Tên thường gọi: Còn gọi là Thủy ngân phấn, Hồng phấn, Cam phấn. Tên khoa học: 輕 粉 Tên khoa học: Calomelas. Khinh phấn là muối thủy ngân clorua chế bằng phương pháp thăng hoa. (Mô tả, hình ảnh Kinh phấn, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Khinh phấn là muối thủy ngân…
Danh mục: Vị thuốc vần H
Mơ
Tên Hán Việt khác: Hạnh, Khổ hạnh, Má phéng (Dân tộc Thái), Mai thực, Sinh thanh mai, Hoàng thục mai. Tên tiếng Trung: 梅 Tên khoa học: Prunus armeniaca L. (Armeniaca vulgaris Lam.) Họ khoa học: Rosaceae (Mô tả, hình ảnh cây mơ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả thực…
TRẦN BÌ
Tên thường dùng: Trần bì, quất bì, quảng trần bì, tần hội bì, vỏ quýt Tên tiếng Trung: 陈皮 Tên khoa học: Citrus deliciosa Tenore Họ khoa học: – Họ Cam (Rutaceae). Trần bì (Quất bì) dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách " Bản kinh" là vỏ của trái chín của cây Quít (Citrus reticulata Blanco, Citrus…
Hồng bì
Tên thường gọi: Hồng bì Còn gọi là Giổi, Hoàng bì hay Quất bì, Quất hồng bì. Tên khoa học: Clausena lansium. Họ khoa học: thuộc họ Cam rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Quất, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Là loài cây mộc cho trái, cao 3-5m, cành sần sùi…
Khỉ
Tên thường gọi: Khỉ còn gọi là Hầu. Tên khoa học: Macaca sp. Họ khoa học: Thuộc họ khỉ Cercopithecidae. Khỉ cho ta những vị thuốc sau đây 1. Cao xương khỉ còn gọi là cao khỉ, cao hầu nấu bằng xương khỉ. 2. Cao khỉ tồn tính nấu bằng toàn bộ con khỉ, cả xương và thịt. 3. Hầu…
Hạt bí ngô
Tên thường gọi: Hạt bí ngô Còn gọi là Nam qua tử, Hạt bí đỏ, Má ứ (Semen cucurbitae Moschatae) là hạt của nhiều loại bí như Bí, Bí ngô, Bí rợ, đều thuộc họ bí Cucurbitaceae. Tên khoa học: Cucurbita moschata Duch. Họ khoa học: thuộc họ Bí (Cucurbitaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Bí ngô, thu hái, chế…
HỢP HOAN BÌ
Tên khác: Hợp hôn bì (Đường Bản Thảo), Dạ hợp bì (Nhật Hoa Bản Thảo), Thanh thường bì (Đồ Kinh Bản Thảo), Manh cát bì, Ô lại thụ bì (Bản thảo Cương Mục), Nhung hoa chi, Hạt mai điều, Hữu tinh thụ bì, Vinh hoa thụ bì, Mã anh thụ bì, Thi lợi sát thụ bì (Hòa Hán Dược Khảo),…
Hổ vĩ
Tên thường gọi: Hổ vĩ còn gọi là Hổ vĩ mép lá vàng hay Lưỡi cọp xanh, Duôi hỏ, Hổ vĩ lan, Kim biên hổ vĩ lan Tên khoa học: Sansevieria trifasciata Hort. ex Prain var. laurentii (De Willd.) N.E. Brown Họ khoa học: thuộc họ Bồng bồng – Dracaenaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hổ vĩ, phân bố, thu…
Hành biển
Tên thường gọi: Hành biển. Tên khoa học: Scilla maritima L. (Urginea maritima (L.) Bak.). Họ khoa học: thuộc họ Hành – Hyacinthaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hành biển, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo mọc thẳng sống nhiều năm cao 18-20cm, có củ to 10-15cm, màu nâu đo…
Chim sẻ
Tên thường gọi: Con chim sẻ cho ta vị thuốc mang tên Bạch đinh hương, còn có tên Ma tước phần, Hùng tước xỉ là phân khô của con Chim sẻ. Thanh đan, Thanh đơn ( Bản Thảo Cương Mục Thập Di), Tước tô ( Lôi Công Bào Chích Luận), Hùng tước thủy. Tên tiếng Trung: 白 丁 香 Tên khoa học:…
CÂY CỨT LỢN
Cỏ cứt lợn, bù xích, cỏ hôi, thắng hồng kế, nhờ hất bồ (K`ho). Tên khoa học: Ageratum conyzoides L., thuộc họ Cúc – Asteraceae. Tên tiếng Trung: 胜红蓟 (Thắng Hồng kế) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây cỏ sống hàng năm, cao 30 –…
Hồ đào Quả óc chó
Hồ đào, Óc chó -Lá = Hồ đào diệp -Vỏ quả = Hồ đào xác = Thanh long y -Hạt còn vỏ cứng = Hạch đào -Màng mềm giữa vỏ và nhân hạt = Phân tâm mộc -Nhân hạt = Hồ đào nhân = Hạnh đào nhân. Tên tiếng trung: 胡 桃 Tên khoa học: Juglans regia L. Thuộc họ…
LA BẶC TỬ – LAI PHỤC TỬ – HẠT CỦ CẢI
Tên thường gọi: La Bặc Tử, Lô Bặc Tử, Tử Hoa Tòng (Bản Thảo Cương Mục) , Thổ Tô Tử (Nhĩ Nhã), Ôn Tòng, Địa Khô Lâu, Địa Khô La, La Ba Tử, La Điền Tử, Khương Tinh Tử, Đặng Tùng Tử, Đường Thanh Tử, Lai Bặc Tử (Hòa Hán Dược Khảo), Sở Tùng Tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Phá…
Lá sen
Tên thường gọi: Còn gọi là Hà diệp. (Mô tả, hình ảnh cây Sen, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây sen là một cây thuốc quý, một loại cây mọc dưới nước, thân rễ hình trụ mọc ở trong bùn thường gọi là ngó sen hay ngẫu tiết, ăn được, lá…
HẢI KIM SA
Hải kim sa còn có tên “bòng bong”, “dương vong”, “thạch vĩ dây” … Đông y gọi là "hải kim sa" vì cây này có rất nhiều bào tử (nhiều như biển – hải) lóng lánh như những hạt cát vàng (kim sa). Tên thuốc: Spora Lygodii Tên khoa Học: Lyofodium japonium (Thunb) SW. Tiếng Trung: 海金砂 ( Mô tả, hình…
HOÀNG LIÊN
Vị thuốc Hoàng liên, còn có tên Vương liên (Bản Kinh), Chi liên (Dược Tính Luận), Thủy liên Danh vậng, Vận liên, Thượng thảo, Đống liên, Tỉnh Hoàng liên, Trích đởm chi (Hoà Hán Dược Khảo), Xuyên Hoàng liên. Tiểu xuyên tiêu, Xuyên nhã liên, Xuyên liên, Thượng xuyên liên, Nhã liên, Cổ dũng liên, Chân xuyên liên (Trung Quốc…
ĐAN SÂM
Tên thông thường: Ðan sâm, Viểu đan sâm, Vử đan sâm, Vân nam thử vỹ, Huyết sâm, Xích sâm, Huyết căn, Tử đan sâm. Tên dược: Radix Salviae militiorrhizae Tên khoa học: Salvia miltiorrhiza Bge. Họ khoa học: thuộc họ Hoa môi ( Lamiaceae) (Mô tả, hình ảnh cây đan sâm, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác…
Hồng xiêm
Tên thường gọi: Miền Bắc gọi là Hồng xiêm, miền Nam gọi là quả Sa-pô-chê. Tên khoa học: Manilkara zapota. Họ khoa học: Thuộc họ Hồng xiêm – Sapotaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hồng xiêm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây gỗ lớn, nhánh thường mọc xéo; mủ…
ĐỘC HOẠT
Tên thường gọi: Vị thuốc độc hoạt còn goi Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo) Trường sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Độc hoạt, Thanh danh tinh, Sơn tiên độc hoạt, Địa đầu ất hộ ấp (Hòa Hán Dược Khảo), Xuyên Độc hoạt (Trung Quốc…
SA SÂM
Tên dược: Radix Glehniae. Tên thực vật: Glehnia littoralis Fr. Sehmidt ex Miq…. Tên thường gọi: Glehnia root; (sa sâm). Tên khoa học: Launaea pinnatifida Cass cMicrorhynchus sarmentosus DC., Prenanthes sarmentosa Willd.), thuộc họ Cúc Asteraceae (Compositae). Tên gọi khác: pissenlit maritime, salade des d lines. Thuốc có công dụng như sâm mà lại mọc ở cát. Tiếng Trung: 北沙参 ( Mô tả,…
Nhót
Tên thường gọi: Nhót còn gọi là Lót. Tên khoa học: Elaeagnus latifolia L. Họ khoa học: thuộc họ Nhót – Elaeagnaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nhót, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây nhỡ, cành dài và mềm, có khi có gai. Lá hình bầu dục, mọc so…
Hồi đầu
Tên thường gọi: Hồi đầu còn gọi là Cỏ vùi đầu, Vùi sầu, Vùi đầu thảo, Hồi đầu thảo, Thủy điền thất, người Tày gọi là Mần tảo lấy, Hồi thầu, người Thái gọi là Bơ pĩa mến. Tên khoa học: Tacca plantaginea (Hance) Drenth. Họ khoa học: thuộc họ Râu hùm – Taccaeae. (Mô tả, hình ảnh cây Hồi…