Tên thường gọi: Thạch hộc còn gọi là Kẹp thảo, Hoàng thảo dẹt, Kim thoa hoàng thảo, Hoàng thảo cẳng gà, Huỳnh thảo, tên Thái là Co vàng sào, người chơi lan gọi là Lan phi điệp hay Phi điệp kép. Tên tiếng Trung: 石斛 Tên khoa học: Herba Dendrobii. Tên thực vật: Dendrobium nobile Lindl; Dendrobium candidum wall. (Mô…
Danh mục: Từ điển vị thuốc
THĂNG MA
Vị thuốc Thăng ma còn gọi Châu Thăng ma (Bản Kinh), Châu ma (Biệt Lục), Kê cốt thăng ma (Bản Thảo Kinh tập Chú), Quỷ kiếm thăng ma (Bản Thảo Cương Mục). Tên khoa học: Cimicifuga foetida L– Họ Mao Lương (Ranunculacae). ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….)…
Thạch vi
Tên thường gọi: Còn gọi là Thạch vi, thạch bì, thạch lan, phi đao kiếm, kim tinh thảo Ráng hỏa mạc lưỡi, Cỏ lưỡi mèo. Tên khoa học: Pyrrhosia lingua (Thunb.) Farw. (Acrostichum lingua Thunb.). Họ khoa học: thuộc họ Ráng – Polypodiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thạch vi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng…
Cây mía
Tên thường dùng: Mía, Mía đường, cây mía đường, cam giá Tên tiếng Trung: 甘蔗, 紅甘蔗,竿蔗、糖粳 Tên thuốc: Saccharum Tên khoa học: Saccharum offcinarum L. Họ khoa học: Lúa Poaceae (Mô tả, hình ảnh cây mía, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) A. Mô tả cây Mía là một loại cỏ sống dai, thân…
QUÁN CHÚNG
Tên thường gọi: Quán chúng còn gọi là Hoạt thuỷ quán chúng, Lưỡi hái. Tên tiếng Trung: 貫 眾 Tên thuốc: Rhizoma Dryopteris crassirhizomae Tên khoa học: Cyrtomium fotunei J.Smi Họ khoa học: Họ Dương Xỉ (Polypodiaceae). (Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị…) Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao 30-70cm. Thân rễ có nhiều vẩy màu…
Cẩm xà lặc
Tên thường gọi: Cẩm xà lặc Còn gọi là Mỏ quạ, Mỏ ó, Găng cơm, Găng vàng, Găng sơn, Găng cườm, Thiết thỉ mễ. Tên khoa học: Canthium parvifolium Roxb Họ khoa học: Thuộc họ cà phê Ruubiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cẩm xà lặc, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…).…
Canh châu
Còn gọi là chanh châu, trân châu, klim châu, khan slan, xích chu đằng, tước mai đằng. Tên khoa học Sageretiatheezans Thuộc họ Táo ta Rhamnaceae. Ta dùng cành và lá cây canh châu khô làm thuốc hay pha nước uống. (Mô tả, hình ảnh cây Canh châu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý…
Nam sâm
Tên thường gọi: Còn có tên là sâm nam, cây chân chim, kotan, ngũ chỉ thông, áp cước mộc, nga chưởng sài, ngũ gia bì chân chim, ngũ gia bì bảy lá, rau lằng, đáng chân chim, mạy tảng (tiếng Tày), co tan (Thái), xi tờ rốt (K ho), lông veng vuông (Ba Na) Tên tiếng Trung: 南人参 Tên khác:…
Quế
Tên thường gọi: Quế, Quế đơn, Quế bì, Ngọc thụ, Quế Trung Quốc, Nhục quế, Mạy quẻ (Tày), Kía (Dao), Quế thanh, Quế quảng,… Tên khoa học: Cinnamomum cassia Presl Họ khoa học: Thuộc họ Long lão – Lauraceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Quế, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô…
Thảo đậu khấu
Tên thường gọi: Thảo đậu khấu còn gọi là Thảo khấu nhân, Ngẫu tiết. Tên thuốc: Semen Alpiniae Katsumadai. Tên tiếng Trung: 草豆蔻 Tên khoa học: Alpinia katsumadai Hayata. Họ khoa học: Thuộc họ Gừng Zingiberaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thảo đậu khấu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả:…
Mào gà
Mào gà, Bông mồng gà đỏ, kế quan hoa, kê đầu, kê quan Tên khoa học: Celosia cristata L. (C.argentea L. var. eristata Voss) thuộc họ Rau dền – Amaranthaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống dai, cao tới 60-90cm, có thân thẳng…
HẬU PHÁC
Vị thuốc hậu phác còn gọi Xích phác, Hậu bì (Biệt Lục), Liệt phác (Nhật Hoa), Trùng bì (Quảng Nhã), Đạm bá (Hòa Hán Dược Khảo), Xuyên hậu phác, Chế quyển phác, Tử du phác, Chế xuyên phác, Chế tiểu phác, Dã phác, Tiểu xuyên phác, Ngoa đồng phác, Thần phác, Xuyên phác ty, Tiền sơn phác (Trung Quốc Dược…
Lá dong
Còn gọi là dong, cây lùn, toong chinh. Tên khoa học Phrynium parvifloum Roxb. Thuộc họ Hoàng tinh Marantaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây lá dong, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cỏ cao khoảng 1m, lá to hình trứng thuôn dài đầu nhọn nhẵn, dài 35cm, rộng 12cm, cuống…
TỬ UYỂN
Còn gọi là Thanh uyển, dạ ngưu bàng Tên khoa học: Aster root, purple aster root . Tiếng Trung: 紫 苑 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Rễ hoặc thân rễ được đào vào mùa thu hoặc mùa xuân, rửa…
Húng quế
Tên thường gọi: Còn gọi là Rau quế, Húng giổi, É quế, hay Húng chó, Rau é, É tía, Hương thái. Tên khoa học: Ocimum basilicum. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae (Mô tả, hình ảnh cây Húng quế, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Là một cây…
Mồng tơi
Tên thường gọi: Mồng tơi, Rau mồng tơi. Tên tiếng Trung: 落葵 Tên khoa học: Basella alba L. (B. rubra L.) Họ khoa học: Thuộc họ Mồng tơi – Basellaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mồng tơi, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo leo có thân quấn, mập…
HOÀNG CẨU THẬN
Tên dược: Testis et penis canis familiaris. Tên thú vật: Canis familiaris L. Chó vàng Tên thường gọi: Hoàng cẩu thận. ( Mô tả, hình ảnh cây Hoàng cẩu thận, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Hoàng cẩu thận lấy vào thời gian bất kỳ…
Cà cuống
– Tên dân gian: Cà cuống còn gọi là sâu quế, đà cuống – Tên khoa học Belostoma indica Vitalis (Lethocerus indicus Lep). – Họ khoa học: Họ Chân bơi Belostomatidae (Mô tả, hình ảnh con cà cuống, phân bố, thu bắt, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cà cuống Cà cuống cơ thể…
BÁCH HỢP
Bách hợp có tên gọi là cây tỏi rừng . Tên khoa hoc: Bulbus Lili – Lilium browii F.F. Br. var. colchesteri Wils Họ khoa học: Họ Hành Tỏi (Liliaceae) ( Mô tả, hình ảnh cây Bách hợp, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Khu vực phân bố Bách hợp là…
Hồ đào – Quả óc chó
Tên thường gọi: Hồ đào, Óc chó Tên tiếng trung: 胡 桃 Tên khoa học: Juglans regia L. Họ khoa học: Thuộc họ Hồ đào – Juglandaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to, có thể cao tới 30m; vỏ nhẵn và màu tro. Lá dài…
Mộc hoa trắng
Tên thường gọi: Mộc hoa trắng Còn gọi là Cây sừng trâu, Cây mức lá to, Thừng mực lá to, Mức hoa trắng, Mộc vài, Míc lông. Tên tiếng Trung: 止瀉木 (止泻木) Tên khoa học Holarrhena antidysenteria wall Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào (Mô tả, hình ảnh cây Mộc hoa trắng, phân bố, thu hái, chế biến, thành…
ĐỊA LONG
Tên thường gọi: Vị thuốc Địa long còn gọi Thổ long (Biệt Lục), Địa long tử (Dược Tính Luận), Hàn hán, Hàn dẫn, Phụ dẫn (Ngô Phổ Bản Thảo), Cẩn dần, Nhuận nhẫn, Thiên nhân đạp (Nhật Hoa Chư Gia Bản Thảo), Kiên tàm, Uyên thiện, Khúc thiện, Thổ thiện, Ca nữ (Bản Thảo Cương Mục), Dẫn lâu, Cận tần,…
Vú sữa
Tên thường gọi: Vú sữa. Tên khoa học: Chrysophyllum cainito L. (Pouteria cainito (Ruiz et Pav.) Radlk.). Họ khoa học: thuộc họ Hồng xiêm – Sapotaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vú sữa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ lớn, có mủ trắng, cao 10-15m, có tán rậm, vỏ nứt…
Hương bài
Còn gọi là cát cánh lan, lưỡi đòng, huệ rừng – hương lâu, rẻ quạt, xường quạt, sơn gian lan. Tên khoa học Dianella ensifolia DC Thuộc lúa Poaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Hương bài là một loại cỏ sống dai, có thân…
Duyên hồ sách
Tên thường gọi: Duyên hồ sách Còn gọi là Hồ sách, Nguyên hồ Tên khoa học Corydalis ambigua Ch. Et Schl. Họ khoa học: Thuộc họ Thuốc phiện Papaveraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Duyên hồ sách, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Đông bắc duyên hồ sách cũng như sơn nguyên…
Duyên đơn
Còn gọi là hoàng đơn, hồng đơn, duyên hoàng, đơn phấn, tùng đơn, châu đơn, châu phấn. Tên khoa học Minium. ( Mô tả, hình ảnh Duyên đơn, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Duyên đơn có thể chế biến bằng cách oxy hóa chì (Pb) hay chế từ một chì…
Bùng bục
Tên thường gọi: Bùng bục Còn gọi là Bục bục, Bông bét, Cây lá ngõa kok po hou, Bùm bụp. Tên khoa học: Mallotus barbatus Muell. Et Arg Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu (Mô tả, hình ảnh cây Bùng bục, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả cây Bùng…
Dây ký ninh
Còn gọi là: Thuốc sốt rét, dây thần nông, bảo cự hành, khua cao ho (Lào), bandaul pech (Cămphuchia), liane quinine (Pháp) Tên khoa học: Tinospora crispa(L.) Miers., (Menisermum crispum L., Cocculus tuberculatus L., C. crispus DC.), Họ khoa học: Thuộc họ Tiết dê – Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dây ký ninh, thu hái, chế biến, thành phần…
Bồ hoàng
Bồ hoàng còn gọi Cây cỏ nến, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng.Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Typha Angustata Bory Et Chaub. Họ khoa học: Typhaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…
ẾCH
Ếch có tên gọi là điền kê, thanh oa, thanh kê, toa ngựa, cáp ngư, thạch kê, thủy kê. Tên hoa học: Rana esculenta, rana guentheri bailenger– Ếch Ranidae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Loài Ếch, sắc mình xanh nhạt lưng có tuyến…