Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sinh Địa Hoàng Tán II

Nguyên bản bài thuốc Tố Vấn Bệnh Cơ Khí Nghi Bảo Mệnh Tập, Q. Hạ. Lưu Hà Gian Trị chảy máu cam, thổ huyết, tiêu ra máu. Vị thuốc: Cam thảo Câu kỷ tử Địa cốt bì Hoàng cầm Sinh địa Thiên môn Thục địa Thược dược Lượng bằng nhau. Tán bột. Mỗi lần dùng 40g, sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sâm Phụ Ích Mẫu Thang

Nguyên bản bài thuốc Biện Chứng Lục, Q.12. Trần Sĩ Đạc Ích khí, hồi dương, hòa huyết. Trị sản hậu bị huyết vựng. Vị thuốc: Ích mẫu ………….8g Nhân sâm ……… 40g phụ tử ………. 4g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có hiệu quả Trong bài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần M

Bài thuốc Mạch Môn Đông Thang V 2

Bài thuốc Mạch Môn Đông Thang V 2 Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Tả nhiệt ở phế, trị ho. Vị thuốc: Cam thảo (sống) …………….. 2g Cát cánh ………… 6g Mạch môn ………8g Ngũ vị ………. 7 hạt Sinh địa ……….. 12g Tang bạch bì …..8g Thiên môn …….. 8g Thổ Bối mẫu …..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Quy Kỳ Ẩm

Bài thuốc Quy Kỳ Ẩm Nguyên bản bài thuốc Trương Thị Y Thông, Q.15. Trương Thạch Ngoan Bổ ích khí huyết, thác độc, tán kết. Trị nhọt ở não, mụn ở lưng, nhọt độc ở giang (hậu) môn. Vị thuốc: Cam thảo ………. 12g Đương quy …….. 32g Hoàng kỳ ……….. 20g Kim ngân hoa ……20g Sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Đương quy Ẩm

Bài thuốc An Thai Đương quy Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Thánh Tế Tổng Lục, Q.154. Triệu Cát Trị thai động không yên (dọa sảy thai), phiền nhiệt, đầy trướng. Vị thuốc: A giao …………. 1,2g Đương quy ……. 20g Tang ký sinh ……… 20g ……. 0,6g Tán bột. Mỗi lần dùng 5 thìa. Thêm Hành 3 cọng, Đậu xị…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Khai Quan Tán III

Bài thuốc Khai Quan Tán III Nguyên bản bài thuốc Ấu Ấu Tân Thư, Q.3. Vương Lịch Trị hàm răng cắn chặt, không nói, không bú được. Vị thuốc: Bạch cương tằm …… 4g Ngô công ……. 1 con Thiên Nam tinh (sao) ………….. 4g Trư nha Tạo giác (đốt cháy) …………… 2 quả Xạ hương (Đương môn tử) ……2…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại Tam Ngũ Thất Tán II

Bài thuốc Đại Tam Ngũ Thất Tán II Nguyên bản bài thuốc Trung Quốc Y Học Đại Từ Điển Tạ Quan Trị đầu đau, mắt hoa, miệng méo, mắt lệch, tai ù, tai điếc, xương khớp đau nhức, da thịt tê dại. Vị thuốc: Can khương …….. 200g Phòng phong …… 280g phụ tử ………..120g Sơn thù nhục …… 200g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đạo Tiểu Xích Tán

Bài thuốc Đạo Tiểu Xích Tán Nguyên bản bài thuốc Ấu Ấu Tu Tri. Lê Hữu Trác Trị trẻ nhỏ tiểu buốt, tiểu gắt (đường tiểu bị viêm do nhiệt). Vị thuốc: Cam thảo ………… 8g Mộc thông ………..8g Sinh địa …………. 8g Tán bột. Ngày uống 4–6g với nước sắc Đăng tâm. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hòa Kim Thang

Bài thuốc Hòa Kim Thang Nguyên bản bài thuốc: Biện Chứng Lục, Q.4. Trần Sĩ Đạc Trị phế uất, ho, khí nghịch, ngực đầy, hông sườn đầy, ngực đau lan đến bụng dưới, xoay trở khó khăn, lưỡi khô, da mặt trắng, suyễn không nằm được, da thịt tiêu hao. Vị thuốc: Bách hợp ………..12g Bán hạ ………. 2g Cam…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lương Huyết Giải Độc Thang

Bài thuốc Lương Huyết Giải Độc Thang Nguyên bản bài thuốc Y Tông Kim Gíám (Đậu Chẩn Tâm Pháp Yếu Quyết), Q.56. Ngô Khiêm Trị sốt lúc đậu đã mọc, sắc đỏ không phân rõ, nốt đậu khô, hắc hãm. Vị thuốc: Cam thảo ……… 1,6g Đăng tâm ………1,2g Đơn bì ………… 2,8g Hoàng liên ……. 1,6g Kinh giới ……….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sa Nhân Bạch Hổ Thang

Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị sốt cao, các bệnh truyền nhiễm, nhiễm trùng ở giai đoạn đầu. Vị thuốc: Cam thảo ………. 8g Sa sâm ………… 12g Thạch cao …….. 40g Tri mẫu (sao) …….. 12g Dùng gạo nếp sao để làm thang. Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhị Diệu Tán II

Bài thuốc Nhị Diệu Tán II Nguyên bản bài thuốc Thị Tễ Bách Nhất Tuyển Phương, Q.10. Vương Cầu Thôi sinh. Trị sinh khó. Vị thuốc: Tằm chỉ ………1 miếng Xà thoái …… 1 khúc Tán bột. Uống với rượu ấm pha ít Xạ hương. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Ngùy Hoàn

Bài thuốc A Ngùy Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Tế Sinh Phương, Q.4 Nghiêm Dụng Hòa Hành khí, hóa tích, tiêu thực, hóa trệ. Trị chứng khí tụ, nhục tụ, ngực đầy, bụng đầy, hông sườn đau, bụng đau, đau lan ra sau lưng, không muốn ăn uống. Vị thuốc: A ngùy (tẩm giấm) ………. 10g Binh lang ………. 20g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhị Trần Thang Gia Vị IX 2

Bài thuốc Nhị Trần Thang Gia Vị IX 2 Nguyên bản bài thuốc Thiên Gia Diệu Phương, Q. Thượng. Lý Văn Lượng Thanh nhiệt, hóa đờm. Trị đờm kết ở vùng cổ, đờm hỏa quấy nhiễu bên trong, cường tuyến giáp (Basedow) Vị thuốc: Bạch giới tử ………3g Cam thảo ………… 6g Côn bố …………. 15g Đởm thảo ……….12g Hải…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cam thảo Trạch Tả Thang

Bài thuốc Cam thảo Trạch Tả Thang Nguyên bản bài thuốc: Bệnh viện Tây Quyến thuộc Viện nghiên cứu Trung y Bắc Kinh. Ích khí, sinh huyết, kiện tỳ vị, lợi thủy thấp, trị loạn nhịp thất. Kết quả lâm sàng: Đã trị 28 ca loạn nhịp thất, kết quả hết triệu chứng, điện tâm đồ hồi phục bình thường.…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lợi Cách Thang

Bài thuốc Lợi Cách Thang Nguyên bản bài thuốc Phổ Tế Bản Sự Phương. Hứa Thúc Vi Trị hư phiền, phần trên cơ thể bị bế tắc, tỳ và phế tích nhiệt, họng sưng lở loét. Vị thuốc: Cam thảo Cát cánh Kê tô (lá) Kinh giới (hoa) Ngưu bàng tử Nhân sâm Phòng phong Đều 40g. Sắc uống. Lưu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Huyết Kiệt Hoàn

Bài thuốc Huyết Kiệt Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Dương Y Đại Toàn. Cố Thế Trừng Trị bỉ khối. Vị thuốc: Hải phấn Hương phụ Nga truật Ngũ Tam Lăng Thạch kiềm Lượng bằng nhau. Tán bột, làm hoàn. Ngày uống 8–12g với nước sắc . Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phục Thần Tán III

Bài thuốc Phục Thần Tán III Nguyên bản bài thuốc Vệ Sinh Bảo Giám. La Thiên Ích Trị trúng phong, nói năng khó. Vị thuốc: Bạc hà …………. 80g Phục thần ……… 40g Yết tiêm ……….. 20g Tán bột. Ngày uống 12 – 16g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Độc Sinh Tán

Độc Sinh Tán Nguyên bản bài thuốc Xích Thủy Huyền Châu, Q.29. Tôn Nhất Khuê Trị trẻ nhỏ bị lên đậu mà đậu hãm không mọc ra được. Vị thuốc: Bạch cương tằm …… 8g Ngưu bàng tử …….. 16g Thêm Tử thảo 3 cọng, sắc uống. Uống liên tục cho đến khi đậu mọc ra. Lưu ý khi dùng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hoạt Thạch Bạch Ngư Tán

Bài thuốc Hoạt Thạch Bạch Ngư Tán Nguyên bản bài thuốc: Kim Quỹ Yếu Lược, Q. Hạ. Trương Trọng Cảnh Trị tiểu tiện không thông, tiêu khát. Vị thuốc: Bạch ngư …….. 0,8g Hoạt thạch …… 0,8g Tro tóc rối ……. 0,8g Tán bột, chia làm 3 lần uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phá Huyết Tiêu Thống Thang

Bài thuốc Phá Huyết Tiêu Thống Thang Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng (Dương Y), Q.6. Vương Khẳng Đường Trị cột sống bị tổn thương, ác huyết ứ ở hạ sườn gây nên đau nhức. Vị thuốc: Đương quy ………… 6g Khương hoạt ………4g Liên kiều ………. 6g Phòng phong …….. 6g Sài hồ …………….6g Thủy điệt …………12g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bách Giải Hoàn

Bài thuốc Bách Giải Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Y Tông Kim Giám. Ngô Khiêm Trị các loại đơn độc, mụn nhọt. Vị thuốc: Cam thảo (sống) ………….. 60g Hoàng cầm ……. 40g Ma hoàng (nướng) ………. 30g Nhục quế ………. 10g Thăng ma ……… 80g Toàn yết ………100g Xích thược …….. 80g Tán bột, làm hoàn 10g. Ngày uống…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bá Diệp Tán IV

Bài thuốc Bá Diệp Tán IV Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị băng huyết, lậu huyết, gầy mòn, không có sức, bụng đau, không muốn ăn uống. Vị thuốc: A giao ………….. 40g Bá diệp …………40g Địa du …………. 40g ……. 40g Lộc nhung …….. 40g Mẫu lệ ………….40g Miết giáp ………. 40g Ngải…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần V

Bài thuốc Vệ Sinh Bảo Đơn

Nguyên bản bài thuốc Huệ Trực Đường Kinh Nghiệm Tập, Q.1. Đào Thừa Chí Trị ung nhọt, đinh nhọt, vô danh thũng độc, chấn thương hoặc tổn thương do té ngã, thương hàn, ôn dịch phát cuồng, hầu phong, xích bạch lỵ, hoắcloạn, thổ tả, kinh phong, cam tích. Vị thuốc: Chu sa …………. 12g Đại kích ………..80g Đinh hương…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Qua lâu Hạnh Liên Hoàn

Bài thuốc Qua lâu Hạnh Liên Hoàn Nguyên bản bài thuốc Tạp Bệnh Nguyên Lưu Tê Chúc (Tạng Phủ Môn), Q.1. Thẩm Kim Ngao Thanh nhiệt, hóa đờm, tuyên phế, chỉ khái. Trị chứng tửu khái (ho do uống rượu sinh ra). Vị thuốc: Hạnh nhân Hoàng liên Qua lâu nhân Lượng bằng nhau. Tán bột. Dùng nước cốt Gừng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sâm Truật Đại Bổ Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Công Dụng: Trị tỳ vị hư yếu, khí huyết kém. Vị thuốc: Bạch linh ……….. 2g Bạch truật ………..2g Chích thảo …….. 12g Liên nhục ……….. 2g Nhân sâm ……… 20g Quy thân ………….2g Sa nhân …………..20g Sơn dược ………. 40g Thạch xương bồ …………… 20g Trần bì ………….. 2g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bổ Can Dưỡng Vinh Thang

Bài thuốc Bổ Can Dưỡng Vinh Thang Nguyên bản bài thuốc: Xích Thủy Huyền Châu, Q.16. Tôn Nhất Khuê Thanh can, dưỡng huyết. Trị huyết hư, chóng mặt, mắt mờ. Vị thuốc: ……….6g Cam ……. 4g Cam thảo ………… 2g ………. 8g ………… 6g Trần bì ………….. 6g ……6g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sinh Địa Hoàng Thang V

Nguyên bản bài thuốc Nhân Trai Trực Chỉ Phương, Q.21. Dương Sĩ Doanh Lương huyết, chỉ huyết. Trị bên trên có nhiệt, chảy máu cam Vị thuốc: A giao ………….. 30g Bồ hoàng ……… 16g Cam thảo ……… 16g Cát cánh ………..16g Sinh địa ………….60g Xuyên khung ……… 16g Tán bột. Mỗi lần dùng 10g, sắc, thêm nước cốt Gừng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Khoái Cách Tiêu Thực Hoàn

Bài thuốc Khoái Cách Tiêu Thực Hoàn Nguyên bản bài thuốc Trực Chỉ Tiểu Nhi Phương, Q. III. Dương Sĩ Doanh Trị trẻ nhỏ ăn vào sữa tụ lại, không tiêu. Vị thuốc: Hương phụ tử ……. 30g Mạch nha ……….16g Nga truật ………. 16g Sa nhân ……….. 16g Tam Lăng ………. 16g Thần khúc …….. 16g Trần bì ……………

Tiếp tục đọc