Vị thuốc vần B

Bông gạo

Tên thường gọi: Còn gọi là cây gạo, mộc miên, gòn, roca (Campuchia) Tên khoa học: Gosampinus malabarica (D.C.) Merr., (Bombax malabaricum DC., Bombax hepta[hylla cav). Họ khoa học: Thuộc họ gạo Bombacaeae (Mô tả, hình ảnh cây gạo, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cây Cây gạo không chỉ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bụng báng

Tên thường gọi: Còn gọi là Báng, Búng báng, Cây đoác, Đoác báng; Quang lang; Đào rừng,  Tà vạt, Cây guộc, Palmier và Sucre. Tên khoa học: Arenga saccharifera Labill. Họ khoa học: Thuộc họ Cau arcaceae (Mô tả, hình ảnh cây Bụng báng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bứa

Tên thường gọi: Bứa, Bứa lá tròn dài Tên khoa học: – Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth Họ khoa học: thuộc họ Măng cụt – Clusiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bứa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây bứa là một cây thuốc quý. Dạng cây gỗ thường xanh cao…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH CƯƠNG TẰM

Vị thuốc Bạch cương tằm còn gọi Bạch cam toại, Cương nghĩ tử, Trực cương tằm, Tử lăng (Hòa Hán Dược Khảo), Chế thiên trùng, Sao cương tằm, Sao giai tam, Tằm cô chỉ, Tằm dũng, Tằm thuế (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Cương tằm (Thiên Kim Phương), Cương trùng (Giang Bắc Dược Tài),Thiên trùng (Dược Tài Tư…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BINH LANG

Tên thường gọi: binh lang, tân lang, hạt cau, đại phúc tử Tên tiếng Trung: 兵榔 Tên khoa học: Areca catechu L hoặc Semen Arecae Catechu Họ khoa học: Họ cau dừa Palmac Nguồn gốc: Binh lang là hạt của quả cau lấy từ cây cau (Mô tả, hình ảnh cây cau, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

THĂNG MA

Vị thuốc Thăng ma còn gọi Châu Thăng ma (Bản Kinh), Châu ma (Biệt Lục), Kê cốt thăng ma (Bản Thảo Kinh tập Chú), Quỷ kiếm thăng ma (Bản Thảo Cương Mục). Tên khoa học: Cimicifuga foetida L– Họ Mao Lương (Ranunculacae). ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….)…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Mào gà

Mào gà, Bông mồng gà đỏ, kế quan hoa, kê đầu, kê quan Tên khoa học: Celosia cristata L. (C.argentea L. var. eristata Voss) thuộc họ Rau dền – Amaranthaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống dai, cao tới 60-90cm, có thân thẳng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÁCH HỢP

Bách hợp có tên gọi là cây tỏi rừng . Tên khoa hoc: Bulbus Lili – Lilium browii F.F. Br. var. colchesteri Wils Họ khoa học: Họ Hành Tỏi (Liliaceae) ( Mô tả, hình ảnh cây Bách hợp, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….)  Mô tả Khu vực phân bố Bách hợp là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bùng bục

Tên thường gọi: Bùng bục Còn gọi là Bục bục, Bông bét, Cây lá ngõa kok po hou, Bùm bụp. Tên khoa học: Mallotus barbatus Muell. Et Arg Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu (Mô tả, hình ảnh cây Bùng bục, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô tả cây Bùng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Dây ký ninh

Còn gọi là: Thuốc sốt rét, dây thần nông, bảo cự hành, khua cao ho (Lào), bandaul pech (Cămphuchia), liane quinine (Pháp) Tên khoa học:  Tinospora crispa(L.) Miers., (Menisermum crispum L., Cocculus tuberculatus L., C. crispus DC.), Họ khoa học: Thuộc họ Tiết dê – Menispermaceae. (Mô tả, hình ảnh cây dây ký ninh, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bồ hoàng

Bồ hoàng còn gọi Cây cỏ nến, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng.Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Typha Angustata Bory Et Chaub. Họ khoa học: Typhaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ké hoa vàng

Tên thường gọi: Còn gọi là ké đồng tiền, bạch bối hoàng hoa nhậm, chỗi đực, khát bo lương. Tên khoa học Sida rhombifolia. Họ khoa học: Thuộc họ bông Malvaceae Tiếng Trung: 黄花稔 – Hoàng hoa nhẫm ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Thồm lồm

Tên thường dùng: Lá lồm, đuôi tôm, mía bẹm, mía mung, xốm cúng (Thái), nú mí (Tày), xích địa lợi, hoả mẫu thảo, cơ đô (K’ho)  ,thồm lồm, đuôi tôm, cay lá lồm Tên tiếng Trung: 火炭母 Tên khoa học: Polygonum chinense I Họ khoa học: họ Rau răm – Polygonaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cà gai leo

Tên thường gọi: Còn gọi là cà quính, cà quánh, trap khả (Cămpuchia), Blou xít (Lào), cà gai dây, cà vạnh, cà quýnh, cà lù, cà bò, cà Hải Nam, cà quạnh, quánh, gai cườm Tên khoa học: Solanum procumbens Lour. (Solanum hainanense Hance) Họ khoa học: Thuộc họ Cà Solanaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cà gai leo, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Tiểu hồi hương

Tên thường gọi: Tiểu hồi, tiểu hồi hương, Hồi hương, Cốc hương. Tên khoa học: Fructus Foeniculi. Họ khoa học: họ Hoa tán (Apiaceae). (Mô tả, hình ảnh cây hồi hương, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Tiểu hồi là cây thảo sống 2 năm hay nhiều năm cao 0,6-2m,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

NGƯU HOÀNG

Tên thường gọi: Ngưu hoàng là Sạn mật bò còn gọi là Tây hoàng,   Tô hoàng, Sửu bảo, Đởm hoàng (cũng gọi Ô kim hoàng, Đản hoàng, Quả hoàng tức sạn túi mật), Quản hoàng (cũng gọi Toái phiến hoàng, Không tâm hoàng tức sạn ở ống gan mật). Tên tiếng Trung: 牛黄 Tên khoa học: Calculus Bovis. Tên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

HÀ THỦ Ô ĐỎ

Tên thường gọi: hà thủ ô đỏ, thủ ô, giao đằng, dạ hợp, địa tinh, khua lình, măn đăng tua lình, mằn nắng ón. Tên khoa học:  Fallopia multiflora Tên la tinh: Radix Polygonum multiflorum Tên tiếng Trung: 何首乌 Tên thực vật: fleeceflower root Hà thủ ô. Họ khoa học: họ Rau răm (Polygonaceae). (Mô tả, hình ảnh cây hà…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

THANH ĐẠI

Tên thường gọi: Thanh đại còn gọi là Bột chàm, Điện hoa, Điện mạc hoa được chế từ nhiều cây khác nhau, chủ yếu là các cây: Cây chàm (Indigofera tinotoria L) thuộc họ Cánh bướm (Fabaceae), Nghệ chàm (Polygonum tinotorium Lour) họ Rau răm (Polygonaceae), Cây Chàm (Strobilanthes cusia Bremek) hay Strobilanthes flaceidifolius Ness) còn gọi là cây Chàm…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

PHỤ TỬ

Tên thường dùng: Vị thuốc phụ tử còn gọi Hắc phụ, Cách tử (Bản Thảo Cương Mục), Tên khoa học: Aconitum fortunei Hemsl Họ khoa học: Họ Hoàng Liên (Ranunculaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây phụ tử, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây phụ tử là một cây thuốc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

MẬT ONG

Bách hoa tinh, Bách hoa cao, Phong mật. Tên khoa học: Mel ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Nguồn gốc: Là mật của Ong mật gốc Á (Apis cerana Fabricius) hay Ong mật gốc Âu (Apis mellifera L. ), họ Ong mật (Apidae). Mô tả: Mật ong được…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

THẠCH CAO

Tên thường gọi: Vị thuốc Thạch cao còn gọi Tế thạch (Biệt Lục), Hàn thủy thạch (Bản Thảo Cương Mục), Bạch hổ (Dược Phẩm Hóa Nghĩa), Nhuyễn thạch cao (Bản Thảo Diễn Nghĩa Bổ Di), Ngọc đại thạch (Cam Túc Dược Học), Băng thạch (Thanh Hải Dược Học), Tế lý thạch, Ngọc linh phiến, Sinh thạch cao, Ổi thạch cao,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Sơn tra

– Tên dân gian: Còn gọi là bắc sơn tra, nam sơn tra, dã sơn tra, aubepine. – Tên Hán Việt: Xích qua tử, Thử tra, Dương cầu (Đường Bản Thảo), Hầu tra (Thế Y Đắc Hiệu phương), Mao tra (Nhật Dụng Bản Thảo), Phàm tử, Hệ mai (Nhĩ Nhã), Đường cầu tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Sơn l{ quả…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Trân châu

Tên thường gọi: Trân châu Còn có tên là Ngọc trai, Trai ngọc, Hạt ngọc trai, Chân chu (真朱), Chân châu (真珠), Bạng châu (蚌珠), Châu tử (珠子), Liêm châu (濂珠).. Tên tiếng Trung: 珍珠 Tên khoa học: Trân châu là hạt ngọc trong nhiều loài trai nên tên khoa học khác nhau như Pteria Martensii (Dunker), Hyriopsis cumingii (Lea),…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Phá cố chỉ

Bà cố chỉ, Hồ phi tử, Thiên đậu, Phản cố chỉ, Bà cố chỉ, Bồ cốt chi, Bổ cốt chỉ, Hắc cố tử, Hồ cố tử, Cát cố tử, phá cốt tử, cố tử, hạt đậu miêu Tên khoa học: Psoralea Corylifolia L. Họ khoa học: Họ Cánh Bướm (Fabaceae (Papilionaceae). Tên tiếng Trung: 补骨脂 ( Mô tả, hình ảnh cây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bàm bàm

Tên thường gọi: Còn có tên là Dây bàm, Đậu dẹt, m'ba, var ang kung. Tên khoa học: Entada phaseoloides Merr., E. sandess Benth. Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bàm bàm, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Bàm bàm là một loại dây…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH TRUẬT

Vị thuốc Bạch truật còn gọi Truật, ruật sơn kế (Bản Kinh), Sơn khương, Sơn liên(Biệt lục),Dương phu ,Phu kế , Mã kế (Bản Thảo Cương Mục), Sơn giới, Thiên đao (Ngô-Phổ bản thảo), Sơn tinh (Thần Dược Kinh),Ngật lực gìa (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Triết truật (Tân Tu Bản Thảo Đồ Kinh), Bạch đại thọ, Sa ấp điều…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bạng hoa

Tên thường gọi: Còn gọi là Sò huyết, Tử vạn niên thanh, Bạng hoa. Tên tiếng Trung: 小蚌兰 (Tiểu bạng lan) Tên khoa học: Rhoeo discolor Họ khoa học: Thuộc họ thài làiCmmelinaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Bạng hoa, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Cây Bạng hoa là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Đơn đỏ

Tên thường gọi: Đơn đỏ Còn gọi là Bông trang đỏ, Mẫu đơn, Kam ron tea Tên khoa học Ixora coccinea L. Họ khoa học: Thuộc họ Cà phê Rubiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Đơn đỏ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ, thân cành nhẵn, cao 0.6-1m. lá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BA KÍCH THIÊN

Tên dân gian: Vị thuốc Ba kích (Bản Thảo Đồ Kinh), còn gọi là Bất điêu thảo (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Ba cức, Diệp liễu thảo, Đan điền âm vũ, Lão thử thích căn, Nữ bản (Hòa Hán Dược Khảo), Kê nhãn đằng, Đường đằng, Tam giác đằng, Hắc đằng cổ (Trung Dược Đại Từ Điển), Kê trường phong…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Tật lê

Tên thường gọi: Còn gọi là bạch tật lê, gai ma vương, thích tật lê, gai sầu, gai trống, gai yết hầu. Tên khoa học Tribulus terrestris Họ khoa học: Thuộc họ tật lê (Mô tả, hình ảnh cây tật lê, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cây Cây tật lê là…

Tiếp tục đọc