Vị thuốc vần D

SA NHÂN

Tên thường dùng: xuân sa, dương xuân sa, mé tré bà, Co nẻnh (Thái), Mác nẻnh (Tày), Sa ngần (Dao), La vê(Ba Na) Tên tiếng Trung: 砂仁 Tên thuốc :Fructus amoni Tên khoa học:Amomum vilosum lour; Amomum longiligulare T.L. Wu; A. xanthioides wall. Họ khoa học: Gừng(Zingiberaceae) ( Mô tả, hình ảnh cây sa nhân, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bại tương thảo

Tên thường gọi: Bại tương thảo còn gọi là Bại tương, Lộc trường (Bản Kinh), Trạch bại, Lộc thủ, Mã thảo (Biệt Lục), Khô thán, Khổ chức (Bản Thảo Cương Mục), Kỳ minh (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên tiếng Trung:  敗 醬 草 Tên khoa học: Patrinia scaplosaefolia Lamk. (Patrinia etratulaefolia Fish). Họ khoa học: Valerianaceae. (Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần V

THUYỀN THOÁI

Tên khác: Xác ve sầu, Thuyền thuế. Tên khoa học : Periostracum Cicadae. Họ khoa học : Ve sầu (Cicadeae). ( Mô tả, hình ảnh Thuyền thoái, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô Tả: Con ve sầu là một loại sâu bọ có vỏ cứng, có đốt. Con đực giao cấu xong thì chết, con cái…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Săng lẻ

Còn gọi là bằng lang, bằng lăng (Miền nam), kwer (dân tộc Ma, Tây Nguyên), thao lao, truol (Rađê, Tây Nguyên). Tên khoa học là Lagerstroemia calyculata Kurz Thuộc họ Tử vi Lythraceae Tên săng lẻ cũng như bằng lăng dùng chỉ nhiều cây thuộc cùng chi khác loài và thường thêm đuôi để chỉ nơi mọc hay giống một…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

TRINH NỮ HOÀNG CUNG (CRINUMLATIFOLIUM )

Tên thường gọi: Trinh nữ hoàng cung. Tên khoa học: CRINUMLATIFOLIUM (Mô tả, hình ảnh cây Trinh nữ hoàng cung, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây trinh nữ hoàng cung Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ, thân hành như củ hành tây to, đường kính 10-15cm, bẹ lá úp…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần L

Ðại bi

Ðại bi, Từ bi xanh Tên khoa học: Blumea balsamifera (L.) DC, thuộc họ Cúc – Asteraceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ, cao khoảng 1-3m, thân phân cành ở phía ngọn, nhiều lông. Lá mọc so le, phiến lá có lông, mép có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Thanh thất

Tên thường gọi: Thanh thất còn gọi là Cây Thanh thất núi cao, Xú xuân, Cây bút, Càng hom, Càng hom, Phượng nhãn thảo (Phẩm vựng tinh yếu), Thung giáp (Thánh tễ tổng lục), Hu giáp (Cương mục), Phượng nhãn tử (Lỗ y thường dụng trung dược), Hu thụ tử (Sơn Tây trung dược chí), Xú thung tử (Giang Tô…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Kim sương

Tên thường gọi: Kim sương còn gọi là Chùm hôi trắng, Cây da chuột, Lăng ớt, Ớt rừng. Bạch mộc -白木, Đại quản -大管. Tên tiếng Trung: 白木 Tên khoa học: Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka. Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Kim sương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần A

Lười ươi

Tên thường gọi: Lười ươi, đười ươi, bàng đại hải, đại hải tử, sam rang, dang rang si phlè, som vang, an nam tử, đại đồng quả, đại phát, tam bayang. Tên khoa học Sterculia lychonophora Hnce. Họ khoa học: Thuộc Trôm Sterculiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây lười ươi, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần G

HOẮC HƯƠNG

Tên thường gọi: Hoắc hương còn gọi là Thổ Hoắc hương, Quảng Hoắc hương, Agastache, pogostemon cablin. Tên dược: Herba agstachis seu, Herba pogastemonis Tên thực vật: Pogostemon cablin Blanco; Agastache rugosa (Fisch.et Mey) O. Ktze (Mô tả, hình ảnh cây Hoắc hương, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây hoắc hương…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

MẪU ĐƠN BÌ

Tên thường gọi: Mẫu đơn bì (Trân Châu Nang) còn được gọi là Đan bì, Thử cô, Lộc cửu (Bản Kinh), Bách lượng kim (Đường Bản Thảo), Mộc thược dược, Hoa cương, Mẫu đơn căn bì (Bản Thảo Cương Mục), Hoa tướng, Huyết quỷ (Hòa Hán Dược Khảo), Đơn căn (Quán Châu Dược Vật). Tên khoa học: Cortex Moutan, Cortex…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cà chua

Tên thường gọi: Cà chua Tên tiếng Trung: 西红柿 Tên khoa học: Lycopersicon esculentum Mill. Họ khoa học: Thuộc họ Cà – Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cà chua, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cà chua từ lâu đã là một thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cổ bình

Tên thường gọi: Cổ bình Còn gọi là Hố lô trà, Cây mũi mác, Cây thóc lép, Cây cổ cò, Thổ đậu, Bài ngài, Ngưu trùng thảo, Bách lao thiệt, Kim kiếm thảo … Tên khoa học Desmodiumdium trique-trum (L.) DC. Họ khoa học: thuộc Họ đậu (Fabaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Cổ bình, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cây bông

Tên khoa học Gossypium. Thuộc họ Bông Malvaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây cao cỡ 1 m, hoa vàng có 3 lá hoa, sợi dính vào hạt. Vỏ rễ dùng để cho có kinh nguyệt, có thể làm trụy thai, hạt có tính làm…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Núc nác – Mộc hồ điệp

– Tên dân gian: Núc nác còn gọi là so đo thuyền, lin may, mộc hồ điệp, ung ca, hoàng bá nam, thiêu tầng chỉ, bạch ngọc nhi, thiên trương chỉ, triểu giản, nam hoàng bá. – Tên khoa học:  Oroxylum indicum (L.) Kurz – Họ khoa học: Thuộc họ Núc nác – Bignoniaceae. (Mô tả, hình ảnh cây núc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần E

Trà tiên

Trà tiên, Hương thảo, é, é trắng, tiến thực Tên khoa học Ocimum basilicum L., var. pilosum (Willd.) Benth, thuộc họ Hoa môi – Lamiaceae. Tiếng Trung: 罗勒 ( Mô tả, hình ảnh cây Trà tiên, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Là một thứ của loài Húng dổi. Cây thảo…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

DẠ GIAO ĐẰNG

Vị thuốc Dạ giao đằng còn gọi là Thủ ô đằng, Kỳ đằng. Tương truyền về đêm dây của 2 cây Hà thủ ô quấn lại với nhau nên gọi là Dạ giao đằng (Dạ: ban đêm, giao: gặp gỡ nhau, đằng: dây leo). Tên khoa học: Polygonum multiflorum Thunb. Họ khoa học: Polygonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dạ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bàn long sâm

Tên thường gọi: Bàn Long sâm Còn có tên gọi là sâm cuốn chiếu, thao thảo, mễ dương sâm. Tên khoa học Spiranthes sinensis (Pers) Ames, (Spiranthes australis Lindl) Họ khoa học: Thuộc họ lan Orchidaceae. Ta dùng toàn cây cả rễ của cây bàn long sâm. (Mô tả, hình ảnh cây Bàn long sâm, phân bố, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần V

Tằm sa

Tên thường gọi: Phân tằm khi phơi khô dùng để làm thuốc, còn gọi là Tám mễ, Vân tàm sa, đông y gọi là Tàm sa. Tên khoa học: Faeces Bombycum hoặc Exerementum Bombycis Họ khoa học: Thuộc họ Moraceae hay Urticaceae Là vị thuốc được ghi đầu tiên trong sách "Danh y biệt lục". (Mô tả, hình ảnh Tằm…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Tên khoa học Capra sp. Thuộc họ Sừng rỗng Bovidae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Dê Việt Nam có hình vóc nhỏ, chỉ c-ao chừng cm, mình dẹp, chân nhỏ, lông nhiều màu sắc, tai đứng, sừng hơi cong nhọn đưa về phía sau, dài…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

MỘC THÔNG

 Thông thảo, Phụ chi (Bản kinh), Đinh ông (Ngô Phổ bản thảo), Đinh phụ (Quảng nhã), Biển đằng (Bản thảo kinh tập chú), Vương ông, Vạn niên (Dược tính luận), Yến phúc, Mã phúc (Tân tu bản thảo), Hoạt huyết đằng (Nam dược – Trung thảo dược học). Tên khoa học : Akebia trifoliata (Thunb) Koidz. Họ khoa học : Họ Mộc hương (Aristolochiaceae).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

LINH DƯƠNG GIÁC

Cửu Vĩ Dương Giác, Thô Giác, Thô Dương Giác (Bản Thảo Cương Mục), Hàm Giác (Sơn Hải Kinh), Ma Linh Dương, Nậu Giác, Ngoan Dương Giác, Bàng Linh Dương, Cửu Vĩ Dương (Hòa Hán Dược Khảo), Sừng Dê Rừng (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Cornu Antelopis. Họ Trâu Bò (Bovidae). ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cá trắm

Còn gọi là thanh ngư Tên khoa học Mylopharyngodo piceus richardson (trắm đen), Ctenopharyngodo idellus Cuvier et Valenciennes (trắm cỏ). Thuộc bộ cá chép Cyprinoidei ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Có hai loại cá trắm là cá trắm đen và cá trắm cỏ. Cá trắm…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

ÍCH MẪU – Thấu cốt thảo

Tên dân gian: Vị thuốc Ích mẫu còn gọi Dã Thiên Ma (Bản Thảo Hội Biên), Đại Trát, Phản Hồn Đơn, Thấu Cốt Thảo, Thiên Chi Ma, Thiên Tằng Tháp, Tiểu Hồ Ma, Uất Xú Miêu, Xú Uất Thảo (Hòa Hán Dược Khảo), Đồi Thôi (Xuyến Nhã), Hạ Khô Thảo (Ngoại Đài Bí Yếu),Hỏa Hiêm, Ích Minh (Bản Kinh), Khổ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Tầm sét

Tên thường gọi: Tầm sét còn gọi là Khoai xiêm, Bìm bìm xẻ ngón, Bìm tay Tên khoa học: Ipomoea digitata L. Họ khoa học: thuộc họ Khoai lang – Convolvulaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Tầm sét, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây leo bằng thân quấn, cành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cây một lá

Tên thường gọi: Cây một lá, lan một lá, Lan cờ, Trâu châu, Châu diệp, thanh thiên quỳ, Slam lài, bâu thooc, kíp lầu. Chân trâu diệp, Bâu thoọc, Kíp lầu (Quảng Hoa-Cao Bằng). Tên khoa học: Nervilia fordii Schultze. Họ khoa học: Thuộc họ Lan Orchidaceae (Mô tả, hình ảnh cây bầu thooc, phân bố, thu hái, chế biến,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Xương sông

Xương sông, Rau húng ăn gỏi Tên khoa học: Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce (Conyza lanceolaria Roxb., B. myriocephala DC.), thuộc họ CúcAsteraceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống dai, cao khoảng 1m hay hơn. Lá hình ngọn giáo, gốc thuôn dài, chóp nhọn,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần L

NGŨ VỊ TỬ

Tên thường gọi: Ngũ vị tử, ngũ mai tử Phân loại: 3 loại: – Kadsura japonica L. (Nam ngũ vị) – Schizandra chinensis Baill. (Bắc ngũ vị) – Mộc lan (Magnoliaceae). Tên khoa học: Fructus Schisandrae (Mô tả, hình ảnh cây ngũ vị tử, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Ngũ vị…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Thuỷ ngân

Tên thường gọi: Còn gọi là Hống. Tên khoa học: Hydrargyrum. Vị thuốc lỏng như nước, trắng như bạc cho nên gọi là thủy ngân. Trong thiên nhiên thủy ngân hoặc ở trạng thái tự do,thường ở trạng thái kết hợp dưới dạng chu sa hay thần sa Khi đun Chu sa hay thần sa ta sẽ được thủy ngân.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần H

Hoàng cầm

Tên Hán Việt: Hủ trường (Bản Kinh), Không trường, Túc cầm (Biệt Lục), Hoàng văn, Kinh cầm, Đỗ phụ, Nội hư, Ấn dầu lục (Ngô Phổ Bản Thảo), Khổ đốc bưu (Ký Sự), Đồn vĩ cầm, Thử vĩ cầm (Đường Bản Thảo), Điều cầm (Bản Thảo Cương Mục), Khô cầm, Bắc cầm, Phiến cầm, Khô trường, Lý hủ thảo, Giang…

Tiếp tục đọc