Vị thuốc vần D

Mơ tam thể

Tên khác: Mơ leo, Dây mơ lông, Dây mơ tròn, Ngưu bì đống. Tên khoa học: Paederia tomentosa. Họ khoa học: Thuộc họ Cà phê – Rubiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mơ tam thể, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây này là một loại dây leo, lá mọc đối, hình trứng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

DI ĐƯỜNG

Tên thường gọi: Vị thuốc di đường còn gọi Đường Nha, Kẹo Nha, Mạch Nha, Kẹo Mầm, Kẹo Mạ. Tên Hán Việt khác: Đường (Bản Thảo Cương Mục). Bô, Nhuyến đường, Đường phí (Hòa Hán Dược Khảo), Giao đi Gi đường (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Saccharum granorum. (Mô tả, hình ảnh Di đường, thu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Khổ sâm cho rễ

Tên thường gọi: Khổ sâm là rễ phơi hay sấy khô của cây khổ sâm. Còn có tên là Dã hòe, Khổ cốt. Tên tiếng Trung: 苦 參 Tên khoa học: Sophora flavescens. Họ khoa học: Họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae). (Mô tả, hình ảnh cây Khổ sâm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

NHÂN SÂM

Tên thường dùng: viên sâm, dã nhân sâm Tên thuốc: Radix Ginseng. Tên khoa học: Panax ginseng C.A.Mey Họ khoa học: Họ Ngũ Gia Bì (Araliaceae) (Mô tả, hình ảnh cây nhân sâm, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Cây Nhân sâm là một cây thuốc quý. Nhân sâm là cây sống…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dầu rái

Tên thường gọi: Dầu rái Còn gọi là Dầu nước, Nhang, Yang may yang. Tên khoa học Dipterocarpus alatus Roxb. Tên tiếng Trung: 油樹 (油树) Họ khoa học: Thuộc họ Dầu Dipterocarpaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dầu rái, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây dầu rái hay còn gọi là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dây gắm

Còn gọi là dây sót, dây mấu, dây gắm lót, vương tôn. Tên khoa học Cnetum montanum Mgf. Thuộc họ Dây gắm Gnetaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gắm là một loại dây leo trên các cây to tới 10-12m, thân rất nhiều mấu.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dây đau xương

Tên khác: Còn gọi là cây Khoan cân đằng, tiếng Trung Quốc có nghĩa là làm cho xương cốt được thư giãn khoẻ mạnh. Tên khoa học: Tinospora sinensis Merr. (Tinospora tomentosa Miers, Timospora malabarica Miers, Menispermun malabarilum Lamk) Họ khoa học: Thuộc họ Tiết đề Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây đau xương, thu hái, phân bố, chế biến,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dây quai bị

Tên thường gọi: Dây quai bị, Dây dác, para (Phan Rang), tứ thư xấu Tên tiếng Trung: 厚叶崖爬藤 Tên khoa học: Tetrastigma strumarium Gagnep Họ khoa học: thuộc họ Nho – Vitaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dây quai bị, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây dây quai bị…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Vị thuốc húng chanh

Tên dân gian: Húng chanh, Rau tần, Tần dày lá, Rau thơm lông, Dương tô tử, Sak đam ray Tên khoa học: – Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng (Coleus amboinicus Lour.), Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi – Lamiaceae. Mô tả: Cây húng chanh là một cây thuốc nam quý. Dạng cây thảo có thể sống nhiều năm, cao 20-50cm,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Hạt sẻn

Tên thường gọi: Hạt sẻn hay Hoa tiêu là quả phơi hay sấy khô của cây Sưng hay cây Hoàng lực. Còn gọi Hoa tiêu thích, Sơn hồ tiêu thích, Ba tiêu, Dã hoa tiêu, Lưỡng diện châm, Lưỡng phù chắm, Xuyên tiêu. Tên khoa học: Zanthoxylum nitidum DC. Họ khoa học: Thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

LÔ HỘI

Tên dân gian: Lô hội, Chân Lô Hội, Dương Lô Hội, Lô Khoái, Nội Hội, Nột Hôi, Quỷ Đan, Tượng Hội, Tượng Đởm (Bản Thảo Thập Di), Lưỡi Hổ, Hổ Thiệt, Nha Đam (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Aloe vera L var. Chinensis (Haw) Berger. Họ khoa học: Họ Hành Tỏi (Liliaceae). (Mô tả, hình ảnh cây lô…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Vàng đắng

Tên thường gọi: Vàng đắng, Loong t'rơn, Kơ trơng, Dây đằng giang, Hoàng đằng, Hoàng đằng lá trắng, Dây khai, Vàng đằng Tên khoa học – Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. Họ khoa học: thuộc họ Tiết dê – Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Vàng đắng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả:…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Đài hái

Tên thường gọi: Đài hái còn gọi là Du qua, Dây mỡ lợn, Dây hái, Then hái, Mướp rừng, Dây sén, Mak khing, kigarasu-uri. Tên khoa học: Godgsonia macrocarpa Họ khoa học: Thuộc họ bí Cucurbitaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đài Hái, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Đài…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dâu rượu

Tên thường gọi: Dâu rượu còn gọi là Thanh mai, Dâu tiên. Tên khoa học: Myrica esculenta Buch. – Ham. ex D. Don (M. sapida Wall.). Họ khoa học: thuộc họ Dâu rượu – Myricaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dâu rượu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ hay cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Thuốc bỏng

Thuốc bỏng, Sống đời, Lạc địa sinh căn, Trường sinh, Thổ tam thất, Đả bất tử, Diệp sinh căn, Sái bất tử, Lạc địa sinh căn Tên khoa học: Kalanchoe pinnata (Lam.) Pers. (Cotylelon pinnata Lam.), thuộc họ Thuốc bỏng – Crassulaceae. Tiếng Trung: 落地生根 (Lạc địa sinh căn) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dưa chuột

Dưa chuột hay Dưa leo Tên khoa học Cucumis sativus L., thuộc họ Bầu bí- Cucurbitaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây leo sống hàng năm, chia ra nhiều nhánh có gốc và có lông. Tua cuốn đơn. Lá chia thuỳ rõ. Hoa đơn tính…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Hoa thiên lý

Tên thường gọi Còn gọi là hoa lý, hoa thiên lý, dạ lài hương Tên khoa học Telosma cordata (Burm.f.) Merr. Asclepias cordata (Burm.f., Perglaria, minor Andr. Pergularia odoratissima Wight, Asclepias odoeatissima Roxb.). Họ khoa học: Thuộc họ Thiên lý Asclepiadaceae. (Mô tả, hình ảnh cây hoa thiên lý, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

TOAN TÁO NHÂN

Tên Hán Việt: Táo nhân (Dược Phẩm Hóa Nghĩa) còn gọi là Toan táo hạch (Giang Tô Tỉnh Thực Vật Dược Tài Chí), Nhị nhân, Sơn táo nhân, Điều thụy sam quân, Dương táo nhân (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Zizyphus jujuba Lamk. Họ khoa học:  Họ Táo Ta (Rhamnaceae). (Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

NGƯ TINH THẢO

Tên thường gọi: Ngư tinh thảo còn gọi là Dấp cá, diếp cá, Sầm thảo (Ngô Việt Xuân Thu), Tử bối ngư tinh thảo (Phục Quy Nham Bản Thảo), Tử sầm (Cứu Cấp Dị Phương), Xú trư sào (Y Lâm Toản Yếu), Xú tinh thảo (Tuyền Châu Bản Thảo), Cửu tiết liên (Lãnh Nam Thái Dược Lục). Tiếng trung: 魚 腥 草 Tên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Dâu gia xoan

Tên thường gọi: Dâu gia xoan Còn gọi là Châm châu, Dâm bôi, Hồng bì dại, Mác mật mu, Dâu gia thơm, Xoan nhừ, Tcho kounhia, Sanitok damrey. Tên khoa học: Clausena excavata Burm. Họ khoa học: Thuộc họ Cam Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dâu gia xoan, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần D

Ô DƯỢC

Ô dược còn gọi là Thiên thai ô dược (Nghiêm Thị Tế Sinh Phương),Bàng tỵ (Bản Thảo Cương Mục), Bàng kỳ (Cương Mục Bổ Di), Nuy chướng, Nuy cước chướng, Đài ma, Phòng hoa (Hòa Hán Dược Khảo), Thai ô dược (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Thổ mộc hương, Tức ngư khương (Giang Tây Trung Thảo Dược), Kê…

Tiếp tục đọc