Vị thuốc vần B

Cây một lá

Tên thường gọi: Cây một lá, lan một lá, Lan cờ, Trâu châu, Châu diệp, thanh thiên quỳ, Slam lài, bâu thooc, kíp lầu. Chân trâu diệp, Bâu thoọc, Kíp lầu (Quảng Hoa-Cao Bằng). Tên khoa học: Nervilia fordii Schultze. Họ khoa học: Thuộc họ Lan Orchidaceae (Mô tả, hình ảnh cây bầu thooc, phân bố, thu hái, chế biến,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bưởi

Bưởi Tên khoa học Citrus grandis (L.) Osbeek (C. maxima (Burm.) Merr., C. decumana Merr.), thuộc họ Cam – Rutaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to cao 5-10m; chồi non có lông mềm; cành có gai nhỏ dài đến 7cm. Lá rộng hình trái…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

MỘC HƯƠNG

– Tên thường gọi: Vị thuốc Mộc hương còn gọi Ngũ Mộc hương (Đồ Kinh), Nam mộc hương (Bản Thảo Cương Mục), Tây mộc hương, Bắc mộc hương, Thổ mộc hương, Thanh mộc hương, Ngũ hương, Nhất căn thảo, Đại thông lục, Mộc hương thần (Hòa Hán Dược Khảo), Quảng Mộc hương, Vân mộc hương, Xuyên mộc hương, Ổi mộc…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bạc thau

  Tên thường gọi: Còn gọi là bạch hạc đằng, bạc sau, thau bạc, mô bạc, bạch hoa đằng, lú lớn, thảo bạc (miền Nam), chấp miên đằng (Tuệ Tĩnh), Pác Túi (Tày) Tên khoa học: Argryeria acuta Lour. Họ khoa học: Thuộc họ Bìm bìm Convolvulaceae. (Mô tả, hình ảnh cây bạc thau, phân bố, thu hái, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BỒ CÔNG ANH

– Tên thường dùng: Vị thuốc Bồ công anh còn gọi là Phù công anh (Thiên Kim Phương), Cấu nậu thảo, Bộc công anh (Đồ Kinh Bản Thảo), Thái nại, Lục anh, Đại đinh thảo, Bột cô anh (Canh Tân Ngọc Sách), Bồ công định, Thiệu kim bảo, Bồ anh, cổ đính, Thiệu kim bảo, Ba ba đinh, Địa đinh…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Thổ tam thất

Tên thường gọi: Thổ tam thất còn gọi là Bạch truật nam, Bầu đất dại, Cúc tam thất, Kim thất nhật, Ngải rít, Cỏ tàu bay. Tên khoa học: Gycura pseudochina DC. (Câclia bulbosa Lour.) Họ khoa học: Thuộc họ cúc Asteraceae (Compositae). (Mô tả, hình ảnh cây Thổ tam thất, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cây nắp ấm

Cây nắp ấm hay còn gọi là cây bình nước, nắp bình cất, nắp nước, trư lung thảo, bình nước kỳ quan, cây bắt mồi, trư tử lung (Trung Quốc) Tên khoa học: Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce. Thuộc họ nắp ấm Nepenthaceae. Tiếng Trung: 猪笼草 ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Muồng truổng

Tên thường gọi: Muồng truổng còn gọi là Màn tàn, Sen lai, Tần tiêu, Buồn chuồn, Mú tương, Cam (Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam). Lạc giao, Điểu bất túc, Ưng bất bạc (Vân Nam trung dược tư nguyên danh lục). Ô nha bất xí, Lặc đương (Linh nam thái dược lục), Ô bất túc, Hoa mi giá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

THỊ ĐẾ

Thị đế là tai quả Hồng còn gọi là Thị đinh, Tai hồng Tên tiếng Trung: 柿蒂 Tên khoa học: Diospyros kaki L. f.  Họ khoa học: Thuộc họ Thị – Ebenaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Hồng, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Khi dùng đơn thuốc trên, có…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÍ ĐAO

Tên khác: Bí đao còn gọi là Bí xanh Tên khoa học: Benincasa hispida hay Cucrubita hispida, Họ khoa học: là loài thực vật thuộc họ Bầu bí ( Mô tả, hình ảnh cây Bí đao, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bí đao là loại cây thân leo, leo bò rất…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH THƯỢC

Tên dân gian: Vị thuốc Bạch thược dượccòn gọi (Thảo Kinh Tập Chú), Dư dung, Kỳ tích, Giải thương (Ngô Phổ Bản Thảo), Kim thược dược (Bản Thảo Đồ Kinh), Mộc bản thảo, Tương ly (Bản Thảo Cương Mục), Lê thực, Đỉnh (Biệt Lục), Ngưu đỉnh, Khởi ly, Thổ cẩm, Quan phương, Cận khách, Diễm hữu, Hắc tân diêng, Điện…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

NHỤC ĐẬU KHẤU

Nhục đậu khấu còn có tên là Nhục quả (Cương mục), Ngọc quả (Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam), Già câu lắc (Bản thảo thập di), Đậu khấu (Tục truyền tín phương. Tên tiếng trung: 肉豆蔻 Tên khoa học: Myristica fragrans Houtt. Họ khoa học: Họ nhục đậu khấu (Myristicaceae) (Mô tả, hình ảnh cây nhục đậu khấu,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ké hoa đào

Tên thường dùng: Còn gọi là Phan thiên hoa, tiêu phan thiên hoa, nha khac mòn, bái lương, bái cúc, vái, địa đào hoa, niêm du tử, dã miên hoa. Tên khoa học Urena lobata Họ khoa học: Thuộc họ Bông Malvaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….)…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bèo tây

Tên dân gian: Bèo tây, bèo Nhật Bản, lục bình, bèo lộc bình, phù bình, bèo sen, Tên khoa học Eichhoriaceae crassipes solms. Tên tiếng Trung: 凤眼蓝 Họ khoa học: Thuộc họ Bèo tây Pontederiaceae. Tên bèo tây vì nguồn gốc ở nước ngoài đưa vào, tên bèo Nhật Bản vì có người cho rằng từ Nhật Bản đưa về,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BA LA MẬT

Tên thường gọi:  Vị thuốc Ba la mật còn gọi Cây mít, Mít, Quả mít, Nãng gìa kết (Bản thảo cương mục), Ngư đởm tử thảo (Trung quốc cao đẳng thực vật đồ giám), Thiên bà la Vưu chu huyện (Trung quốc thụ mộc phân loại học),Thụ bà la (Quảng châu thực vật chí). Tên khoa học: Artocarpus Heterophyllus Lam.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Xương rồng ông

Tên thường gọi: Còn gọi là Xương rồng ba cạnh, Xương rồng, Bá vương tiêm, Hóa ương lặc. Tên tiếng Trung: 火秧竻. Tên khoa học: Euphorbia antiquorum L. Họ khoa học: thuộc họ Thầu dầu – Euphorbiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương rồng ông, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…). Mô…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH CHỈ

– Tên khác: Vị thuốc bạch chỉ còn gọi Bách chiểu, Chỉ hương, Cửu lý trúc căn, Đỗ nhược, Hòe hoàn, Lan hòe, Linh chỉ, Ly hiêu, Phương hương (Bản Kinh), Thần hiêu (Hòa Hán Dược Khảo), Bạch cự (Biệt Lục), Phù ly, Trạch phần (Ngô Phổ Bản Thảo), An bạch chỉ, Hàng bạch chỉ, Vân nam ngưu phòng phong,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Gối hạc

Còn gọi là kim lê, bí dại, phi tử, mũn, mạy chia (Thổ) Tên khoa học Leea rubra Blume. Thuộc họ Gối hạc Leeaceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây mọc thành bụi dày, cao tới 1-1.5m. Thân có rãnh dọc và mọc phình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cỏ đuôi lươn

Tên thường gọi: Cỏ đuôi lươn còn có tên là Bồn chồn, Điền thông, Đũa bếp. Tên khoa học: Philydrum lanuginosum Banks (Garciana cochinchinensis Lour). Họ khoa học: Thuộc họ Cỏ đuôi lươn Philydraceae. Tên cỏ đuôi lươn là vì ngọn và cụm hoa giống đuôi con lươn. Tên điền thông được ghi trong Lĩnh nam thái dược lục. (Mô…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bạch tiền bì

Tên thường gọi: Bạch tiền bì, Bắc tiên bì (北鲜皮), Bạch tiên (白鲜), Bạch tiển (白藓), Bạch thiên (白膻), Bạch dương tiên (白羊鲜), Kim tước nhi tiêu (金雀儿椒), Địa dương thiên ( 地羊膻), Bát khuê ngưu (八圭牛), Dã hoa tiêu (野花椒), Bát cổ ngưu (八股牛). Tên tiếng Trung: 白鲜皮 Tên Latin: Cortex Dictamni Tên khoa học: Pinyin Baixianpi Họ khoa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BẠCH ĐẦU ÔNG

Vị thuốc Bạch đầu ông còn gọi Bạch đầu công (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Bạch đầu thảo, Phấn nhũ thảo, Phấn thảo (Lý Nguy Nham bản thảo), Chú chi hoa, Lão ông tu (Hòa hán dược khảo), Dã trượng nhân, Hồ vương sứ giả (Bản kinh), Dương hồ tử hoa (TQDHĐT.Điển), Miêu cổ đô, Miêu đầu hoa (Thực vật…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

BÁ TỬ NHÂN

Vị thuốc Bá tử nhân còn gọi Trắc bách diệp, Trắc bá tử nhân, Cúc hoa (Hoà Hán Dược Khảo), Bách thử nhân, Bách thật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Bách tử nhân, Bá thực (Đông Dược Học Thiết Yếu). Hạt cây Trắc bá, hột Trắc bá. Tên khoa học: Thujae orietalis Semen– Thuộc họ Trắc Bách (Cupressaceae).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bồng bồng

Bồng bồng, Phất dũ sậy, Phất dũ lá hẹp, Phú quý, Bánh tét Tên khoa học: Dracaena angustifolia Roxb. thuộc họ Bồng bồng – Dracaenaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây Bồng bồng, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây dạng thảo sống dai, cao 1-3m, mang lá ở ngọn; trên thân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Ô môi

Tên thường gọi: Ô môi còn gọi là Bọ cạp nước, Bồ cạp nước, Cây cốt khí, Cây quả canhkina, Aac phlê, Krêête, Rich choupu, Brai xiêm, May khoum. Tên khoa học: Cassia grandis L. f. Họ khoa học: thuộc họ Vang – Fabaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ô môi, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Rau ngót

Còn gọi là bồ ngót, bù ngót, hắc diện thần (Trung Quốc) Tên khoa học Sauropus androgynus (L) Merr Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae Tên rau ngót trước đây được xác định là Phyllanthus elegans Wall, hiện nay tên này được dùng cho cây rau sắng Phyllanthus elegans L. thuộc cùng họ. Nhưng gần đây nhất, trong quyển Arbers foresties…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

NGA TRUẬT

Tên Hán Việt khác: Bồng nga truật, Thuật dược, Thuật, Nga mậu, Mậu dược, Quảng mậu, Ba xát, Thanh khương, Bồng truật, Phá quan phủ (Hòa Hán Dược Khảo) Nga truật, Xú thể khương, Hắc tâm khương (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Nghệ đen, Ngải tím, Nghệ xanh, Bồng truật, Nga truật, Tam nại (Việt Nam). Tên khoa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

HẢI PHIÊU TIÊU

Vị thuốc Hải phiêu tiêu còn gọi Mặc ngư cốt (Bản Thảo Cương Mục), Lãm ngư cốt (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Hải nhược bạch sự tiểu lại (Bản Thảo Đồ Kinh), Bạch long, Nhu cốt, Ô tặc giáp, mặc ô ngư, Ô ngư (Hòa Hán Dược Khảo), Ô tặc cốt. (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển).Nang mực, Mai…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

CẢO BẢN

Tên thường dùng: Cảo bổn, Qủy khanh, Qủy tân (Bản Kinh), Vi hành (Biệt Lục), Cao bạt (Sơn Hải Kinh), Thổ khung, Địa tân, Qủy thần, Nhi khanh, Sơn khuân tuy, Bảo sinh tùng (Hòa Hán Dược Khảo). Tên thuốc: Rhizoma et Radix Ligustici. Tên khoa học: Luguslicum sinense Oliv. Tên tiếng Trung: 蒿 本 Họ khoa học: Họ Hoa…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Bầu đất

Tên thường gọi: Bầu đất, Kim thất, Rau lúi, Rau bầu đất, Khảm khom, Thiên hắc địa hồng, Dây chua lè Tên Hán Việt: Xà tiếp cốt, thụ tam thất, kiến thũng tiêu, ô phong thất, bình ngoại thổ tam thất Tên khoa học: – Gynura procumbens (Lour) Merr. (G. sarmentosa DC). Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae.…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần B

Cây thạch lựu

Tên thường dùng: bạch lựu, tháp lựu, lựu chùa tháp Tên tiếng Trung: 石榴 Tên khoa học: Punica granarum Họ khoa học: Thuộc họ lựu Punicaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây thạch lựu , thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây lựu là một cây thuộc mộc, cao chừng 3-4m,…

Tiếp tục đọc