Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhất Niết Kim Tán

Bài thuốc Nhất Niết Kim Tán Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị sán khí đau xóc lên, vùng rốn và bụng đau. Vị thuốc: Diên hồ sách Hồi hương Toàn yết Xuyên luyện (nhục) Tán bột. Ngày uống 8g với rượu nóng. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngưu Bàng Tử Tán II

Bài thuốc Ngưu Bàng Tử Tán II Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị trẻ nhỏ tâm và tỳ bị nhiệt bí, đờm nhiều. Vị thuốc: Cam thảo ………. 20g Chi tử nhân …… 20g Chỉ xác ………… 10g Ngưu bàng tử …….. 20g Uất kim ………… 20g Xuyên tiêu ……. 20g Tán bột. Ngày…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần U

Bài thuốc Ước Doanh Tiễn

Nguyên bản bài thuốc Cảnh Nhạc Toàn Thư, Q.51. Trương Cảnh Nhạc Trị huyết nhiệt, tiêu ra máu. Vị thuốc: Cam thảo Địa du Hoàng cầm Hòe hoa Kinh giới huệ (sao đen) Ô mai Sinh địa Thược dược Tục đoạn Lượng bằng nhau. Sắc uống, lúc đói. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngũ Gia Bì Hoàn II

Bài thuốc Ngũ Gia Bì Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Lục Khoa Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị có thai mà lưng đau, khó xoay trở. Vị thuốc: Bạch thược ….. 160g Cẩu tích ………. 160g Đỗ trọng ……… 100g Độc hoạt ……… 120g Kha tử nhục …….. 160g Ngũ gia bì ……. 160g Tục đoạn (sao) …………… 100g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sài Bình Thang II

Nguyên bản bài thuốc Thông Tục Thương Hàn Luận. Du Căn Sơ Trị sốt rét, lúc nóng, lúc lạnh, tay chân co rút, cơ nhục phiền, đau. Vị thuốc: Bán hạ ………. 4g Chích thảo ……. 1,5g Hoàng cầm ……….3g Quất bì ………. 4g Sài hồ ………….3g Sinh khương …….. 3g Thương truật ……. 3g Xích linh …………. 9g Xuyên…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đương Quy Hoạt Huyết Thang III

Bài thuốc Đương Quy Hoạt Huyết Thang III Nguyên bản bài thuốc Trương Thị Y Thông. Trương Thạch Ngoan Hành khí, thông huyết ứ, trị cổ trướng (do khí trệ-khí cổ). Vị thuốc: Bạch linh ……… 3,2g Cam thảo ………… 2g Can khương (nướng) ………..1,6g Chỉ xác ………..3,2g Đào nhân ……… 20 hột Đương quy ……..12g Hồng hoa ……… 0,8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bán hạ Ôn Phế Thang

Bài thuốc Bán hạ Ôn Phế Thang Nguyên bản bài thuốc: Tế Sinh Bạt Tụy. Vương Hải Tàng Trị ho suyễn, hư phiền. Vị thuốc: Bán hạ ………. 4g Cam thảo ………… 4g ………… 8g Nhân sâm ……….. 8g Quế tâm ………… 2g Tế tân ………..4g Thược dược …….. 6g Trần bì ………….. 4g Tuyền phúc hoa …… 8g Xích…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhị Thánh Hoàn II

Bài thuốc Nhị Thánh Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Lục Khoa Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Xổ (diệt) các loại giun. Vị thuốc: Ba đậu ……… 15 hột Tân lang ……….. 40g Tân lang chặt nhỏ ra. Ba đậu thái mỏng, ép dầu bỏ đi, cho 2 thứ vào, nấu với bột gạo, làm thành hoàn. Ngày uống 8–12g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lập Hiệu Tán

Bài thuốc Lập Hiệu Tán Nguyên bản bài thuốc Tố Vấn Huyền Cơ Nguyên Bệnh Thức, Q. Hạ Lưu Hà Gian Trị sản hậu bị xuất huyết, thai bị tổn thương gây ra rong huyết, băng lậu, xuất huyết, chóng mặt, xoay xẩm, đầu nặng, tai ù. Vị thuốc: Đương quy Khung cùng Đều 16g. Sắc uống. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Kiện Tỳ Hóa Thực Tán Khí Thang

Bài thuốc Kiện Tỳ Hóa Thực Tán Khí Thang Nguyên bản bài thuốc Nữ Khoa. Phó Thanh Chủ Trị sinh xong bị thương phong, thương thực (không có tích tụ và không đau). Vị thuốc: Bạch truật ………..8g Đương quy ………. 8g Hắc khương …..1,6g Nhân sâm ……….. 8g Trần bì ………… 12g Xuyên khung ……4g Sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Tam Giáp Phục Mạch Thang

Bài thuốc Tam Giáp Phục Mạch Thang Nguyên bản bài thuốc: Ôn Bệnh Điều Biện. Ngô Cúc Thông Bài thuốc : A giao ………….. 10g ……. 12g Chích thảo …….. 12g ……….. 12g …….. 12g Mẫu lệ ………….12g Miết giáp ………. 20g Quy bản …………12g Sinh địa ………..20g Công dụng : Tư dưỡng tinh huyết, dục âm tiềm dương, tức…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngưu Bàng Thang

Bài thuốc Ngưu Bàng Thang Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị thương phong, các loại mụn nhọt, họng sưng đau. Vị thuốc: Bạc hà (lá) …….. 40g Cam thảo ………. 50g Đại hoàng ……… 60g Kinh giới (hoa) …………… 160g Ngưu bàng tử ……120g Phòng phong ……… 40g Chặt nhỏ, trộn đều. Mỗi lần…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cổ Đỗ Tục Hoàn

Bài thuốc Cổ Đỗ Tục Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Y Phương Hải Hội Lê Hữu Trác Trị đau nhức mỏi, lưng đau. Vị thuốc: ………. 80g Tục đoạn ………. 80g Tán nhỏ, lấy thịt Đại táo giã nát, trộn với thuốc bột làm hoàn 10g. Ngày uống 2–3 hoàn. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Quân Khí Tán

Bài thuốc Quân Khí Tán Nguyên bản bài thuốc Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.3. Trần Sư Văn Hành khí, kiện tỳ, ôn trung, hòa vị. Trị khí của tỳ vị bị trệ, ăn uống không tiêu, ngực đầy, bụng đau. Vị thuốc: Bạch đậu khấu nhân …………. 80g Cam thảo ……. 320g Đàn hương ……..80g Đinh…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần H

Bài thuốc Huyền sâm Hóa Độc Thang

Bài thuốc Huyền sâm Hóa Độc Thang Nguyên bản bài thuốc: Mộng Trung Giác Đậu. Lê Hữu Trác Trị họng sưng đau sau khi đậu mọc. Vị thuốc: Đạm trúc diệp Địa cốt bì Huyền sâm Kinh giới Liên kiều Mộc thông Phòng phong Quy vĩ Thạch cao Xích thược Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần C

Bài thuốc Câu Đằng Cao

Bài thuốc Câu Đằng Cao Nguyên bản bài thuốc: Diêm Thị Tiểu Nhi Phương Luận. Diêm Quý Trung Trị chứng kinh phong. Vị thuốc: Khương hoàng …….16g Mộc hương …… 16g Mộc miết tử (nhân) ……… 21 hột Một dược ………. 16g Tán bột làm viên 4g. Ngày uống 2 lần, mỗi lần 4g vói nước sắc Câu đằng. Lưu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Diên Hồ Sách Hoàn

Bài thuốc Diên Hồ Sách Hoàn Nguyên bản bài thuốc Thánh Tế Tổng Lục, Q.94. Triệu Cát Trị tiểu trường bị hàn làm cho dịch hoàn và bụng dưới sưng đau không chịu được. Vị thuốc: Ba kích (ngâm rượu, thái phơi khô) ………… 8g Côn bố ………….30g Diên hồ sách …..30g Hải tảo ………… 30g Hồ lô ba ……………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần S

Bài thuốc Sâm Quy Ích Nguyên Thang

Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị chứng chú hạ (cứ vào mùa hạ (hè) thì bị bệnh). Vị thuốc: Bạch thược ………4g Chích thảo ……. 1,2g Đương quy ………. 4g Hoàng bá ……… 2,8g Mạch môn ………..4g Ngũ vị tử ……. 10 hạt Nhân sâm ……….. 2g Phục linh ………… 4g Thục địa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần K

Bài thuốc Khứ Ứ Định Thống Thang

Bài thuốc Khứ Ứ Định Thống Thang Nguyên bản bài thuốc Trung Quốc Trung Y Bí Phương Đại Toàn. Hoạt huyết, khứ ứ, thanh nhiệt, táo thấp. Trị trĩ ngoại, trĩ nội Đã trị 95 ca, khỏi 80, có chuyển biến tốt 11, không kết quả 4. Đạt tỉ lệ chung 95,7%. Trung bình uống 6 ngày. Vị thuốc: Nhũ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dương Nhục Thang II

Bài thuốc Dương Nhục Thang II Nguyên bản bài thuốc Phổ Tế Phương, Q.16. Chu Tiêu Trị sau khi sinh cơ thể hư yếu mà bụng đau, đầu váng, hoa mắt, 2 bên hông sườn đau lan đến rốn, khí nghịch lên trên. Vị thuốc: Dương nhục (thịt dê) ………. 120g Đương quy ……..16g Sinh khương ….. 16g Xuyên khung…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bài Nùng Tán II

Bài thuốc Bài Nùng Tán II Nguyên bản bài thuốc: Tế Sinh Phương. Nghiêm Dụng Hòa Trị phế ung, phế khí bị hư không có sức khạc mủ ra. Vị thuốc: ………. 60g Tán bột. Mỗi lần dùng 12g, sắc uống ấm. Ngày 3–4 lần. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dưỡng Tâm Ích Vị Thang

Bài thuốc Dưỡng Tâm Ích Vị Thang Nguyên bản bài thuốc Thiên Gia Diệu Phương, Q. Thượng. Lý Văn Lượng Tư dưỡng vị dịch để sinh tân dịch, trị chứng cơ bị teo (ở tay, bàn tay, bàn chân). Vị thuốc: Bạch thược ……. 12g Cam thảo ………… 6g Câu đằng ………..10g Hà thủ ô ………… 10g Hồ ma ………….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Quân Tử Thang

Bài thuốc Bát Quân Tử Thang Nguyên bản bài thuốc: Trần Tố Am Nữ Khoa Bổ Giải, Q.1. Trần Tố Am Ích khí, kiện tỳ, táo thấp, chỉ đới. Trị tỳ vị có thấp đờm bên trong gây nên đới hạ. Vị thuốc: Bạch linh ……….. 4g ………..4g Bán hạ ………. 4g Chích thảo ………..2g ………. 6g Nhân sâm ………..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần V

Bài thuốc Vạn Ứng Bảo Thai Hoàn

Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương Tân Biên. Bào Tương Ngao Trị có thai mà khí huyết bị hư yếu, không tư dưỡng được thai, sinh non, Can khí nghịch lên, các chứng bệnh lúc có thai. Vị thuốc: Diên hồ sách …..40g Hoàng cầm ……. 40g Hồng hoa ………. 40g Hương phụ ……. 40g Ích mẫu ………… 40g Một…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bạch Biển Đậu Ẩm

Bài thuốc Bạch Biển Đậu Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Giải độc chất Thạch tín. Vị thuốc: Bạch biển đậu, liều lượng tùy dùng. Tán thành bột, thêm Ba đậu 1 hột, Cam thảo, Thanh đại, mỗi thứ một ít, hòa với nước cho uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Tán IV 3

Bài thuốc A Giao Tán IV 3 Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Trị phế bị hư, phế có nhiệt, ho khan, ho không có sức. Vị thuốc: A giao ………….. 40g Bạch linh ………..30g Chích thảo …….. 20g ……. 20g Hoàng cầm ……. 20g …….. 30g Nhân sâm ……… 40g Sài hồ ………….. 30g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần P

Bài thuốc Phòng Kỷ Ẩm

Bài thuốc Phòng Kỷ Ẩm Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị cước khí, chân sưng phù, phát sốt, sợ lạnh. Vị thuốc: Bạch truật ………….6g Binh lang ………. 4g Cam thảo ………….. 4g Mộc thông ………….6g Phòng kỷ ……….8g Sinh địa ………… 8g Tê giác …………..8g Thương truật ……. 6g Xuyên khung ……..6g Sắc uống.…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bát Vật Tán

Bài thuốc Bát Vật Tán Nguyên bản bài thuốc Y Học Nhập Môn, Q.4. Lý Diên Trị quyết âm thương phong, sợ gió, mồ hôi tự ra, bụng đau, lúc nóng lúc lạnh giống như sốt rét, khớp xương mỏi, khớp xương đau. Vị thuốc: Cam thảo (nướng) ……….. 20g Đương quy …… 1,2g Phòng phong …….. 1,2g Phục linh…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần L

Bài thuốc Lợi Đởm Hoàn

Bài thuốc Lợi Đởm Hoàn Nguyên bản bài thuốc Xích Thủy Huyền Châu. Tôn Nhất Khuê Trị chứng phong đờm bí kết. Vị thuốc: Khiên ngưu …….80g Nguyên hoa ……80g Tạo giác ………… 80g Thạch cao ……… 80g Thiên Nam tinh ……………..80g Tán bột, Dùng Sinh khương và Gạo nếp rắc lên làm hồ, trộn thuốc bột làm hoàn. Ngày…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dị Công Ngũ Vị Tán

Bài thuốc Dị Công Ngũ Vị Tán Nguyên bản bài thuốc Y Phương Loại Tụ, Q 229. Kim Lễ Gia Phát biểu, ôn trung, tiêu tích. Trị nội thương sinh lạnh, ngoại cảm hàn thấp, hơi sốt, sợ lạnh, đầu đau, cơ thể đau, bụng đau, bụng đầy trướng, nôn mửa không muốn ăn, hành kinh thì bụng đau. Vị…

Tiếp tục đọc