Vị thuốc vần L

LÔ CĂN

  Tên thường gọi: Lô căn còn gọi là Vi kinh, rễ sậy Tên tiếng Trung: 蘆 根 Tên khoa học: Rhizoma Phragmitis. Họ khoa học: Thuộc họ Lúa (Poaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Sậy, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Lô căn là rễ cây sậy. Sậy là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Nàng nàng

Tên thường gọi: Nàng nàng Còn gọi là Trứng ếch, Trứng ốc, Bọt ếch, Nổ trắng, Co phá mặc lăm (Thái), Pha tốp (Lai Châu), Đốc pha nốc (Lào). Tên khoa học Callicarpa cana L. Họ khoa học: Thuộc họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nàng nàng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

HOÀNG BÁ

Tên thường gọi: Hoàng bá, Nghiệt Bì (Thương Hàn Luận), Nghiệt Mộc (Bản Kinh), Hoàng Nghiệt (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Sơn Đồ (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học: Phellodendron chinensis Schneid. Họ khoa học: Thuộc họ Cam (Rutaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây hoàng bá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Khoai nưa

Khoai nưa, Khoai ngái, Nưa trồng Tên khoa học: Amorphophallus konjac K. Koch (A. rivieri Dur), thuộc họ Ráy – Araceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo có củ lớn hình cầu lõm, đường kính có thể tới 25cm; trước ra hoa, sau ra…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Niễng

Tên thường dùng: Niễng, Niễng niễng, Cây lúa miêu, Trung Quốc gọi là cao duẩn, giao bạch Tên tiếng Trung: Trong tiếng Trung nó được gọi là cô (菰) Tên khoa học: – Zizania caduciflora (Turcz ex Trin.) Haud-Mazz. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây niễng, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Mào gà trắng

Tên thường gọi: Mào gà trắng, mào gà đuôi nheo, bông mồng gà trắng, đuôi lươn, dã kê quan, thanh tương tử Tên khoa học: Celosia argentea L. Họ khoa học: Thuộc họ dền Amanthaceae. Ta dùng vị thanh tương tử là hạt chín phơi hay sấy khô của cây mào gà trắng. (Mô tả, hình ảnh cây mào gà…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

MANG TIÊU – HUYỀN MINH PHẤN

Tên thường gọi: Mang tiêu còn gọi là Phác tiêu, Diêm tiêu, Huyền minh phàn, Mirabilite; GlauberỊs salt (Mang tiêu).. Tên tiếng Trung: 芒硝 Tên dược: Natrii Sulfas. Khoa học: Mirabilite; GlauberỊs salt; Sodium Sulgate. (Mô tả, hình ảnh Mang tiêu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Mang tiêu là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Rau mùi

Tên thường gọi: Rau mùi, Mùi, Ngò. Tên khoa học: Coriandrum sativum L. Họ khoa học: thuộc họ Hoa tán ( Umbelliferae) (Mô tả, hình ảnh cây Mùi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo nhỏ mọc hàng năm cao 20-60cm hay hơn, nhẵn. Thân mảnh. Lá bóng, màu lục tươi;…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

MÃ TIỀN TỬ (Semen Strychni)

Tên thường dùng: Mã tiền tử nguyên tên là Phan mộc miết dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản thảo cương mục-quyển 18, là hạt chín phơi hay sấy khô của cây Mã tiền, Phân loại: Strychnos pierriana A.W.Hill hoặc loại Mã tiền S.nux vomina L. Họ khoa học: thuộc họ Mã tiền (Longaniaceae). (Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Trẩu

Trẩu, cây dầu sơn, ngô đồng, mộc đu thụ, thiên niên đồng, bancoulier Tên khoa học Vernicia montana Lour (Aleurites montana (Lour.) Wils.) thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ chỉ cao tới 8m, không lông, có nhựa mủ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Cúc áo

Tên thường gọi: Còn gọi là hoa cúc áo, ngổ áo, nụ áo lớn, Nụ áo vàng, cỏ the, hạt sắc phong, cuống trầm, cúc lác, cỏ nhỏ, hàn phát khát, phát khát, cresson de Para. Tên khoa học Spilanthes acmella L. Murr. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây cúc áo, phân bố, thu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần G

Giổi

Tên thường gọi: Giổi còn gọi là Dổi, Vàng tâm Tên khoa học: Ford – Manglietia fordiana (Hemsl.) Oliv. Họ khoa học: thuộc họ Ngọc Lan – Magnoliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Giổi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ thường xanh, cao 5-20m. Lá có cuống dài 1,5cm, phiến…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH GIỚI TỬ

Vị thuốc Bạch giới tử còn gọi là Hồ giới (Đường Bản Thảo), Thục giới (Bản Thảo Cương Mục), Thái chi, Bạch lạt tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Hạt cải trắng, Hạt cải bẹ trắng (Việt Nam) Tên khoa học: Brassica Alba (L) Boiss hay Brassica a Juncea (L). Czem te Coss (Sinapis Juncea L.) Họ khoa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Chút chít

Tên thường gọi: Chút chít, Lưỡi bò, Ngưu thiệt, Dương đề. Tên khoa học: Rumex wallichi Meisn Họ khoa học: Thuộc họ Rau răm – Polygonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Chút chít, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo hằng năm cao đến 1m, ít nhánh. Lá dưới…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bông gạo

Tên thường gọi: Còn gọi là cây gạo, mộc miên, gòn, roca (Campuchia) Tên khoa học: Gosampinus malabarica (D.C.) Merr., (Bombax malabaricum DC., Bombax hepta[hylla cav). Họ khoa học: Thuộc họ gạo Bombacaeae (Mô tả, hình ảnh cây gạo, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cây Cây gạo không chỉ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Cam thảo nam

Tên thường gọi: Còn có tên là dã cam thảo, thổ cam thảo, giả cam thảo. Tên khoa học Seoparia dulics L. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa mõm chó Scrophulariaceae. Cam thảo nam là toàn cây tươi hoặc phơi khô sấy khô của cây cam thảo nam. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Chanh

Tên thường dùng: chanh. chanh ta ,má điêu (Thái), chứ hở câu (H’mông), mác vo (Tày), piều sui (Dao) Tên tiếng Trung: 柠檬 ,黎檬 Tên khoa học:Citrus aurantifolia (Christm et Panzer) Swingle (C. medica L. var. acida Hook.f.) Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rataceae. ( Mô tả, hình ảnh cây chanh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Thanh Ngâm

Tên thường gọi: Thanh ngâm, Thằm ngăm đất, Mật đất. Tên khoa học: – Picria fel-terrae Lour. Họ khoa học: thuộc họ Hoa mõm sói – Scrophulariaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thanh ngâm, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao tới 40cm, thường đâm rễ ở các mắt dưới,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

TAM THẤT

Tên thường gọi: Tam thất, Peendoginseng, Notoginseng (tam thất). Tên tiếng trung: Sơn tất (山漆), Kim bất hóan (金不换), Huyết sâm (血参), Sâm tam thất (参三七), Điền tam thất (田三七), Điền tất (田漆), Điền thất (田七). Tên dược: Radix Notoginsing. Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen. + Cây tam thất có 3 cành, mỗi cành có 7 lá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bụng báng

Tên thường gọi: Còn gọi là Báng, Búng báng, Cây đoác, Đoác báng; Quang lang; Đào rừng,  Tà vạt, Cây guộc, Palmier và Sucre. Tên khoa học: Arenga saccharifera Labill. Họ khoa học: Thuộc họ Cau arcaceae (Mô tả, hình ảnh cây Bụng báng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây khôi

Tên thường gọi: cây độc lực, đơn tướng quân, Cây lá khôi, Khôi nhung, Khôi tía. Tên khoa học: Ardisia sylvestris Pitarrd. Họ khoa học: Thuộc họ đơn nem Myrsinaceae. (Mô tả, hình ảnh cây khôi, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây khôi là một cây thuốc quý, là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Sâm đại hành

Sâm đại hành, Hành đỏ, Tỏi đỏ, Sâm cau, Phong nhan, Hom búa lượt (Thái), Tỏi lào Tên khoa học: BULBOSAELEUTHERINE Họ khoa học: Họ la đơn Iridaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả : Cây cỏ, cao 30 – 40cm, sống nhiều năm, thường lụi…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bứa

Tên thường gọi: Bứa, Bứa lá tròn dài Tên khoa học: – Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth Họ khoa học: thuộc họ Măng cụt – Clusiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bứa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây bứa là một cây thuốc quý. Dạng cây gỗ thường xanh cao…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH CƯƠNG TẰM

Vị thuốc Bạch cương tằm còn gọi Bạch cam toại, Cương nghĩ tử, Trực cương tằm, Tử lăng (Hòa Hán Dược Khảo), Chế thiên trùng, Sao cương tằm, Sao giai tam, Tằm cô chỉ, Tằm dũng, Tằm thuế (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Cương tằm (Thiên Kim Phương), Cương trùng (Giang Bắc Dược Tài),Thiên trùng (Dược Tài Tư…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

XẠ HƯƠNG

Tên thuốc: Moschus Tên khoa học: Moschus moschiferus L. Tiếng trung: 射 香 Lưu ý: Cần phân biệt xạ hương và cỏ xạ hương (có tên tiếng Anh là Thyme hay Common thyme, Garden thyme, danh pháp hai phần: Thymus vulgaris) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi, được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BINH LANG

Tên thường gọi: binh lang, tân lang, hạt cau, đại phúc tử Tên tiếng Trung: 兵榔 Tên khoa học: Areca catechu L hoặc Semen Arecae Catechu Họ khoa học: Họ cau dừa Palmac Nguồn gốc: Binh lang là hạt của quả cau lấy từ cây cau (Mô tả, hình ảnh cây cau, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cải trời

– Tên dân gian: Cải trời, Cải ma, Kim đầu tuyến, Cỏ hôi, hạ khô thảo nam – Tên khoa học: Blumea lacera (Burm.f.) DC. (B. glandulosa DC.) – Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây cải trời, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả:…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

THẢO QUẢ

Tên dân gian: thảo quả còn gọi là đò ho, tò ho, mac hâu, may mac hâu Tên khoa học: Amomum tsaoko Crevost et Lem Họ khoa học: Họ Gừng (Zingiberaceae). (Mô tả, hình ảnh cây thảo quả, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Thảo quả không chỉ là một gia vị…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

ĐẠI HOÀNG

Vị thuốc Đại hoàng còn gọi Hoàng lương (Bản Kinh), Tướng quân (Lý Thị Dược Lục), Hỏa sâm, Phu như (Ngô Phổ bản thảo), Phá môn, Vô thanh hổ, Cẩm trang hoàng (Hòa Hán Dược Khảo), Thiệt ngưu đại hoàng (Bản Thảo Cương Mục), Cẩm văn, Sanh quân, Đản kết, Sanh cẩm văn, Chế quân, Xuyên quân, Chế cẩm văn,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Đậu sị

Tên khoa học: Còn có tên là Đạm đậu sị, Đỗ đậu sị, Hăm đậu sị. Tên tiếng Trung: 豆豉. Tên khoa học: Semem Sọae Praepartum. Họ khoa học: Thuộc họ Cánh bướm (Fabaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Đậu đen, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Đậu đen không…

Tiếp tục đọc