Vị thuốc vần G

Gấc

Tên thường gọi: Gấc còn gọi là Mộc Miết, Hạt gấc còn gọi là Phiên mộc miết, Mộc tất tử, Thổ mộc miết, Mộc biệt tử, Mộc miết tử (con ba ba gỗ) vì nó dẹt, hình gần như tròn, vỏ cứng, mép có răng cưa, hai mặt có những đường vân lõm xuống, trông tựa như con ba ba…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần N

UY LINH TIÊN

Tên thường gọi: Uy linh tiên, mộc thông, dây ruột gà Tên thuốc: Radix Clematis. Tên tiếng Trung: 威灵仙 Tên khoa học: Clematis chinensis Osbeck Họ khoa học: Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Ở Việt Nam có hai cây thường dùng thay Uy linh tiên Trung Quốc là cây Kiến cò hay Bạch hạc (RhiraCancommunic Nees, họ ACan thaceae). Ở liên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần P

Tỳ giải

Bì giải, Củ Kim cang, Bạt kế..  Tên khoa học: Dioscorea tokoro Mahino Tên Hán việt: 萆解 – tỳ giải Họ Củ Nâu (Dioscoreaceae) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Tỳ giải là một loại cây leo, sống lâu, có rễ phình thành củ to, mặt ngoài…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Tóc rối

Tên thường gọi: Tóc rối còn gọi là Huyết dư, Đầu phát, Nhân phát, Loạn phát. Tên tiếng Trung: 餘 炭 Tên khoa học: Crinis. Họ khoa học: Thuộc họ Người Hominidae.  (Mô tả, hình ảnh, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Thu mua: Tóc có thể lấy quanh năm ở các hàng thợ cạo, lấy…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Long cốt

Còn gọi là phấn long cốt, hoa long cốt, thổ long cốt. Tên tiếng trung và hán việt: Long cốt ( 龙骨 )  – xuất  xứ Bản kinh Tên khoa học Os Dracois, (Fossilia Ossis Mastodi), Os Dracois nativus. (Mô tả, hình ảnh Long cốt, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

HÀNH

      Tên thường gọi: Hành hoa còn có tên gọi Đại thông, Thông bạch, Tứ quí thông, Hom búa, Thái bá, Lộc thai, Hoa sự thảo. Tên khoa học: Allium fistulosum- hành tỏi. Họ khoa học: họ Hành. Tên là Thông bạch: thông là rỗng, bạch là trắng, vì dọc cây hành thì rỗng, do hành có màu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần S

Sầu riêng

Tên thường gọi: Sầu riêng. Tên khoa học: Durio zibethinus Murr. Họ khoa học: thuộc họ gạo – Bombacaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sầu riêng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ lớn 15-20m. Lá đơn, mọc so le, phiến lá dày hình trứng thuôn dài, mặt dưới màu vàng.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Bách bệnh

Tên thường gọi: Bách bệnh còn gọi là Bá bệnh, Hậu phác, Tho nan (Lào), Mật nhân, Hậu phác nam, Nho nan (Tày), antongsar, antogung sar (Cămpuchia). Tên khoa học: Eurycoma longifolia Jack. (Crassula pinnata Lour). Họ khoa học: Thuộc họ thanh thất Simaroubaceae. Mô tả: Cây nhỏ có cành. Lá kép lông chim lẻ gồm 10 đến 26 đôi…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cúc liên chi dại

Tên thường gọi: Cúc liên chi dại Còn gọi là Cây trứng ếch Tên khoa học Parthenium hysterophorus L., Họ khoa học: Thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cúc liên chi dại, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo phân nhánh cao 0,25 đến 1m; thân có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bưởi

Bưởi Tên khoa học Citrus grandis (L.) Osbeek (C. maxima (Burm.) Merr., C. decumana Merr.), thuộc họ Cam – Rutaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to cao 5-10m; chồi non có lông mềm; cành có gai nhỏ dài đến 7cm. Lá rộng hình trái…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CAN KHƯƠNG

Tên Hán Việt khác: Bạch khương, Quân khương (Bản Thảo Cương Mục), Bào khương, Hắc khương, Thánh khương, Đạm can khương (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Zingiber offcinale Roscoe Họ khoa học: Zingiberaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Can khương, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

DIỆP HẠ CHÂU

  Tên Việt Nam: Vị thuốc Diệp hạ châu còn gọi Cây chó đẻ, cỏ chó đẻ. Tên Hán Việt khác: Trân châu thảo, Nhật khai dạ bế, Diệp hậu châu (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. Họ khoa học:Euphorbiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cà gai

Tên thường gọi: Cà gai Còn gọi là Cà dại hoa tím, Cà hoang gai hoa tím, Cà hoang. Tên khoa học: Cà gai – Solanum coagulans Forssk Họ khoa học: thuộc họ Cà – Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cà gai, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo hay…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO

Tên khoa học: Ophiocordyceps sinensis G.H.Sung, J.M.Sung, Hywel-Jones & Spatafora (2007) Tên tiếng Trung: 冬虫夏草 Đông trùng hạ thảo là một dạng cộng sinh giữa một loài nấm túi có tên khoa học là Cordyceps sinensis (Berk.) Sacc. với sâu non (ấu trùng) của một loài côn trùng thuộc chiHepialus. Thường gặp nhất là sâu non của loài Hepialus armoricanus.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

ĐỊA CỐT BÌ

Vị thuốc Địa cốt bì còn gọi Khô kỷ, Khổ di, Kỷ căn, Khước thử, Địa tinh, Cẩu kế, Địa tiết, Địa tiên, Tiên trượng, Tiên nhân tượng, Khước lão căn, Tử kim bì, Địa cốt quan, Phục trần chiên, Tây vương mẫu trượng, Kim sơn gìa căn (Hòa Hán Dược Khảo), Tính cốt bì (Trung Quốc Dược Học Đại…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

NHỤC THUNG DUNG

Tên thường gọi: Nhục thung dung còn gọi là Thung dung, Đại vân, Hắc tư lệnh (vì có tác dụng bổ thận mạnh), Nhục tùng dung (肉松蓉),Tung dung (纵蓉),Địa tinh (地精- nghĩa là tinh chất của đất), Kim duẩn (金笋 – cây măng vàng),Đại vân (大芸). Tên khoa học: Cistanche deserticola Y.C. Ma. Tên dược: Herba cistanches. Họ khoa học:…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CỐI XAY

Tên thường gọi: Cối xay còn được gọi là Cây dằng xay, Quýnh ma, Kim hoa thảo, Ma bản thảo, Ma mãnh thảo, Nhĩ hương thảo, Co tó ép (Thái), Phao tôn (Tày). Tên khoa học: Ahutiỉon indicum (L.) G. Don (Sida indica L.). Họ khoa học: Thuộc họ Bông (Malvaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Cà tàu, phân bố,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hùng hoàng

Tên thường gọi: Hùng hoàn Còn gọi là Thạch hoàng, Hùng tinh, Hoàng kim thạch, Minh hùng hoàng, Yêu hoàng. Tên khoa học: Realgar. (Mô tả, hình ảnh cây Hùng hoàng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Hùng hoàng là khoáng chất ở trạng thái thiên nhiên (Asen Bisunphua thiên nhiên), thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

MỘC HƯƠNG

– Tên thường gọi: Vị thuốc Mộc hương còn gọi Ngũ Mộc hương (Đồ Kinh), Nam mộc hương (Bản Thảo Cương Mục), Tây mộc hương, Bắc mộc hương, Thổ mộc hương, Thanh mộc hương, Ngũ hương, Nhất căn thảo, Đại thông lục, Mộc hương thần (Hòa Hán Dược Khảo), Quảng Mộc hương, Vân mộc hương, Xuyên mộc hương, Ổi mộc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bạc thau

  Tên thường gọi: Còn gọi là bạch hạc đằng, bạc sau, thau bạc, mô bạc, bạch hoa đằng, lú lớn, thảo bạc (miền Nam), chấp miên đằng (Tuệ Tĩnh), Pác Túi (Tày) Tên khoa học: Argryeria acuta Lour. Họ khoa học: Thuộc họ Bìm bìm Convolvulaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bạc thau, phân bố, thu hái, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần K

Sao đen

Tên thường gọi: Sao đen còn gọi là Cây sao, Koky (Campuchia), May khèn (Lào) Tên khoa học: Hopea odorata Roxb. Họ khoa học: Thuộc họ Sao dầu – Dipterocarpaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sao đen, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây gỗ lớn có thân cao suôn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CÁT SÂM

Còn gọi là sâm nam, sâm chuột, ngưu đại lực, sơn liên ngẫu, đại lực thự Tên khoa học: Milletia speciora Champ Họ Cánh Bướm (Fabaceae – Papilsionaceae) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây Cát sâm là một loại cây nhỡ, có thân gỗ. Có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BỒ CÔNG ANH

– Tên thường dùng: Vị thuốc Bồ công anh còn gọi là Phù công anh (Thiên Kim Phương), Cấu nậu thảo, Bộc công anh (Đồ Kinh Bản Thảo), Thái nại, Lục anh, Đại đinh thảo, Bột cô anh (Canh Tân Ngọc Sách), Bồ công định, Thiệu kim bảo, Bồ anh, cổ đính, Thiệu kim bảo, Ba ba đinh, Địa đinh…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần S

Sâm Ngọc Linh – Sâm Việt Nam

Tên thường gọi: Sâm ngọc linh, sâm ngọc lĩnh, sâm khu 5 (sâm K5), sâm Việt Nam, sâm trúc (sâm đốt trúc, trúc tiết nhân sâm), củ ngải rọm con hay cây thuốc giấu Tên khoa học: Panax vietnamensis Ha et Grushv Họ khoa học: thuộc họ Nhân sâm – Araliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây sâm ngọc linh, phân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Thổ tam thất

Tên thường gọi: Thổ tam thất còn gọi là Bạch truật nam, Bầu đất dại, Cúc tam thất, Kim thất nhật, Ngải rít, Cỏ tàu bay. Tên khoa học: Gycura pseudochina DC. (Câclia bulbosa Lour.) Họ khoa học: Thuộc họ cúc Asteraceae (Compositae). (Mô tả, hình ảnh cây Thổ tam thất, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hoa hiên

Tên thường gọi: Hoa hiên còn được gọi là Hoàng hoa, kim trâm thái, huyền thảo, lê-lô, lộc thông, người tày gọi là phắc chăm. (Không được nhầm với vị thuốc Lê lô – Tên khoa học: Veratrum nigrum L) Tên tiếng Anh: day-lity Tên khoa học Hemerocallis fulva L. Họ khoa học: Thuộc họ Hành – Liliaceae ( Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần P

Thìa là

Tên thường gọi: Thìa là, Thì là Tên khoa học: – Anethum graveolens L., Họ khoa học: thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thìa là, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Thìa là được biết đến là một cây gia vị đồng thời cũng là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CÂY SỪNG DÊ

Tên thường gọi: Cây sừng dê, Cây sừng bò, Dương giác ảo, Dây vòi voi, Coóc bẻ (Tày). Tên khoa học: STROPHANTHUSDIVARICATUS Họ khoa học: Họ trúc đào Apocynaceae (Mô tả, hình ảnh Cây Sừng dê, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả : Cây bụi, có cành v­ơn dài 3…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cô ca

Tên khác: Cô ca Tên khoa học:  Erythroxylum coca Lam Họ khoa học:  họ Coca – Erythroxylaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cô ca, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây cây cô ca là một cây thuốc quý. Cây bụi cao 1,5-2m. Lá hình trái xoan hay bầu dục, màu xanh…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hải đồng bì

Tên thường gọi: Hải đồng bì còn gọi là Cây lá vông, Thích đồng bì, Mộc miên đồng bì. Tên tiếng Trung: 海 桐 皮 Tên khoa học: Erythrina variegata L. Họ khoa học: Thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vông nem, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…)…

Tiếp tục đọc