Vị thuốc vần B

CHUỐI TIÊU

Tên thường gọi: Vị thuốc Chuối tiêu còn gọi Ba thư, Ba tiêu, Bản tiêu, Đởm bình tiêu, Nha tiêu, Vô nhĩ văn tuyết (Hòa hán dược khảo), Cam tiêu (Biệt lục), Thiên thư (Sử ký chú), Thiệt danh hương tiêu (Cương mục thập di), Thủy tiêu ( Gia hựu bản thảo đồ kinh), Ưu đàm hoa (Phạn ngữ), Chuối…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cam thảo bắc

Tên thường gọi:  Còn có tên là bắc cam thảo, sinh cam thảo, quốc lão. Tên Hán Việt: Quốc lão, Linh thảo, Lộ thảo (Bản Kinh), Mỹ thảo, Mật cam (Biệt Lục), Thảo thiệt (Thiệt Tịch Thông Dụng Giản Danh), Linh thông (Ký Sự Châu), Diêm Cam thảo, Phấn cam thảo (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Điềm căn…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cỏ tranh

Tên thường gọi: Bạch mao căn, Cỏ tranh săng, Bạch mao căn, Nhả cà, Lạc cà (Tày), Gan (Dao), Día (K’Dong) Tên khoa học: Imperata cylindrica Beauv. Họ khoa học: Lúa (Poaceae) (Mô tả, hình ảnh cây cỏ tranh, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây cỏ tranh là một loại cỏ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÍ ĐỎ

Tên dân gian: Bí đỏ còn gọi là bí ngô, bí rợ, nam qua Tên khoa học là Cucurbita pepo, Họ khoa học: họ Bầu bí. ( Mô tả, hình ảnh cây bí đỏ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bí đỏ vừa là một thực phẩm chứa nhiều dinh dưỡng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bạch linh

Còn gọi là phục linh Tên khoa học Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng làm thuốc Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Tiếng Trung: 茯苓 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Thể quả nấm Phục linh khô:…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH PHÀN

Vị thuốc Bạch phàn còn gọi Phèn chua, phèn phi, khô phèn.Vũ nát (Bản kinh), Vũ trạch (Biệt lục), Mã xĩ phàn (Bản thảo tập chú), Nát thạch (Cương mục), Minh thạch, Muôn thạch, Trấn phong thạch (Hòa hán dược khảo), Tất phàn, Sinh phàn, Khô phàn, Minh phàn, Phàn thạch. Tên khoa học: Alumen, Sulfas Alumino Potassicus. (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Nấm hương

Còn gọi là: bioc hom, lét lang. Tên khoa học Lentinus (Berk.) Sing.; Agaricus rhinozerotis Berk. Thuộc họ nấm tán Polyporaceae (Pleurotaceae). Tiếng trung: 香菇 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Nấm hương (nấm có mùi thơm), hay bioc hom (hoa thơm) hoặc lét lang…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ngũ bội tử

Còn gọi là bầu bí, măc piêt, bơ pật Tên khoa học Galla sinensis Ngũ bội tử là những túi đặc biệt do nhộng của con sâu ngũ bội Schlechtendalia sinensisBell gây ra trên cuống lá và cành của cây muối hay cây diêm phu mộc Rhus semialata Murray thuộc họ Đào lộn hột. ( Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH VI

Tên thường gọi: Vị thuốc Bạch vi còn gọi Xuân thảo (春草- Bản Kinh), Vi thảo (薇草), Bạch mạc (白幕-Biệt Lục), Nhị cốt mỹ (Bản Thảo Cương Mục), Mang thảo (芒草), Cốt mỹ (骨美), Long đởm bạch vi (龙胆白薇). Tên tiếng Trung: 白薇 Tên khoa học: Cynanchum atratum bunge. Họ khoa học: Họ Asclepiadacea. (Mô tả, hình ảnh cây Bạch…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BĂNG PHIẾN

Tên thường gọi: Băng phiến còn gọi là Long não (chất lấy từ cây Đại bi, Từ bi, Đại ngải).Yết bà la hương (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Bà luật hương (Gia Hựu Bản Thảo Đồ Kinh), Băng phiến não, Mai hoa não (Tục Danh). Mễ não, Phiến não, tốc não, Kim cước não, Thương long não (Bản Thảo Cương Mục),…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bấc đèn

Hội Chứng Bệnh – Điều Trị Bệnh Chân tay lạnh (Coldness Limbs) CHỨNG TÂM ĐỞM BẤT NINH Quáng gà Chai chân, mắt cá- mắt cá Bệnh bạch huyết VIÊM PHẾ QUẢN CẤP BÀO TRỞ Động tác giúp giảm di chứng ở đường hô hấp do hậu COVID 19

Vị thuốc vần B

Bất giác liên

Tên thường gọi: Bất giác liên Còn gọi là Bát giác liên, Độc diệp nhất chi hoa (Cương mục thập di), Độc cước liên, Pha mỏ, Quỷ cừu, Cước diệp, Lá vung Nồi, Đa khao, Mã mục đoạt công, Quỷ hữu xuyên bát giác liên, Vân nam bát giác liên (Vân Nam Trung dược tư nguyên danh lục). Tên tiếng…

Tiếp tục đọc