Cây dung
Vị thuốc vần C

Cây dung

Tên thường gọi: Cây dung Còn gọi là Chè lang, Chè đại, Duối gia, Chè dung. Tên khoa học Symplocos racemosa Roxb Họ khoa học: Thuộc họ Dung Symplocaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Dung, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Là một cây nhỏ cao1.5-2m, nhưng có thể cao 4-5m, lá…

Tiếp tục đọc

Sòi
Vị thuốc vần C

Sòi

Tên thường gọi: Sòi, Sòi xanh. Tên khoa học: Sapium sebiferum (L.) Roxb. Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sòi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ rụng lá cao 6-15m. Lá mọc so le, hình quả trám, dài 3-7cm, chóp lá thuôn…

Tiếp tục đọc

MA HOÀNG
Vị thuốc vần C

MA HOÀNG

Tên Hán Việt: Vị thuốc ma hoàng còn gọi Long sa (Bản Kinh), Ty diêm, Ty tướng (Biệt Lục), Cẩu cốt, Xích căn (Hòa Hán Dược Khảo), Đậu nị thảo, Trung ương tiết thổ, Trung hoàng tiết thổ (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tịnh ma hoàng, Khử tiết ma hoàng, Bất khử tiết ma hoàng, Ma hoàng chích…

Tiếp tục đọc

Sảng
Vị thuốc vần C

Sảng

Tên thường gọi: Sảng, Sang sé, Trôm thon, sảng lá kiếm, quả thang.. Tên tiếng Trung: 假蘋婆 (假苹婆) Tên khoa học: Sterculia lanceolata Cay. Họ khoa học: Thuộc họ Trôm – Sterculiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Sảng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 3-10m; nhánh…

Tiếp tục đọc

Đậu cọc rào
Vị thuốc vần C

Đậu cọc rào

Tên thường gọi: ba đậu mè, dầu lai, ba đậu nam, dầu mè, cốc dầu, vong đâu ngô, đồng thụ lohong, kuang, vao (Campuchia), nhao ( Viên tian), grand pignon d'Inde, fève d'efer. Tên khoa học: Jatropha curcas L. (Curcas purgans Medik) Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây đậu cọc rào, phân bố,…

Tiếp tục đọc

Nhài
Vị thuốc vần C

Nhài

Tên thường gọi: Nhài còn gọi là Lài, Nhài đơn, Nhài kép, Mạt lị, Mạt lợi. Tên khoa học: Jasminum sambac (L.), Ait. Họ khoa học: Thuộc họ Nhài – Oleaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hoa nhài, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả: Cây nhỡ có khi leo, cao…

Tiếp tục đọc

CỐT TOÁI BỔ
Vị thuốc vần C

CỐT TOÁI BỔ

Tên thường gọi: Bổ cốt toái, co tạng tó, co in tó, cây tổ phượng, cây tổ rồng, tổ diều, tắc kè đá, Drynaria (cốt toái bổ) Davallia. Cây tổ rồng Tên dược: Rhizoma drynariae. Tên thực vật: Drynaria frotunei (Kunze) J. Sm. Tiếng Trung: 骨碎補 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác…

Tiếp tục đọc

Chè vằng
Vị thuốc vần C

Chè vằng

Còn có tên chè cước man, dây cẩm văn, cây dâm trắng, dây vắng, mổ sẻ Tên khoa học Jaminumsubtriplinerve Thuộc họ Nhài Oleaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây chè vằng mọc hoang ở khắp nơi, là loại cây bụi nhỏ, đường kính thân…

Tiếp tục đọc

Cải bắp
Vị thuốc vần C

Cải bắp

Tên dân gian: Cải bắp, Bắp cải, Bắp sú, Người Pháp gọi nó là Su (Chon) nên từ đó có những tên là Sú, hoặc các thứ gần gũi với Cải bắp như Su hào, Súp lơ, Su bisen. Tên khoa học: – Brassica oleracea L. var. capitata L Họ khoa học:  thuộc họ Cải – Brassicaceae.  (Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Cây Xấu hổ
Vị thuốc vần C

Cây Xấu hổ

Tên dân gian: Cây Mắc cỡ, Cây Xấu hổ, Cây Trinh nữ, hàm tu thảo, Lưu ý:  Cây này không phải là cây Mimosa ở Đà lạt, cũng không phải  là cây trinh nữ của trung quốc hạt được gọi là trinh nữ tử ( 女贞子 –Ligustrum) Tên khoa học: – Mimosa pudica L Họ khoa học: thuộc họ Ðậu…

Tiếp tục đọc

ĐẠI KÍCH
Vị thuốc vần C

ĐẠI KÍCH

  Đại kích, Cung cự (Nhĩ nhã), Hạ mã tiên (Bản thảo cương mục), Kiều, Chi hành, Trạch hành, Phá quân xác, Lặc mã tuyên (Hòa hán dược khảo). Tên khoa học: EUPHORBIA PEKINENSIS RUPR.họ EUPHORBIACEAE (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo đa niên, có…

Tiếp tục đọc

Thông thiên
Vị thuốc vần C

Thông thiên

Thông thiên Tên khoa học: Thevetia peruviana (Pars.) K. Schum, thuộc họ Trúc đào – Apocynaceae.  Tiếng Trung: 黄花夹竹桃 (Hoàng hoa giáp trúc đào) ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ thường xanh hay cây gỗ nhỏ cao 2-5m. Cành mang nhiều vết sẹo do…

Tiếp tục đọc

Rau má lá rau muống
Vị thuốc vần C

Rau má lá rau muống

Tên thường gọi: Còn gọi là Hồng bối diệp, Dương đề thảo, Nhất điểm hồng, Cây rau má lá rau muống cuống rau răm, Tiết gà, tam tróc, Rau chua lè, Hoa mặt trời, Lá mặt trời. Tên khoa học: Emilia sonchifolia DC. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Rau má lá rau muống,…

Tiếp tục đọc

Cây nhót
Vị thuốc vần C

Cây nhót

Tên thường gọi: Cây nhót Còn có tên Cây lót, Hồi đồi tử. Tên khoa học Elaeagnuas latifolia L. Họ khoa học: Thuộc họ Nhót Eleaeagnceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nhót, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỡ cành dài mềm có khi có gai, lá hình bầu dục mọc…

Tiếp tục đọc

Nhót tây
Vị thuốc vần C

Nhót tây

Tên thường gọi: Nhót tây còn có tên là Phì phà, nhót Nhật Bản, Tỳ bà diệp (là lá khô của cây Nhót tây). Tên khoa học: Ẻiobotrya japonica Lindl. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa hồng Rosaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Nhót tây, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô…

Tiếp tục đọc

ĐINH HƯƠNG
Vị thuốc vần C

ĐINH HƯƠNG

    Tên thường gọi: Đinh hương còn gọi là Đinh tử, Đinh tử hương (丁子香) là nụ hoa của cây Đinh hương, Chi giải hương (支解香), Hùng đinh hương (雄丁香), Công đinh hương (公丁香).. Tên tiếng Trung:丁香 Tên khoa học: Flos caryophylatac. Tên thực vật: Eugenia caryophyllata thunb. Họ khoa học: Thuộc họ Đào kim nương (Myrtaceae). (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Cây chẹo
Vị thuốc vần C

Cây chẹo

Chẹo tía, hoàng khởi, peo, sui den, nhân khởi, nhân khởi, cây cơi. Tên khoa học Engelhardtia chrysolepis Hance Thuộc họ Hồ đào Juglandaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây chẹo, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Chẹo là một cây nhỡ cao chừng 8m cành và cuống lá thường mềm…

Tiếp tục đọc

Cải canh
Vị thuốc vần C

Cải canh

Tên thường gọi: Còn có tên là Cải dưa, Cây rau cải, Giới tử. Tên khoa học: Là Brassica juncea Czerm et Coss Họ khoa học: Thuộc họ cải Brassicaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cải canh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cải canh là một loài cỏ mọc…

Tiếp tục đọc

Cây ba gạc Ấn Độ
Vị thuốc vần C

Cây ba gạc Ấn Độ

Tên thường gọi: Còn có tên Ấn Độ là Sà mộc, Ấn Độ la phù mộc. Tên khoa học: Rauwoflia serpentina Benth. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào Apocynaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ba gạc Ấn độ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây nhỏ, cao 40-50cm đến…

Tiếp tục đọc

CHU SA
Vị thuốc vần C

CHU SA

Thần Sa, Đan sa, xích đan, cống sa Tên khoa học: Cinnabaris. Chu sa và Thần sa là một thứ. Chu sa thường ở thể bột, Thần sa thường ở thể cục thành từng khối óng ánh. Bóp bằng tay thì tay không bị bắt màu đỏ, hoặc nghiền cục vỡ nát không có tạp chất (hạt cát trắng hay…

Tiếp tục đọc

Cà   					rốt
Vị thuốc vần C

Cà rốt

Tên dân gian: Cà rốt tên gọi khác là củ cải đỏ Tên tiếng Trung: 胡萝卜 Tên khoa học – Daucus carota L. ssp sativus Hayek Họ khoa học: Thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây trạch tả, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô Tả: Cây cà rốt…

Tiếp tục đọc

Cà tàu
Vị thuốc vần C

Cà tàu

Tên thường gọi: Còn gọi là Cà dại trái vàng. Tên khoa học: Solanum xanthicarpum Sxhrad và Wondl. Họ khoa học: Thuộc họ Cà Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cà tàu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây sống hàng năm, cao khoảng 0.7-1m hay hơn. Toàn thân và…

Tiếp tục đọc

Náng
Vị thuốc vần C

Náng

Náng hay Náng hoa trắng, Tỏi lơi, Chuối nước, Đại tướng quân Tên khoa học: Crinum asiaticum L., thuộc họ Thuỷ tiên – Amaryllidaceae. Tiếng Trung: 文珠兰 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 1m, có hành (giò) cỡ trung bình, hình trứng, đường kính…

Tiếp tục đọc

CÔN BỐ
Vị thuốc vần C

CÔN BỐ

Tên thường gọi: Côn bố còn gọi là Luân bố (纶布), Hải côn bố (海昆布), Rau Câu. Hải đới. Nga chưởng thái. Tên tiếng Trung: 昆布 Tên khoa học: Laminaria japonica Aresch.Ecklonia kurome Okam. Họ khoa học: thuộc họ Côn bố (Laminariaceae) (Mô tả, hình ảnh cây Côn bố, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng…

Tiếp tục đọc

Thổ nhân sâm
Vị thuốc vần C

Thổ nhân sâm

Tên thường gọi: Thổ nhân sâm, Sâm thổ cao ly, Sâm đất, thổ hồng sâm, thổ cao ly sâm, ngõa sâm, thủy sâm, giả nhân sâm, đông dương sâm,… Tên tiếng Trung: 土人参 Tên khoa học: – Talinum patens (Gaertn.) Willd. (T. paniculatum (Jacq.) Gaertn.). Họ khoa học: thuộc họ Rau sam – Portulacaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thổ…

Tiếp tục đọc

KHA TỬ
Vị thuốc vần C

KHA TỬ

Tên thường gọi: Cây chiêu liêu, Hạt chiêu liêu, Kha lê, Kha lê lặc… Tên tiếng trung: 诃子 Tên dược: Frutus chebulae. Tên khoa học: Terminalia chebula Họ khoa học: Thuộc họ Bàng – Combretaceae. (Mô tả, hình ảnh cây đẳng sâm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây kha…

Tiếp tục đọc

Đơn buốt
Vị thuốc vần C

Đơn buốt

Tên thường gọi: Còn gọi là Đơn kim, Quỷ trâm thảo, Manh tràng thảo, Tử tô hoang, Cúc áo, Xuyến chi, Song nha lông. Tên tiếng Trung: 鬼针草 Tên khoa học: Bidens pilosa L. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đơn buốt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng…

Tiếp tục đọc

Cây xương sáo
Vị thuốc vần C

Cây xương sáo

Tên thường gọi: Còn gọi là cây thạch đen, lương phấn thảo, tiên nhân thảo, tiên thảo, tiên nhân đông, sương sáo, thủy cẩm.. Tên tiếng Trung: 仙草 (tiên thảo), 涼粉草 (lương phấn thảo) Tên khoa học: Mesona chinensis Benth. Họ khoa học: Thuộc họ hoa môi Lamiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây xương sáo, phân bố, thu hái, thành…

Tiếp tục đọc

Dạ cẩm
Vị thuốc vần C

Dạ cẩm

Tên thường gọi: Dạ cẩm, cây loét mồm, đất lượt, đứt lượt, chạ khẩu cắm, ngón lợn, dây ngón cúi. Tên tiếng Trung: 荞花黄连 Tên khoa học: Hediotis capitellata Wall. ex G.Don, Họ khoa học: họ Cà phê (Rubiaceae). (Mô tả, hình ảnh cây dạ cẩm, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả:…

Tiếp tục đọc