Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại hoàng Mẫu Đơn Thang

Bài thuốc Đại hoàng Mẫu Đơn Thang Nguyên bản bài thuốc: Đại hoàng mẫu đơn thang Đại hoàng 4-8 Đan bì 8 Mang tiêu 8 Đông qua tử               Công dụng: dùng trị các chứng kinh nguyệt bất thường, kinh nguyệt khó khăn, bí đại tiện và bệnh trĩ ở những người có thể…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Điều Vị Tán

Bài thuốc Điều Vị Tán Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị nôn mửa, tiêu chảy do Tỳ Vị hư hàn. Vị thuốc: Bạch phục linh ………4g Bạch truật …….. 10g Chích thảo ………..4g Đinh hương ……… 2g Hoắc hương …….. 2g Nhân sâm ……… 12g phụ tử …………0,2g Tán bột. Ngày uống 12–16g với…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đương Quy Ẩm

Bài thuốc Đương Quy Ẩm Nguyên bản bài thuốc Nữ Khoa Bách Vấn, Q. Thượng. Tề Trọng Phủ Trị dương thịnh, huyết nhiệt, kinh nguyệt ra nhiều. Vị thuốc: Bạch thược Bạch truật Đương quy (bỏ rễ, sao sơ) Hoàng cầm Thục địa (chưng rượu, sấy khô) Xuyên khung Lượng bằng nhau. Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Điều Tâm Thang

Bài thuốc Điều Tâm Thang Nguyên bản bài thuốc Tiết Trung Lý. Hoạt huyết, thanh dinh, trấn tâm, an thần, trị các loại ngoại tâm thu. Kết quả lâm sàng: Đã trị 18 ca ngoại tâm thu, khỏi 16 ca, có kết quả 1 ca, không kết quả 1 ca XX: Trung Quốc Trung Y Bí Phương Đại Toàn). Vị…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đoạt Mệnh Đơn VII 2

Bài thuốc Đoạt Mệnh Đơn VII 2 Nguyên bản bài thuốc Mộng Trung Giác Đậu. Lê Hữu Trác Trị đậu không cương lên được (hãm). Vị thuốc: Xạ hương ………0,4g Xuyên sơn giáp (sao phồng) …… 12g Tán bột. Ngày uống 1–2g, với nước sắc Mộc hương. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại Kỷ Hàn Hoàn II

Bài thuốc Đại Kỷ Hàn Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Ngự Dược Viện. Hứa Quốc Trinh Trị bụng đau, bụng sôi, tiêu chảy, hoắc loạn, thổ tả, tay chân lạnh. Vị thuốc: Cao lương khương Ngô thù phụ tử Quế chi Xuyên Can khương Xuyên ô đầu Đều 30g. Tán bột. Nấu giấm làm hồ, làm thành viên, to…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dương Độc Thăng Ma Thang

Bài thuốc Dương Độc Thăng Ma Thang Nguyên bản bài thuốc Loại Chứng Hoạt Nhân Thư, Q.16. Chu Quăng Trị chứng dương độc: táo bón, tiểu khó, khát… Vị thuốc: Cam thảo ………2,8g Hoàng cầm ……….8g Nhân sâm ……….. 4g Tê giác ……….4g Thăng ma ……….. 4g Xạ can ………. 4g Sắc uống nóng. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Điều Trung Tán IV

Bài thuốc Điều Trung Tán IV Nguyên bản bài thuốc Ấu Ấu Tập Thành. Trần Phục Chính Trị chứng bụng đau, lưng vặn, tiêu ra phân xanh. Vị thuốc: Bạch khiên ngưu (nửa để sống, nửa chín) 25 hột Một dược ………… 2g Nhân sâm ……….. 2g Nhục quế ………… 2g Phục linh ……….. 2g Thanh mộc hương ………….. 2g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dưỡng Phế Khứ Nuy Thang

Bài thuốc Dưỡng Phế Khứ Nuy Thang Nguyên bản bài thuốc Động Thiên Áo Chỉ. Trần Sĩ Đạc Trị chứng phế nuy, da vàng, gầy ốm, da lông đen, phía trên hoành cách mô đau, khí tức nghẽn. Vị thuốc: Bạch vi ……….. 1,2g Bách bộ …………. 2g Bách hợp ……….. 8g Bối mẫu ……….. 1,2g Cam thảo ………… 2g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đương Quy Đạo Trệ Thang

Bài thuốc Đương Quy Đạo Trệ Thang Nguyên bản bài thuốc Huyết Chứng Luận, Q.8. Đường Dung Xuyên Hoạt huyết, hành ứ, hành khí, chỉ thống. Trị bị tổn thương (té ngã, bị đánh đập….), bên trong bên ngoài đều có ứ huyết. Vị thuốc: Bạch thược ……. 12g Cam thảo ………… 4g Chỉ xác ………….. 4g Đại hoàng ……………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại Bổ Nguyên Tiễn

Bài thuốc Đại Bổ Nguyên Tiễn Nguyên bản bài thuốc: Cảnh Nhạc Toàn Thư, Q.50. Trương Cảnh Nhạc Công Dụng: Bổ ích khí huyết, cứu bản, bồi nguyên. Trị liệt dương do rối loạn thần kinh chức năng (Chứng thận hư mà không có nội nhiệt và đờm thấp). Vị thuốc: Chích thảo ……..8g ……….. 12g ………. 12g Hoài sơn…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dưỡng Vinh Hoàn II

Bài thuốc Dưỡng Vinh Hoàn II Nguyên bản bài thuốc Trung Quốc Y Học Đại Từ Điển. Tạ Quan Trị kinh nguyệt đến sớm, phiền táo, ho, đầu váng, mắt hoa, xích bạch đới, có thai bị rỉ huyết. Vị thuốc: A giao ………….. 20g Bạch thược ……. 60g Bạch truật …….. 80g Bối mẫu ………… 40g Cam thảo (nướng)…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đạo Nhiệt Tán

Bài thuốc Đạo Nhiệt Tán Nguyên bản bài thuốc 380 Bài Thuốc Hiệu Nghiệm Đông Y. Viện Trung Y Thượng Hải Trị có thai bị nôn mửa, tiểu khó, tiểu gắt. Vị thuốc: Cam thảo tiết ….. 8g Đăng tâm thảo …….. 2g Mộc thông ………..8g Sinh địa ……….. 12g Sắc uống nóng. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Định Kinh Thang

Bài thuốc Định Kinh Thang Nguyên bản bài thuốc Nữ Khoa, Q. Thượng. Phó Thanh Chủ Thư can, bổ thận, dưỡng huyết, điều kinh. Trị can thận có khí uất, kinh nguyệt không đều, bụng dưới đau, vú đau lan đến 2 bên hông. Vị thuốc: Bạch thược (tẩy rượu) ……… 30g Đương quy (tẩy rượu) ……… 30g Hoài sơn…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đinh Trầm Thấu Cách Thang

Bài thuốc Đinh Trầm Thấu Cách Thang Nguyên bản bài thuốc Thế Y Đắc Hiệu Phương, Q.5. Ngụy Diệc Lâm Giáng nghịch, hòa trung, kiện tỳ, táo thấp. Trị trung khí hư, khí trệ, thấp khí làm vị bị trở ngại, bụng đầy trướng, nôn, nôn ra thức ăn, toàn thân mệt mỏi không có sức, mạch Nhu, Nhược. Vị…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Định Suyễn Thang

Bài thuốc Định Suyễn Thang Nguyên bản bài thuốc: Nhiếp Sinh Chúng Diệu Phương Định suyễn thang Ma hoàng 6-12 Tang bì 12 Hạnh nhân 6-8 Bán hạ 6-12 Cam thảo 4 Bạch quả sao 10-20 quả Tô tử 6-8 Hoàng cầm 8-12 Khoản đông hoa 12         Cách dùng: Sắc nước chia hai lần uống trong…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Điều Trung Thang IV

Bài thuốc Điều Trung Thang IV Nguyên bản bài thuốc Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị phong chẩn. Vị thuốc: Bán hạ Cam thảo Chỉ thực Hậu phác Phục linh Thanh bì Thương truật Trần bì Lượng bằng nhau. Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại Ngũ Bổ Hoàn

Bài thuốc Đại Ngũ Bổ Hoàn Nguyên bản bài thuốc Tế Sinh Bạt Tụy. Vương Hải Tàng Bổ huyết, nhiếp tinh, trị người ốm yếu, lao tâm. Vị thuốc: Câu kỷ tử Địa cốt bì Ích trí nhân Mạch môn (bỏ lõi) Nhân sâm Phục linh Thiên môn (bỏ lõi) Thục địa Viễn chí Xương bồ Các vị liều lượng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đương Quy Tán VII 9

Bài thuốc Đương Quy Tán VII 9 Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị phụ nữ chứng tích tụ lâu ngày, bụng dưới đau, tay chân không có sức, không ăn uống được. Vị thuốc: Diên hồ sách Đương quy Một dược Xích thược Lượng bằng nhau. Tán bột. Ngày uống 12–16g. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dưỡng Huyết Thang

Bài thuốc Dưỡng Huyết Thang Nguyên bản bài thuốc Nữ Khoa. Phó Thanh Chủ Trị lưng đau, đùi đau, gân đau, xương đau nhức. Vị thuốc: Cam thảo ……… 1,2g Đỗ trọng ………… 4g Đương quy ………. 4g Hạch đào ……….. 4g Ngưu tất …………4g Nhục quế ………… 4g Phá cố chỉ …………4g Phòng phong …… 4g Phục linh ………..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Độc Hoạt Thang IV

Bài thuốc Độc Hoạt Thang IV Nguyên bản bài thuốc Thương Hàn Bảo Mệnh Tập. Trương Bích Trị thương hàn mồ hôi ra không dứt, đầu đau, hoa mắt. Vị thuốc: Độc hoạt ……….. 28g Đương quy ……. 28g Phòng phong ……… 28g Tuyền phúc hoa …………… 28g Tán bột. Mỗi lần dùng 28g. Thêm Gừng, sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Điều Trung Thang III 2

Bài thuốc Điều Trung Thang III 2 Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị có thai 4 tháng, ăn uống khó tiêu. Vị thuốc: Bạch thược ……. 16g Bạch truật …….. 12g Cam thảo ………. 40g Chỉ thực ………. 120g Đương quy ……. 60g Hậu phác …….. 120g Lý căn ………..120g Ô mai ………….. 50g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc ĐÀO HẠCH THỪA KHÍ THANG

Bài thuốc ĐÀO HẠCH THỪA KHÍ THANG Nguyên bản bài thuốc (TO KAKU JO KI TO) Thành phần và phân lượng: Đào nhân 5g, Quế chi 4g, Đại hoàng 1-3g, Mang tiêu 1-2g, Cam thảo 1,5g. Cách dùng và lượng dùng: Thang. Cách dùng theo Giải thích các bài thuốc: Cho các vị thuốc sống, trừ Mang tiêu, vào sắc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc ĐƯƠNG QUY THƯỢC DƯỢC TÁN

Bài thuốc ĐƯƠNG QUY THƯỢC DƯỢC TÁN Nguyên bản bài thuốc (TO KI SHAKU YAKU SAN) Thành phần và phân lượng: Đương quy 3g, Xuyên khung 3g, Thược dược 4-6g, Phục linh 4g, Truật 4g, Trạch tả 4-5g. Cách dùng và lượng dùng: 1. Tán: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 1-2g. 2. Thang. Công dụng: Trị các chứng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Dưỡng Tạng Thang

Bài thuốc Dưỡng Tạng Thang Nguyên bản bài thuốc:  Ôn Bệnh Điều Biện   Sinh địa 24 Mạch môn 20 24 Cam thảo 24 A giao 12 12       Sau khi bị ôn nhiệt tà nhiệt còn ẩn náu, mình nóng mặt đỏ, lòng bàn tay chân nóng, miệng khô, lưỡi ráo, tinh thần mỏi mệt, lưỡi đỏ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đoạt Mệnh Đơn IV 2

Bài thuốc Đoạt Mệnh Đơn IV 2 Nguyên bản bài thuốc Hiệu Chú Phụ Nhân Lương Phương, Q.15. Tiết Kỷ Trị sinh xong máu xấu công lên tim làm cho ngực đầy, suyễn, nói bậy, hay quên, mất chí, nhau thai không ra. Vị thuốc: Huyết kiệt Một dược Lượng bằng nhau. Tán bột. Mỗi lần dùng 6g. Dùng Đồng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đương Quy Long Hội Hoàn

Bài thuốc Đương Quy Long Hội Hoàn Nguyên bản bài thuốc Đan Khê Tâm Pháp, Q.4. Chu Đan Khê Công Dụng: Tả thực hỏa ở can đởm. Trị can thực nhiệt, mắt hoa, tai ù, thần chí không yên, điên cuồng, mồ hôi trộm. Vị thuốc: Chi tử ………………….8g Đại hoàng ………….. 20g Đương quy …………… 12g Hoàng bá …………….8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đoạt Mệnh Đơn IV

Bài thuốc Đoạt Mệnh Đơn IV Nguyên bản bài thuốc Hiệu Chú Phụ Nhân Lương Phương, Q.12. Tiết Kỷ Trị chứng trưng (bụng có hòn cục). Vị thuốc: Đào nhân Đơn bì Phục linh Quế chi Thược dược Lượng bằng nhau. Tán bột, làm hoàn. Ngày uống 8–12g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đương Quy Thừa Khí Thang

Bài thuốc Đương Quy Thừa Khí Thang Nguyên bản bài thuốc Tố Vấn Bệnh Cơ Khí Nghi Bảo Mệnh Tập, Q. Trung. Lưu Hà Gian Nhuận trường, trị cuồng, chạy bậy, thích ca hát, không phân biệt thân quen. Vị thuốc: Cam thảo ………. 20g Đại hoàng ……… 40g Đương quy ……. 40g Mang tiêu ……… 28g Sắc uống. Lưu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần D

Bài thuốc ĐƯƠNG QUY TÁN

Bài thuốc ĐƯƠNG QUY TÁN Nguyên bản bài thuốc  Thành phần và phân lượng: Đương quy 12g, Thược dược 12g, Xuyên khung 8g, Hoàng cầm 8g, Truật 15g.  Cách dùng và lượng dùng: 1. Tán: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1-2g. 2. Thang.  Công dụng: Trị những trở ngại trước và sau khi đẻ (thiếu máu, mỏi mệt, chóng…

Tiếp tục đọc