Bảng chuẩn đoán khái quát
Chẩn đoán |
vọng(Trông tinh thần hình sắc) |
Văn( nghe hơi thở, tiếng nói) |
vấn( hỏi tình hình bệnh) |
Thiết ( xem mạch đập, sờ nắn đường kinh |
áp dụng (phép châm cứu và thủ thuật) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Hư lý( thuộc âm) |
sắc mặt xanh tinh thần mệt mỏi |
Nói nhỏ, thở yếu |
Tự nhiên đổ mồ hôi hay đổ mồ hôi trôm, đái trong, ỉa lỏng |
Mạch hư, vô lực, ấn vào các huyệt thiên ứng dễ chịu, ưa xoa bóp |
Châm bổ cắm kim sâu và cứu lưu kim lâu |
Thực biểu ( thuộc dương) |
Mặt đỏ, tinh thần nhanh nhẹn, rêu lưỡi vàng |
Nói to, thở mạnh, miệng nhạt đắng |
Ngực bụng đầy tức, đại tiện táo, tiểu tiện vàng xén |
Mạch thực hữu lực, ấn vào thiên ứng đau khó chịu |
Châmtả lưu châm ít hoặc châm xuất huyết |
Hàn lý (thuộc âm) |
Mặt xanh nhợt, miệng môi trắng nhợt hay nằm co, rêu lưỡi trắng hay không có rêu |
Tiếng nói nhỏ yếu |
Không khát, chân tay và người lạnh tiểu tiện nhiều, trong, đại tiện lỏng |
Mạch trì hay trầm hoãn, ưa chườm nóng, da thịt sờ mát lạnh |
Cứu châmsâu, lưu kim lâu cứu từ 15 phút trở lên |
|