Bài thuốc vần K

Bài thuốc Khung Truật Thang II

Bài thuốc Khung Truật Thang II Nguyên bản bài thuốc Tế Sinh Phương, Q.3. Nghiêm Dụng Hòa Trị trúng thấp, chóng mặt, nôn nghịch. Vị thuốc: Bạch truật …….. 40g Bán hạ ………….40g Cam thảo (nướng) ……….. 20g Xuyên khung …….. 40g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch Tiền Thang II

Bài thuốc Bạch Tiền Thang II Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị sinh xong bị trúng phong, cơ thể hư yếu. Vị thuốc: Bạch tiên bì …… 20g Sắc với 450ml, còn 150ml. Chia 2 lần uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Súc Sa Tán II

Nguyên bản bài thuốc Nhân Trai Trực Chỉ Phương. Dương Sĩ Doanh Trị đại trường có hư nhiệt, thoát giang (lòi trôn trê). Vị thuốc: Hoàng liên Mộc tặc Sa nhân Lượng bằng nhau. Tán bột. Mỗi lần uống 6g với nước cháo. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Ba Kích Tán II

Bài thuốc Ba Kích Tán II Nguyên bản bài thuốc: Bác Tễ Phương, Q.5 Vương Cổn Bổ thận, ôn dương, dẫn hỏa quy nguyên. Trị nguyên tạng hư lạnh bốc lên làm cho miệng lở loét. Vị thuốc: (loại tím) …………..15g (sao sơ) ………….. 15g Cao lương khương ……………4g Tán bột. Mỗi lần dùng 8g. Dùng Trư thạch tử 1…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hỏa Long Đơn

Bài thuốc Hỏa Long Đơn Nguyên bản bài thuốc: Lỗ Phủ Cấm Phương. Cung Đình Hiền Trị phụ nữ vùng hạ nguyên bị lạnh, đới hạ. Vị thuốc: Cam thảo ……….. 6g Đinh hương …….. 6g …………10g Lưu hoàng ………..6g Thỏ ty tử ……….. 10g Tán bột. Trộn mật làm viên to bằng hạt đậu xanh. Mỗi lần uống 7–9…

Tiếp tục đọc

Đông y trị bệnh vần G

GIÃN PHẾ QUẢN (Bronchiectasis)

Định nghĩa: Bệnh giãn phế quản được định nghĩa là giãn không hồi phục một phần của cây phế quản, có thể giãn ở phế quản lớn trong khi phế quản nhỏ vẫn bình thường hoặc giãn ở phế quản nhỏ trong khi phế quản lớn bình thường Tỷ lệ mắc bệnh Giãn phế quản ở thời đại trước khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xư Bạch Bì Tán

Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị tiện huyết (ỉa ra máu). Vị thuốc: Nhân sâm ……… 40g Xư bạch bì …….. 40g Tán bột. Ngày uống 16g với rượu ấm, lúc đói. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có hiệu quả Trong…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhất Tự Tán II

Bài thuốc Nhất Tự Tán II Nguyên bản bài thuốc Thánh Tế Tổng Lục, Q.5. Triệu Cát Trị tỳ phong, mồ hôi ra nhiều, sợ gió, tay chân co rút, bụng đầy, hơi thở ngắn. Vị thuốc: Bạch phụ tử (nướng) …………40g Can yết (lấy toàn bộ, sao) ……..40g Hùng hoàng ……20g Ngưu hoàng ……20g Nhũ hương ……. 20g Thiên…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhân sâm Dưỡng Huyết Hoàn

Bài thuốc Nhân sâm Dưỡng Huyết Hoàn Nguyên bản bài thuốc Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.9. Trần Sư Văn Bổ khí, dưỡng huyết, điều lý mạch Xung Nhâm. Trị kinh nguyệt không đều, khí huyết suy yếu. Vị thuốc: Bồ hoàng (sao) …………….. 40g Đương quy ……. 80g Nhân sâm ……… 40g Ô mai nhục …………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cát Căn Bán hạ Thang

Bài thuốc Cát Căn Bán hạ Thang Nguyên bản bài thuốc: Thương Hàn Luận. Trương Trọng Cảnh Trị nôn mửa do kinh thái dương và kinh dương minh bệnh. Vị thuốc: Bán hạ …………. 12g Cam thảo ……….. 4g Cát căn ………….. 8g Ma hoàng ……….. 6g Đại táo ………. 6g Quế chi ………….. 4g Sinh khương ……. 4g Thược…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hạnh Sâm Tán

Bài thuốc Hạnh Sâm Tán Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.4. Trần Sư Văn Bổ phế, ích khí, hóa đờm, định suyễn. Trị phế khí bất túc, đờm khí ủng trệ, ngực đầy, hông sườn đầy, khí nghịch lên gây ra suyễn. Vị thuốc: Đào nhân (bỏ vỏ, đầu nhọn, sao) Hạnh nhân…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc phụ tử Tả Tâm Thang

Bài thuốc phụ tử Tả Tâm Thang Nguyên bản bài thuốc Thương Hàn Luận (Biện Thái Dương Bệnh Mạch Chứng Tịnh Trị Hạ). Trương Trọng Cảnh Trị vùng tâm có kết khối, sợ sệt. Vị thuốc: Đại hoàng ……… 80g Hoàng cầm ……. 40g Hoàng liên …….. 40g phụ tử ………… 1 củ Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc:…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Kim sương

Tên thường gọi: Kim sương còn gọi là Chùm hôi trắng, Cây da chuột, Lăng ớt, Ớt rừng. Bạch mộc -白木, Đại quản -大管. Tên tiếng Trung: 白木 Tên khoa học: Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka. Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Kim sương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hoàn Bào Ẩm

Bài thuốc Hoàn Bào Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị sau khi sanh, máu ra rỉ rả (do rách âm hộ). Vị thuốc: Bạch cập Đào nhân (sống) Nhân sâm Thuốc tán bột. Lấy 2 cái bào thai: 1 của Heo, 1 của Dê luộc lên lấy nước, rồi lấy nước ấy mà sắc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch cập Long Cốt Tán

Bài thuốc Bạch cập Long Cốt Tán Nguyên bản bài thuốc: Y Tông Kim Giám. Ngô Khiêm Trị sinh xong, âm hộ không khép chặt lại được (sản môn bất bế). Vị thuốc: Bạch cập ……….. 12g Bạch long cốt ……… 12g (sao) …………….. 12g Kha tử …………. 12g Lạn phong sào …….12g Các vị tán nhỏ. Trước tiên lấy…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phòng Phong Đương Quy Thang

Bài thuốc Phòng Phong Đương Quy Thang Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị mồ hôi ra quá nhiều, sốt, đầu lắc, cấm khẩu, lưng sưng trướng, phá thương phong, sinh xong khí huyết quá hư. Vị thuốc: Đương quy Phòng phong Sinh địa Xuyên khung Đều 40g. Mỗi lần dùng 40g, sắc nước uống.…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần X

Bài thuốc Xạ Hương Tán VII

Nguyên bản bài thuốc Y Học Tâm Ngộ, Q.4. Trình Chung Linh Trị họng có bướu. Vị thuốc: Băng phiến …… 1,2g Hoàng liên ………..4g Xạ hương ………… 8g Tán bột, thổi vào họng. Ngày 5 – 6 lần. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có hiệu quả Đang…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần O

Bài thuốc Ôn Thanh Ẩm

Bài thuốc Ôn Thanh Ẩm Nguyên bản bài thuốc Vạn Bệnh Hồi Xuân, Q.6. Cung Đình Hiền Công Dụng: Thanh nhiệt, giải độc, dưỡng huyết, hòa doanh. Trị huyết rong, da mặt vàng, bụng đau, băng lậu không cầm. Vị thuốc: Bạch thược :12g Chi tử: 8g Đương quy:12g Hoàng bá: 8g Hoàng cầm: 8g Hoàng liên:3g Sinh địa:12 Thục…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Liên Đỗ Hoàn

Bài thuốc Liên Đỗ Hoàn Nguyên bản bài thuốc Y Học Cương Mục. Lâu Anh Trị ghẻ lở. Vị thuốc: Hoàng liên ……280g Ngâm nước, dồn vào bao tử heo, hấp. Tán nhỏ làm hoàn. Ngày uống 8 – 12g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có hiệu quả…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Thang II

Bài thuốc A Giao Thang II Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Trị có thai 5 tháng mà thai động không yên (dọa sảy thai). Vị thuốc: A giao …………160g ……. 80g Cam thảo ………. 80g ……. 80g Hoàng cầm ……. 80g …….. 46g Ngô thù du ……. 36g Nhân sâm ……… 40g Sinh khương…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Huyền Hồ Hoàn

Bài thuốc Huyền Hồ Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Ngự Dược Viện. Hứa Quốc Trinh Trị tích tụ, bụng đau, nôn mửa, bụng đầy. Vị thuốc: Binh lang …….. 120g Bồng Nga truật …………… 120g ……… 120g Hùng hoàng …….. 120g Huyền hồ ……. 120g Mộc hương ……… 120g Tam Lăng ……. 120g Thanh bì ………120g Tán bột, cho Hùng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Lười ươi

Tên thường gọi: Lười ươi, đười ươi, bàng đại hải, đại hải tử, sam rang, dang rang si phlè, som vang, an nam tử, đại đồng quả, đại phát, tam bayang. Tên khoa học Sterculia lychonophora Hnce. Họ khoa học: Thuộc Trôm Sterculiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây lười ươi, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc phụ tử Lục Vật Thang

Bài thuốc phụ tử Lục Vật Thang Nguyên bản bài thuốc Y Tông Kim Giám. Ngô Khiêm Trị chứng phụ cốt thư, tay chân đau mỏi. Vị thuốc: Bạch linh ……… 3,2g Bạch truật ……. 3,2g Cam thảo ………… 4g Phòng kỷ ……… 3,2g phụ tử ………. 4g Quế chi ………….. 2g Thêm gừng …..3 lát Sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần M

Bài thuốc Ma Hoàng Thù Du Thang

Bài thuốc Ma Hoàng Thù Du Thang Nguyên bản bài thuốc Lan Thất Bí Tàng (Tạp Bệnh Môn). Lý Đông Viên Trị chứng hàn lạnh, giữa ngực đau, đầu đau, ăn ít, họng không thông, mạch tả thốn Huyền. Vị thuốc: Bán hạ ……….. 0,4g Cảo bản ……….. 0,8g Đương quy …… 0,8g Hoàng bá ……… 0,8g Hoàng cầm ………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Ẩu Nùng Địa Hoàng Thang

Bài thuốc Ẩu Nùng Địa Hoàng Thang Nguyên bản bài thuốc: Nhân Trai Trực Chỉ. Dương Sĩ Doanh Trị nôn ra mủ, nôn ra máu. Vị thuốc: ………… 20g ……. 20g Bán hạ (chế) ……… 30g Chích thảo …….. 30g Nam tinh ………. 20g Nhân sâm ……… 20g ………. 20g Sinh địa ………..40g Tiền hồ ……….. 20g Tri mẫu ……………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lương Giải Thang

Bài thuốc Lương Giải Thang Nguyên bản bài thuốc Biện Chứng Kỳ Văn. Tiền Kính Hồ Trị nhiệt tà ở vị, bổ tâm, tiêu hỏa nhiệt. Vị thuốc: Cam thảo ……… 1,2g Huyền sâm …….40g Mạch môn …….. 20g Phục thần ……… 12g Sài hồ …………4g Táo nhân ………..8g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bán hạ Gia Phục linh Thang

Bài thuốc Bán hạ Gia Phục linh Thang Nguyên bản bài thuốc: Ngoại Đài Bí Yếu, Q.2. Vương Đào Hòa vị, chỉ ẩu, dẫn thủy hạ hành. Trị nôn mửa, dưới tim đầy, mắt hoa, hồi hộp, lo sợ, tiểu không thông, đờm nhiều. Vị thuốc: Bán hạ ………….50g Phục linh …….. 160g Sinh khương ……. 320g Sắc uống ấm.…

Tiếp tục đọc