Muống biển còn có tên là rau muống biển, mã an đằng, nhị diệp hồng thự,… Tên khoa học là Ipomoea pescarpae (L.) thuộc họ khoai lang – Convolvulaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Muống biển, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo mọc bò dài, không cuống,…
Xương cá
Tên thường gọi: Xương cá. Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum (Koenig) Alston, C. obovata Blume). Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương cá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ 4-5m, rễ thành đai dẹp trên bùn. Lá kép lông…
Ớt
Tên thường gọi: Ớt. Tên khoa học: Capsicum frutescens L. (C. annum L.) Họ khoa học: Thuộc họ Cà – Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Ớt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bụi nhỏ cao 0,5-1m, phân cành nhiều. Lá nguyên, mọc đối, hình trái xoan nhọn. Hoa…
Nam sâm
Tên thường gọi: Còn có tên là sâm nam, cây chân chim, kotan, ngũ chỉ thông, áp cước mộc, nga chưởng sài, ngũ gia bì chân chim, ngũ gia bì bảy lá, rau lằng, đáng chân chim, mạy tảng (tiếng Tày), co tan (Thái), xi tờ rốt (K ho), lông veng vuông (Ba Na) Tên tiếng Trung: 南人参 Tên khác:…
Nghể răm
Tên thường gọi: Nghể răm còn gọi là Thủy liễu, Rau nghể. Tên khoa học: Polygonum hydropiper L. Họ khoa học: thuộc họ Rau răm – Polygonaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nghể răm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây thảo mọc hàng năm, cao 30-60cm, có thân phân…
Móng lưng rồng
Tên thường gọi: Móng lưng rồng Còn gọi là Chân vịt, Quyển bá, Vạn niên tùng, Kiến thủy hoàn dương, Hồi sinh thảo, Trường sinh thảo, Hoàn dương thảo, Cải tử hoàn hồn thảo, Nhả mung ngựa. Tên khoa học Selaginella tamariscina Tên tiếng Trung: 九死還魂草 (九死还魂草) Họ khoa học: Thuộc họ Quyển bá Selafinellaceae. (Mô tả, hình ảnh cây…
Mù mắt
Tên thường gọi: Mù mắt, Cây mù mắt. Tên khoa học: Laurentia longiflora (L.) Eudl. (Lobelia longiflora L.) Họ khoa học: Thuộc họ Lô biên – Lobeliaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Mù mắt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lưu niên, phân nhánh, cao 20-60cm, có…
XÍCH THƯỢC
Tên thường dùng: Thược dược, Xuyên xích thược, xích thược Tên tiếng Trung: 赤芍 Tên thuốc: Radix paeoniae Rubra Tên khoa học:Paeonia liacliflora Pall Họ khoa học: Họ Mao Lương (Ranunculaceae) (Mô tả, hình ảnh cây xích thược, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Cây trồng và mọc hoang nhiều nơi ở…
Sắn
Tên dân gian: Sắn, Khoai mì, Củ mì Tên khoa học: – Manihot esculenta Crantz Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây sắn, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Sắn không chỉ là cây lượng thực mà còn là một cây thuốc quý. Cây bụi…
Thuốc dấu
Tên thường gọi: Thuốc dấu, Hồng tước san hô, dương san hô, ngải rít Tên tiếng Trung: 紅 雀 珊 瑚 Tên khoa học: Pedilanthus tithymaloides (L.). Poit. (Euphorbia tithymaloides L.). Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây hồng tước san hô, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả:…
Rau sam
Tên thường gọi: Rau sam Còn gọi là Mã xỉ hiện, pourpier. Tên Tiếng Trung: 馬齒莧 Tên khoa học Portulaca oleracea L. Họ khoa học: Thuộc họ rau sam Portulacaceae. Người ta dùng toàn cây rau sam tươi hay sấy khô, mã là con ngựa, xỉ là răng, hiện là một thứ rau, vì cây rau sam là một thứ…
Ngâu
Ngâu – Aglaia duperreana Pierre, thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ cao tới 4m hay hơn, vỏ xám. Lá kép mang 3-5 lá chét xoan ngược dài 1,5-3cm, đầu tròn, gốc tù nhọn, không lông, dai; cuống chung có cánh…
Mù u
Mù u, Cồng hay Hồ đồng Tên khoa học Calophyllum inophyllum L., thuộc họ Măng cụt – Clusiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to cao tới 20-25m, đường kính trung bình 30-35cm. Cành non nhẵn, tròn. Lá lớn, mọc đối, thon dài, mỏng; gân…
Cúc mốc
Còn gọi là ngải phù dung, nguyệt bạch, ngọc phù dung Tên Khoa Học Crossostephium chinens Họ: Asteraceae Nguồn gốc xuất xứ: Đài Loan Phân bố ở Việt Nam: Miền Nam ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ; cành non có lông trắng. Lá phía…
Phục long can
Tên thường gọi: Còn gọi là Đất lòng bếp, Táo tâm thổ. Tên tiếng Trung: 伏龙干 Tên khoa học: Terra flava usta. (Mô tả, hình ảnh Phục Long can, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Phục long can là đất lấy ở bếp do đun nhiều bị nung khô cứng mà có, màu đất…
HOÀNG BÁ
Tên thường gọi: Hoàng bá, Nghiệt Bì (Thương Hàn Luận), Nghiệt Mộc (Bản Kinh), Hoàng Nghiệt (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Sơn Đồ (Hòa Hán Dược Khảo). Tên khoa học: Phellodendron chinensis Schneid. Họ khoa học: Thuộc họ Cam (Rutaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây hoàng bá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý…
TRẦN BÌ
Tên thường dùng: Trần bì, quất bì, quảng trần bì, tần hội bì, vỏ quýt Tên tiếng Trung: 陈皮 Tên khoa học: Citrus deliciosa Tenore Họ khoa học: – Họ Cam (Rutaceae). Trần bì (Quất bì) dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách " Bản kinh" là vỏ của trái chín của cây Quít (Citrus reticulata Blanco, Citrus…
Điều nhuộm
Tên thường gọi: Điều nhuộm Còn gọi là Xiêm phung, cham pou, Champuk shralok, som hu, som phu, kam tai, kam set Tên khoa học Bixa orellana L. Họ khoa học: Thuộc họ điều nhuộm Bixaceae (Mô tả, hình ảnh cây Điều nhuộm, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ đẹp,…
NGÔ THÙ
Tên thường gọi: Ngô thù du còn gọi là Ngô thù, Thù du Tên khoa học: Evodia rutaecarpa (Juss) Benth- Cam (Rutaceae). Tiếng Trung: 吳 茱 萸 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô Tả: Cây cao chừng 2,5-5m. Cành màu nâu hay tím nâu, khi còn non…
Hùng hoàng
Tên thường gọi: Hùng hoàn Còn gọi là Thạch hoàng, Hùng tinh, Hoàng kim thạch, Minh hùng hoàng, Yêu hoàng. Tên khoa học: Realgar. (Mô tả, hình ảnh cây Hùng hoàng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Hùng hoàng là khoáng chất ở trạng thái thiên nhiên (Asen Bisunphua thiên nhiên), thành…
Mật đất
Tên thường gọi: Mật đất, Cơm nguội nhung. Tên khoa học: Ardisia verbascifolia Mez. Họ khoa học: thuộc họ Ðơn nem – Myrsinaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mật đất, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ. Thân lá trục cụm hoa có lông dày như nhung. Lá có phiến bầu…
Dành dành
Tên dân gian: Dành dành còn gọi là chi tử Tên Hán Việt khác: Vi thuốc Chi tử còn gọi Sơn chi tử , Mộc ban (Bản kinh), Việt đào (Biệt Lục), Tiên chi (Bản Thảo Cương Mục), Chi tử, Tiên tử, Trư đào, Việt đông, Sơn chi nhân, Lục chi tử, Hồng chi tử, Hoàng chi tử, Hoàng hương…
THUYỀN THOÁI
Tên khác: Xác ve sầu, Thuyền thuế. Tên khoa học : Periostracum Cicadae. Họ khoa học : Ve sầu (Cicadeae). ( Mô tả, hình ảnh Thuyền thoái, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô Tả: Con ve sầu là một loại sâu bọ có vỏ cứng, có đốt. Con đực giao cấu xong thì chết, con cái…
Vú bò
Tên khác: Vú bò, Ngải phún, cây vú chó, ngũ long căn (Trung Quốc) Tên khoa học: Ficus simplicissima Lour. var harta (Vahl) Migo. Họ khoa học: thuộc họ Dâu tằm – Moraceae. (Mô tả, hình ảnh cây vú bò, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây vú bò là một cây…
Bọ mẩy
Tên thường gọi: Còn gọi là Đại thanh, Đắng cay, Mẩy kỳ cáy, Thanh thảo tâm, Bọ nẹt, Tên khoa học: Clerodendron cyrtophyllum Turcz, Họ khoa học:Thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Bọ mây, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bụi hay cây nhỏ…
Cây đại
Tên thường gọi: Còn gọi là miến chi tử, kê đản tử, cây hoa đại, bông sứ, hoa sứ trắng, bông sứ đỏ, bông sứ ma, hoa săm pa Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào (Mô tả, hình ảnh cây đại, phân bố, thu hái, thành phần hóa học,…
PHẬT THỦ
Tên thường gọi: Finger citrom frenit Phật thủ, quả tay phật, thọ tỷ cam Tên dược: Fructus citri Sarcodactylis. Tên thực vật: Citrus medica L var. Sarcodactylis Swingle.ư Họ khoc học: Họ cam (Mô tả, hình ảnh cây Phật thủ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây phật thủ là loại cây…
Rau mùi
Tên thường gọi: Rau mùi, Mùi, Ngò. Tên khoa học: Coriandrum sativum L. Họ khoa học: thuộc họ Hoa tán ( Umbelliferae) (Mô tả, hình ảnh cây Mùi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo nhỏ mọc hàng năm cao 20-60cm hay hơn, nhẵn. Thân mảnh. Lá bóng, màu lục tươi;…
Cây sữa
Tên thường gọi: Cây sữa Còn có tên Mùa cua, Mò cua, tinpét. Tên khoa học Alstonia scholaris. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào. (Mô tả, hình ảnh cây Sữa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây sữa là một loại cây to, có thể cao từ 15-30m, cành mọc vòng,…
BẠCH MAO CĂN
Tên khác: Bạch mao căn là rễ cỏ tranh, còn gọi là Mao căn, Mao thảo căn là thân rễ phơi hay sấy khô của cây tranh hay cỏ tranh. Tên thuốc: Rhizoma Imperarae. Tên khoa học: Imperata cylindrica Beauv Họ khoa học: Họ Lúa (Gramineae) (Mô tả, hình ảnh cây Cỏ tranh, phân bố, thu hái, chế biến, thành…
SƠN THÙ DU
Thục táo, Thục toan táo (Bản Kinh), Nhục táo (Bản Thảo Cương Mục), Chi thực (Biệt Lục), Thực táo nhi (Cứu Mang Bản Thảo), Thạch táo, Thang chủ, Thực táo nhi thụ (Hòa Hán Dược Khảo), Kê túc, Thử thỉ (Ngô Phổ Bản Thảo), Táo bì (Hội Dược y Kính), Thù nhục (Y Học Trung Trung Tham Tây Lục), Trần…