Tên thường gọi: Nhện còn gọi là Trứng nhện, Bích tiền, Bích tâm trùng, Bích ỷ hoa, Tri thù . Bao trứng nhện hay tổ nhện là Bích tiền mạc, Tri thù xác (Xác nhện), Tri thù ty (màng tơ nhện), Tri thù võng (mạng nhện). Tên khoa học: Gossamer Urocteae. Người ta dùng trứng hay toàn con nhện ôm…
Danh mục: Vị thuốc vần B
Cây bắt ruồi
Tên thường gọi: Cây bắt ruồi còn gọi là Cây nắp ấm, cây bình nước, nắp bình cất, nắp nước, Trư lủng thảo, Trư tử lung (Trung Quốc), Bình nước kỳ quan, Bình nước (miền Trung và miền Nam Việt Nam). Tên tiếng Trung: 猪笼草 Tên khoa học Nepnthes mirabilis (Lour.) Druce. Họ khoa học: Thuộc họ nắp ấm Nepenthaceae. (Mô…
Hoa phấn
Hoa phấn, Bông phấn, Sâm ớt, Thảo mạt lợi, Tử mạt lợi, La ngot, pea ro nghi (Campuchia), Yên chư hoa (Thảo hoa phổ), Phấn cát hoa, Tiểu niêm châu, Trạng nguyên hồng (Hoa kính), Dạ phồn hoa (Cương mục). Tên tiếng trung: 紫茉莉 Tên khoa học: Mirabilis jalapa L Họ khoa học: Họ hoa giấy (Nyctaginaceae). (Mô tả, hình…
BÁCH BỘ
Tên thường gọi: Vị thuốc Bách bồ còn gọi Đẹt ác, Dây ba mươi,Bà Phụ Thảo (Nhật Hoa TửBản Thảo), Bách Nãi, Dã Thiên Môn Đông (Bản Thảo Cương Mục), Vương Phú, Thấu Dược, Bà Tế, Bách Điều Căn, Bà Luật Hương (Hòa Hán Dược Khảo), Man Mách Bộ, Bách Bộ Thảo, Cửu Trùng Căn, Cửu Thập Cửu Điều Căn…
Bóng nước – Cấp tính tử
Tên thường gọi: Còn gọi là nắc nẻ, móng tay lồi, bông móng tay, phượng tiên hoa, cấp tính tử, balsamina. Tên tiếng Trung: 凤仙花 Tên khoa học Impatiens balsamina L. Họ khoa học: Thuộc họ Bóng nước Balsaminaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bóng nước, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả:…
Bán biên liên
Tên khác: Ban biên liên còn gọi là Cây lô biên, Lỗ bình tàu. Cánh hoa rời thành 5 cánh, lệch sang một bên như dạng hoa sen, nên gọi là Ban biên liên. Tên khoa học: Lobelia chinensis lour (Lobelia radicans Thunb). Tên tiếng Trung: 半 邊 蓮 Họ khoa học: Lobeliaceae. Xuất xứ: Bản Thảo Cương Mục. (Mô tả, hình…
Cúc bách nhật
Tên thường gọi: Cúc bách nhật Còn gọi là Thiên kim hồng, Bách nhật hồng, Bách nhật bạch, Thiên nhật hồng. Tên khoa học Gomphrena globosa L. Họ khoa học: Thuộc họ Rau giền Amanthaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cúc bách nhật, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cúc bách…
BẠCH BIỂN ĐẬU
Vị thuốc Bạch biển đậu còn gọi Duyên ly đậu, Nga mi đậu (Bản Thảo Cương Mục), Dang song, Bạch biển đậu, Bạch nga mi đậu, Sương mi đồng khí (Hòa Hán Dược Khảo), Nam biển đậu (Trấn Nam Bản Thảo), Bạch mai đậu, Sao biển đậu, Biển đậu y, Biển đậu hoa (Đông Dược Học Thiết Yếu), Trà đậu…
Hoàng Tinh
Mễ phủ, cây Cơm nếp, Kim thị hoàng tinh, Cứu hoang thảo, Hoàng tinh Tên khoa học: Rhizome polygonati Tên thực vật: 1. Polygonatum sibiricum Red.; 2. Polygonatum cyrtonema Hua; 3. Polygonatum kingianum Coll., et Hemsl. Tên thông thường: Hoàng tinh ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô…
Bèo cái
Bèo cái, Bèo ván hay Bèo tai tượng Tên khoa học: Pistia stratiotes L., thuộc họ Ráy – Araceae. Tiếng Trung: 大浮萍 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo thuỷ sinh nổi. Thân đâm chồi, mang các nhánh ngắn, có lá mọc chụm lại. Lá màu…
NGÔ CÔNG
Tên thường dùng: Con rết , Tức thư , Ngô công , Thiên long , Bá cước , Ngao cao mỗ Tên tiếng Trung: 蜈蚣,蝍蛆,吴公,天龙,百脚,嗷高姆 Tên khoa học:Scolopendra morsitans L Họ khoa học: Scolopendridae (Mô tả, hình ảnh ngô công, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) s Phân bố, thu hái: Giữa tháng 4 ~6…
NHUNG HƯƠU
Tên thường gọi: Vị thuốc Nhung hươu còn gọi Ban long châu (Đạm Liêu Phương), Hoàng mao nhung, Huyết nhung, Quan lộc nhung (Đông Dược Học Thiết Yếu) Lộc nhung hay Mê nhung gọi thông thường là Nhung hươu, Nhung nai (Cornu cervi parvum) là sừng non của con Hươu đực (Lộc) (Cerrvus nippon Temminck) hoặc con Nai (Mê) (Cervus…
Thạch tín
Tên thường dùng: Còn gọi là tín thạch, nhân ngôn, phê thạch, hồng phê, bạch phê. Tên khoa học Arsennicum. (Mô tả, hình ảnh thạch tín, nguồn gốc, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Thạch tín còn gọi tên là nhân ngôn vì chữ tín gồm một bên chữ nhân, một bên chữ ngôn. Thường ngươi ta…
Bạch đồng nữ
Còn gọi là bần trắng vây trắng, mấn trắng, mò trắng Tên khoa học Clerodendron gragrans Vent. Thuộc họ cỏ roi ngựa Ta dùng là và dễ phơi hay sấy khô của cây bạch đồng nữ làm thuốc ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây…
CÚC HOA
Tên Hán Việt khác: Vị thuốc cúc hoa còn gọi là cúc diệp, hoặc Tiết hoa (Bản Kinh), Nữ tiết, Nữ hoa, Nữ hành, Nhật tinh, Cảnh sinh, Truyền duyên niên, Âm thành, Chu doanh (Biệt Lục), Trị tưởng (Nhĩ Nhã), Kim nhị, Mẫu cúc (Bản Thảo Cương Mục), Nữ hoa (Hòa Hán Dược Khảo), Kim nhụy (Bản Thảo Cương…
LONG NÃO
– Tên dân gian: vị thuốc long não còn gọi Kim Cước Não, Cảo Hương, Thượng Long Não, Hư Phạn, Băng Phiến Não, Mai Hoa Não, Mễ Não, Phiến Não, Tốc Não, Cố Bất Bà Luật, Long Não Hương, Mai Hoa Băng Phiến, Yết Bà La Hương, Bà Luật Hương, Nguyên Từ Lặc, Chương Não, Não Tử, Triều Não (Trung…
Dây ký ninh
Tên thường gọi: Dây ký ninh còn gọi là Thuốc sốt rét, dây thần nông, bảo cự hành, khua cao ho (Lào), bandaul pech (Cămphuchia), liane quinine (Pháp) Tên khoa học Tinospora crispa(L.) Miers., (Menisermum crispum L., Cocculus tuberculatus L., C. crispus DC.), Họ khoa học: Thuộc họ Tiết dê – Menispermaceae. Người ta dùng thân cây của cây thần…
SÀI HỒ
Vị thuốc Sài hồ còn gọi Bắc sài hồ, sà diệp sài hồ, trúc diệp sài hồ Tên khoa học: Radix Bupleuri Bộ phận làm thuốc là rễ cây Sài hồ (Bepleurum chinense DC.) thuộc họ Hoa tán ( Umbelliferae). Cũng có cây Sài hồ tên khoa học là Bupleurum scorzoneraefolium Willd dùng rễ hoặc toàn cây làm thuốc như…
Cây xộp
Còn có tên là xộp xộp, trâu cổ, vẩy ốc, bị lệ, bị lệ thực. Tên khoa học Ficus pumila L. Thuộc họ dâu tằm Moraceae. Tên tiếng Trung: 薜荔 (Bệ lệ) ( Mô tả, hình ảnh cây xộp, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây xộp là một loại cây…
BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO
Tên thường dùng: Cây có lá như lưỡi rắn nên có tên Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo,Giáp mãnh thảo, Xà thiệt thảo, Nhị Diệp Luật (Trung Dược Học), Xà thiệt thảo, Ải cước bạch hoa xà lợi thảo (Quảng Tây Trung Dược Chí), Mục mục sinh châu dược Tiết tiết kết nhụy thảo, Dương tu thảo (Quảng Đông Trung Dược),…
BẠCH HOA XÀ
Tên khác: Bạch hoa xà, Kỳ Xà (Bản Thảo Cương Mục), Kiềm Xà, Khiển Tỷ Xà (Hòa Hán Dược Khảo), Ngũ Bộ Xà, Bách Bộ Xà, Kỳ Bán Xà (Dược Vật Học Đại Tự Điển), Ngân Hoàn Xà, Nhãn Kính Xà (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển),Rắn hổ phì, Rắn hổ đất, Rắn hổ mang, Rắn mang bạnh (Dược…
Cây bã thuốc
Tên thường gọi: bã thuốc, sang dinh (Mèo), dinh cu Tên khoa học: Lobelia pyramidalis (Wall) Họ khoa học: Thuộc họ Lôbêli Lobeliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bã thuốc, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Cây bã thuốc là một cây thuốc quý, dạng cây cỏ khoẻ, sống dai,…
Bồ cu vẽ
Tên thường gọi: Còn gọi là Đỏ đọt, Bồ long anh, Sâu vẽ, Bọ mảy. Tên khoa học Breynia fruticosa Hool. F. (Phyllanthus intriductis Steud , Phyllanthus tủbinatus Sima., Phyllanthus símianus Wall.) Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bồ cu vẽ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….)…
BA CHẼ
Tên thường goi: Vị thuốc Ba chẽ còn gọi là Đậu Bạc Đầu, Lá Ba Chẽ, Niễng Đực, Tràng Quả Tam Giác, Ván Đất. Tên tiếng Trung: 假木荳 Tên khoa học: Dendrolobium Triangulare (Retz.) Schinler Họ khoa học: Họ Đậu (Fabaceae). (Mô tả, hình ảnh Ba chẽ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược…
Thóc lép
Tên thường gọi: Thóc lép còn có tên là Cỏ cháy. Tên khoa học: Desmodium gangeticum (L.) DC. Họ khoa học: Thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thóc lép, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bụi 1-1,5m. Cành mọc vươn dài, cành con mảnh có…
Miết giáp (ba ba)
Còn có tên miết giáp, miết xác, thủy ngư xác Tên khoa học: Carapax amydae Tên tiếng Trung: 鳖甲 ( Mô tả, hình ảnh cây Miết giáp, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Ba ba là vật nuôi phổ biến ở nhiều nơi trong cả nước. Ngoài thịt ba ba được dùng…
Bạch hạc
Tên dân gian: Còn gọi là cây lác (miền trung), thuốc lá nhỏ, cây kiên cò, nam uy linh tiên, cánh cò, chòm phòn (dân tộc Nùng) Tên Hán việt khác: Bạch hạc linh chi, Tiên thảo. Tên khoa học: Rhinacanthus nasuta Họ khoa học: Thuộc họ Ô rô acanthaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bạch hạc, phân bố, thu…
HUYỀN SÂM
Tên Hán Việt khác: Vị thuốc huyền sâm còn gọi Trọng đài (Bản Kinh), Chính mã, Huyền đài, Lộc trường, Qủi tàng, Đoan (Ngô Phổ Bản Thảo), Hàm (Biệt Lục), Trục mã (Dược Tính Luận), Phức thảo (Khai Bảo Bản Thảo), Dã chi ma (Bản Thảo Cương Mục), Hắc sâm (Ngự Dược Viện), Nguyên sâm (Bản Thảo Thông Huyền), Sơn…
Bối mẫu
Tên thường gọi: Thổ bối mẫu. Tên dược: Bulbus fritillariae cirrhosae Tên tiếng Trung: 土贝母 Tên khoa học: Fritillaria spp Họ khoa học: Loa kèn trắng (Liliaceae) Tên thực vật: Fritillaria cirrhosa D. Don; Fritillaria unibracteata Hsiao et K. C. Hsia; Fritillaria Przewalskii; Fritillaria Delavayi Franch. (Mô tả, hình ảnh Bối mẫu, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần…
Cỏ may
Tên thường gọi: Cỏ may. Tên khoa học: Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cỏ may, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 50-60cm, có thân rễ mọc bò. Lá xếp sít nhau ở gốc, hình dải hẹp, mềm,…