Vị thuốc vần M

Gai Tầm xoọng

Tên thường gọi: Gai Tầm xoọng còn gọi là Gai xanh, Quýt gai, Ðộc lực, Mền tên, Cúc keo, Quýt hôi, Quýt rừng, Cây gai xanh, Tửu bính lặc, Cam trời.  Tên khoa học: Severinia monophylla (L.) Tanaka (Limonia monophylla L., Atalantia bilocularis Wall., A. buxifolia (Poir.) Oliv.). Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. (Mô tả, hình ảnh…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Măng cụt

Măng cụt Tên khoa học Garcinia mangostana L, thuộc họ Bứa – Clusiaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to, cao đến 25m, có nhựa vàng. Lá dày cứng, mọc đối, không lông, mặt dưới có màu nhạt hơn mặt trên. Hoa đa tính, thường…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Phù dung

Tên thường gọi: Phù dung còn gọi là Mộc liên, Địa phù dung, Tâm biến hoa, Thât tinh hoa, Sương giáng hoa, Túy tửu phù dùng, Đại diệp phù dung. Tên tiếng Trung: 木芙蓉 Tên khoa học: Hibiscus mutabilis L. Họ khoa học: Thuộc họ Bông – Malvaceae. (Mô tả, hình ảnh Phù dung, phân bố, thu hái, chế biến,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Ô TẶC CỐT

Tên thường dùng: mai mực, ô tặc cốt, Mặc ngư cốt , Lãm ngư cốt, Hải nhược bạch sự tiểu lại , Bạch long, Nhu cốt, Ô tặc giáp, mặc ô ngư, Ô ngư , Ô tặc cốt Tên tiếng Trung: 烏 賊 骨 Tên thuốc : Os sepiae seu sepiellae Tên khoa học:Sepiella maindroni de Rochchebrune, Sepia es culenta…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Rau om

Tên thường gọi: Miền Nam gọi Rau om, Rau ôm, miền Bắc gọi là Ngò om, Rau ngổ, Ngổ hương, Ngổ thơm, Ngổ điếc, Mò om. Tên khoa học: Limnophila aromatica (Lam) Merr (Ambulia aromatica Lam) Họ khoa học: Thuộc họ Hoa mõm sói – Scrophulariaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Rau om, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mùi tây

Tên thường gọi: Mùi tây, Rau mùi tây Tên khoa học: Petroselinum crispum (Mill.) Nym. ex Airy Shaw (P. sativum Hoflin.) Họ khoa học: thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mùi tây, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống 2 năm, cao 20-50cm, thân xẻ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mít tố nữ

Tên thường gặp: Mít tố nữ. Tên khoa hoc: Artocarpus integer (Thunb.) Merr. Họ khoa học: thuộc họ Dâu tằm – Moraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mít tố nữ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 5-10m, cành non có lông phún, nhiều lá bầu dục, thon ngược,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mướp

Mướp, Mướp ta Tên khoa học Luffa cylindrica (L.) thuộc họ Bầu bí – Cucurbitaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo leo. Lá mọc so le, dạng tim, có 5-7 thùy có răng. Hoa đơn tính, các hoa đực tập hợp thành chùm dạng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mã đề

Tên thường gọi: Mã đề Còn gọi là Mã đề thảo, Xa tiền thảo, Xa tiền tử, Nhả én Tên khoa học là Plantago asiatica L. Thuộc họ mã đề Plantaginaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Cây mã đề cho các vị thuốc sau: 1. Xa tiền…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mật đất

Tên thường gọi: Mật đất, Cơm nguội nhung. Tên khoa học: Ardisia verbascifolia Mez. Họ khoa học: thuộc họ Ðơn nem – Myrsinaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mật đất, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ. Thân lá trục cụm hoa có lông dày như nhung. Lá có phiến bầu…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Muối

Tên thường gọi: Muối còn gọi là Diêm phu mộc, Ngũ bội tử thụ. Tên khoa học: Rhus chinensis Mill (Rhus javanica L., R. semialata Murr.) Họ khoa học: thuộc họ Ðào lộn hột – Anacardiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Muối, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây nhỡ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Móc mèo núi

Tên thường gọi: Móc mèo núi còn gọi Móc mèo, Vuốt hùm, Điệp mắt mèo là poisquenique, yeux de chat. Tên khoa học: Caesalpinia bonuducella. Họ khoa học: Thuộc họ vang Caesalpiniaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Mốc meo núi, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây nhỡ leo, có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Muống biển

  Muống biển còn có tên là rau muống biển, mã an đằng, nhị diệp hồng thự,… Tên khoa học là Ipomoea pescarpae (L.) thuộc họ khoai lang – Convolvulaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Muống biển, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo mọc bò dài, không cuống,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Rắn

Rắn làm thuốc gồm nhiều loại, thường là những loài rắn độc, người ta hay dùng 3 loài rắn độc mang tên rắn hổ mang, rắn cạp nong, rắn cạp nia, nhưng những tên đó nhiều khi lại được dùng để chỉ nhiều loài rắn khác nhau, cần chú ý phân biệt. Rắn cung cấp cho ta nhiều bộ phận…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

MIẾT GIÁP

Tên thường gọi: Còn gọi là Mai ba ba, Thủy ngư xác, Giáp ngư, Miết xác, được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh. Tên tiếng Trung: 鳖甲 Tên khoa học: Carapax Trionycis Tên dược: Carapax Trionycis Tên động vật: Trionyx sinensis Wiegmann (Mô tả, hình ảnh con ba ba, nơi sống, thu bắt, chế biến, thành phần hóa học,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Mật động vật

Đông y và tây y đều dùng mật động vật làm thuốc, nhưng tây y chỉ hay dùng mật lợn, mật bò. Còn đông y dùng mật của nhiều loài như mật gấu, dê, lợn, bò, trăn, rắn, gà, cá chép…ngoài ra lại còn dùng cả sỏi trong túi mật của con bò, contrâu có bệnh nữa (ngưu hoàng) Thống…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Sơn từ cô

Tên thường gọi: Sơn từ cô còn gọi là Củ gió, Kim quả lãm, Kim ngưu đởm, Kim thổ lãm, Địa đởm, Tam thạch cô, Thanh ngưu đởm. Tên khoa học: Tinosporacapillpes Gagep. Họ khoa học: Thuộc họ Tiết dê –Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sơn từ cô, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Móng lưng rồng

Tên thường gọi: Móng lưng rồng Còn gọi là Chân vịt, Quyển bá, Vạn niên tùng, Kiến thủy hoàn dương, Hồi sinh thảo, Trường sinh thảo, Hoàn dương thảo, Cải tử hoàn hồn thảo, Nhả mung ngựa. Tên khoa học Selaginella tamariscina Tên tiếng Trung: 九死還魂草 (九死还魂草) Họ khoa học: Thuộc họ Quyển bá Selafinellaceae. (Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần M

Cây đại

Tên thường gọi: Còn gọi là miến chi tử, kê đản tử, cây hoa đại, bông sứ, hoa sứ trắng, bông sứ đỏ, bông sứ ma, hoa săm pa Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào (Mô tả, hình ảnh cây đại, phân bố, thu hái, thành phần hóa học,…

Tiếp tục đọc