè cỏ, Cây dầu dầu, Bí Bía ( Cà Mau ) Tên khoa học: Euodia lepta (Spreing) Merr Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ba chạc, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Ba chạc là một…
Bạch cập
Liên cập thảo, Cam căn (Bản Kinh), Bạch cấp (Biệt Lục), Bạch căn (Ngô Phổ Bản Thảo), Bạch căn, Trúc túc giao, Tuyết như lai, Tử tuệ căn, Tử lan căn, (Hoà Hán Dược Khảo), Nhược lan lan hoa, Từ lan (Quần Phương Phổ), Võng lạt đa, Hát tất đa (Kim Quang Minh Kinh). Tên khoa học: Beletia hyacinthina R.…
Đằng hoàng
Tên thường gọi: Còn gọi là Vàng nhựa, Vàng nghệ, Đom rông, Hải đằng (Quách Nghĩa Cung Quảng Chí),Đắng hoàng Gomme-gutte, Vàng nhựa (Việt Nam). Tên tiếng Trung: 藤 黄 Tên khoa học: Garcinia hanburyi Hook.f Họ khoa học: Thuộc họ Măng cụt Clusiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đằng hoàng, bào chế, thành phần hóa học, tác dụng dược…
CÀ ĐỘC DƯỢC
Tên thường dùng: Vị thuốc Cà độc dược, còn gọi cà diên, cà lục dược (Tày), sùa tùa (H`mông), mạn đà la, hìa kía piếu (Dao). Tên khoa học: Datura melel Họ khoa học: Họ cà Solanaceae Mô tả : Cà độc dược là cây thuốc nam quý, cây nhỏ, cao 1 – 1,5m; cành non có nhiều lông mịn…
Dạ minh sa
Thiên thử thỉ, Thử pháp, Thạch can (Bản Kinh), Hắc sa tinh (Bản Thảo Cương Mục), Thử chân, Thiên lý quang, Thiên thử thỉ, Hắc sát ốc, Lạn sa tinh, Lạn tử tinh (Hòa Hán Dược Khảo), Phi thử thỉ (Sinh Sản Biện), Phục dực thỉ (Trung Quốc Trung Y Bí Phương Đại Toàn). Tên khoa học: Faeces vespertiliorum, Excrementum vespertilii. Tên…
Mù u
Mù u, Cồng hay Hồ đồng Tên khoa học Calophyllum inophyllum L., thuộc họ Măng cụt – Clusiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to cao tới 20-25m, đường kính trung bình 30-35cm. Cành non nhẵn, tròn. Lá lớn, mọc đối, thon dài, mỏng; gân…
MẠCH NHA
Tên thường gọi: Mạch nha còn gọi là Lúa mạch, Mầm lúa, Mầm mạch. Tên khoa học: Fructus Herdei germinatus. . Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng: Hột lúa mạch mì đã có mầm. Hột khô chắc…
Ớt
Tên thường gọi: Ớt. Tên khoa học: Capsicum frutescens L. (C. annum L.) Họ khoa học: Thuộc họ Cà – Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Ớt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bụi nhỏ cao 0,5-1m, phân cành nhiều. Lá nguyên, mọc đối, hình trái xoan nhọn. Hoa…
Hải cẩu thận
Tên Việt Nam: Thận hải cẩu, Thận chó bể. Tên khác: Cốt nột, Hải cẩu thận (Bản Thảo Cương Mục), A từ bột tha (Bản Thảo Thập Di), Cốt nột, Cốt nột, Nột thú (Hòa Hán Dược Khảo), Cốt nột tề (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Callorhinus ursinus L Otaria ursiuns Gray. Họ khoa học: Otariidae. Tiếng Trung: 海 狗…
Cóc mẳn
Tên thường gọi: Cóc mẳn còn gọi là Cỏ the, Cóc ngồi, Cây thuốc mộng, Cúc ma, Cúc mẳn, thạch hồ tuy, Nga bất thực thảo, Địa hồ tiêu, Cầu tử thảo. Tên khoa học: Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cóc mẳn, phân bố, thu…
DỪA CẠN
Tên thường dùng: Dừa cạn còn gọi là trường xuân, hoa hải đằng, bông dừa, dương giác, pervenche de Madagascar. Tên khoa học Catharanthus roseus (L.) G. Don; Vinca rosea L; Lochnera rosea Reich. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào Apocynaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dừa cạn, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược…
Thạch quyết minh
Tên thường gọi: Còn gọi là Cửu khổng, Cửu khổng hoa, Ốc khổng, Bào ngư. Tên tiếng Trung: 石决明. Tên khoa học: Haliotis sp. Họ khoa học: Thuộc họ Haliotidae, lớp túc phúc (Gastropoda), ngành nhuyễn thể (Mollusca). Thạch quyết minh (concha Haliontidis) là vỏ phơi khô của nhiều loại bào ngư Haliotis dverdicolor Rêve (Cửu khổng bào), Haliotidis gigantea…
Ba đậu tây
Tên thường gọi: Còn gọi là Điệp tây, Cây vông đồng, sablier. Tên khoa học Hura crepitans L. Họ khoa học: Thuộc họ thầu dầu Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ba đậu tây, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả cây Cây to, thân có gai. Lá hình tim hơi…
Cây dầu giun
Tên thường gọi: Còn có tên là cây Rau muối dại, cây Cỏ hôi, cây Thanh hao dại, Thổ kinh giới. Tên tiếng Trung: 土荆芥. Tên khoa học: Chenopodium ambrosioides L. Họ khoa học: Thuộc họ Rau muối Chenopodiaceae. (Mô tả, hình ảnh Dầu giun, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô…
BẠCH ĐẬU KHẤU
Tên khác: Vị thuốc Bạch đậu khấu còn gọi là Bà khấu, Bạch khấu nhân, Bạch khấu xác, Đa khấu, Đới xác khấu (TQDHĐT.Điển), Đậu khấu, Đông ba khấu, Khấu nhân, Tử đậu khấu (Đông dược học thiết yếu), Xác khấu (Bản thảo cương mục). Tên khoa học: Amomum Repens Sonner. Họ khoa học: Họ Zingiberaceae. Tiếng Trung: 白豆蔻 (Mô…