Bài thuốc vần A

Bài thuốc Áp Đầu Hoàn

Bài thuốc Áp Đầu Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Tế Sinh Phương. Nghiêm Dụng Hòa Trị thủy thũng, mặt đỏ, phiền khát, mặt và mắt sưng, bụng trướng, suyễn cấp, tiểu bí, tiểu ít. Vị thuốc: Đình lịch (sao) …… 40g Phòng kỷ ………. 40g Trư linh (bỏ vỏ) …………… 40g Tán bột, trộn với máu ở đầu con vịt,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Tế Âm Thang

Bài thuốc A Giao Tế Âm Thang Nguyên bản bài thuốc: Thai Sản Bí Thư, Q. Thượng. Trần Hốt Am. Trị có thai mà thai bị tổn thương, tử cung hư yếu, máu cứ rỉ ra. Vị thuốc: A giao ……….. 4g ……….4g ………..4g Chích thảo ………..2g Điều cầm ……….. 6g ………. 4g Hương phụ …… 3,2g Ngạnh mễ ………40g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Trung Thang III

Bài thuốc An Trung Thang III Nguyên bản bài thuốc: Kỳ Hiệu Lương Phương, Q.34. Phương Hiền Trị tam tiêu hư hàn, hơi thở ngắn, ăn uống không được, tiểu đục, tiểu đỏ, tinh tiết không cầm, chân đau, gối đau, bụng dưới đầy. Vị thuốc: (bỏ lõi) …………… 100g Long cốt ……… 100g Ngũ vị tử …….. 160g ……..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Thuận Huyết Tán

Bài thuốc An Thai Thuận Huyết Tán Nguyên bản bài thuốc: Thai Sản Bí Thư. Trần Hốt Am Trị có thai mà bị chứng âm thũng, thai khí không động. Vị thuốc: Kha tử (chế) Sắc uống ấm. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có hiệu quả Đang tiếp…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Mai Liên Hoàn

Bài thuốc A Giao Mai Liên Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Vệ Sinh Bảo Giám, Q.16 La Thiên Ích Thanh nhiệt, táo thấp, hòa huyết, chỉ lỵ. Trị kiết lỵ do phần âm bị hư (không sốt, không tích trệ). Vị thuốc: A giao (nấu cho chảy ra) Biển đậu Cam thảo Cát căn Ô mai Lượng bằng nhau. Tán…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vưu Tán

Bài thuốc An Vưu Tán Nguyên bản bài thuốc: Trương Thị Y Thông. Trương Thạch Ngoan Trị nôn ra giun. Vị thuốc: Bạch phàn ……….. 2g ………..4g Hoắc hương …….. 4g Hồ phấn ………… 2g Ô mai nhục ……. 12g Tân lang ………… 4g Tán bột. Mỗi lần uống 12 – 16g. Ngày 2 lần. Lưu ý khi dùng thuốc:…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Anh Ninh Thang

Bài thuốc Anh Ninh Thang Nguyên bản bài thuốc: Ấu Ấu Tu Tri. Lê Hữu Trác Trị trẻ sơ sinh thóp đầu bị trũng xuống (vì thổ tả do hàn). Vị thuốc Chích thảo ……. 0,5g Mộc thông ………..3g  Nhân sâm ……….. 2g phụ tử ………… 1,5g ……….. 4g Táo nhân ……… 1,5g Thăng ma …….. 1,5g ……. 1,5g Thêm…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Điện Nhị Thiên Thang

Bài thuốc An Điện Nhị Thiên Thang Nguyên bản bài thuốc: Nữ Khoa, Q.Hạ Phó Thanh Chủ Kiện Tỳ, ích Thận, an thai. Trị có thai mà bị đau vùng bụng dưới, thai động không yên (dọa sảy thai), có cảm giác như thai bị xệ xuống, dọa xẩy thai. Vị thuốc: (sao đất) …………. 40g Biển đậu (sao) ………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Hòa Khí Tán II

Bài thuốc An Thai Hòa Khí Tán II Nguyên bản bài thuốc: Nữ Khoa Bách Vấn, Q. Hạ. Tề Trọng Phủ Trị thai bị lạnh làm bụng đau lan đến hông sườn, tiểu nhiều, đại tiện hư thoát. Vị thuốc: ……….4g ………..8g Cao lương khương (sao) ……… 4g Chích thảo ………..4g Kha tử ………. 8g Mộc hương ……….4g Sinh khương…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Ất Cảm Thang

Bài thuốc Ất Cảm Thang Nguyên bản bài thuốc: Hải Nam Y Học 1990: 2. Lương huyết giải độc, tư âm lợi thấp. Trị gan viêm siêu vi truyền nhiễm. Vị thuốc: Mẫu Đơn bì …… 10g ……….15g Sinh địa …………30g Sơn dược ……….15g Sơn thù nhục ……..10g Trạch tả ……….. 12g Trư linh …………15g Sắc uống. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Hoàn III

Bài thuốc A Giao Hoàn III Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị hàn nhiệt không đều, kiết lỵ, tiêu ra máu, bụng đau liên tục. Vị thuốc: A giao (sao phồng) ………. 80g Bào khương …… 80g (sao) ………….. 40g Hậu phác ………. 60g Hoàng cầm ……. 40g (sao) …………… 30g Long cốt …………80g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Hoàng Cầm Thang

Bài thuốc A Giao Hoàng Cầm Thang Nguyên bản bài thuốc: Thông Tục Thương Hàn Luận. Du Căn Sơ Thanh nhiệt ở phần doanh và phần huyết. Trị họng bị ngứa, ho khan, Phế bị táo hoặc đờm có máu, tiêu ra máu (trường nhiệt). Vị thuốc: A giao ………….. 12g (sống) ………….. 4g Cam thảo (sống) …………….. 4g Hạnh…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Ấu Thang

Bài thuốc An Ấu Thang Nguyên bản bài thuốc: Biện Chứng Lục, Q.14 Trần Sĩ Đạc Trợ chính khí. Trị trẻ nhỏ mọc đậu mà sắc đậu đen. Vị thuốc: Bối mẫu ……….. 1,2g Đơn bì ………..4g ……..12g Kinh giới …………4g …….. 12g Nguyên sâm ….. 12g Sinh địa …………. 4g …………12g Trần bì ………… 12g Sắc uống. Lưu ý…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thận Hoàn II

Bài thuốc An Thận Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Hồng Thị Tập Nghiệm Phương, Q.3. Hồng Đạo Trị cơ thể suy nhược, gân xương không có sức, gân xương đau. Vị thuốc: (bỏ lõi) …………….. 40g Bạch …… 20g Bạch tật lê (sao, bỏ gai) ……. 20g …….. 20g Đơn bì …………. 20g Nhục quế ………. 20g Phá cố…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Tán IV 4

Bài thuốc A Giao Tán IV 4 Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường. Trị thai động không yên (dọa sảy thai) (dọa sảy thai), tâm hư phiền, bụng đau. Vị thuốc: A giao (nướng phồng cho chảy, còn 40g) ….. 60g Cam thảo (nướng, còn lại 20g) …………. 40g Hạnh nhân (bỏ vỏ và đầu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vị Hoàn I 2

Bài thuốc An Vị Hoàn I 2 Nguyên bản bài thuốc: Kê Phong Phổ Tế Phương, Q.12. Trương Nhuệ Trị trường vị hư yếu, bên trong có hàn thấp, tà khí và chính khí tương tranh, trong bụng đau, tiêu ra phân sống. Vị thuốc: …….. 40g Can khương ……40g ……. 40g Nhân sâm ……… 40g Thần khúc …….. 40g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Ngùy Hoàn IV 3

Bài thuốc A Ngùy Hoàn IV 3 Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng Vương Khẳng Đường Trị trẻ nhỏ ăn uống bị đình tích, bụng như bụng cóc (đầu to đít teo), bụng đau. Vị thuốc: A ngùy ………… 20g Bán hạ (chế) ……… 40g Hoa kiềm ………. 12g …….. 20g Liên kiều ………. 20g nhục ……… 40g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Ẩn Chẩn Nghiệm Phương

Bài thuốc Ẩn Chẩn Nghiệm Phương Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Đương Đại Danh Y Nghiệm Phương Đại Toàn. Đỗ Hoài Đường Trị mề đay, phong ngứa, dị ứng (ẩn chẩn, tầm ma chẩn). Vị thuốc: Cam thảo ………. 20g Đại thanh diệp …… 16g Địa cốt bì ………..16g Địa phu tử ………16g Đơn bì …………. 16g ………. 16g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Ôn Khí Thang

Bài thuốc An Thai Ôn Khí Thang Nguyên bản bài thuốc: Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị có thai mà bị chấn thương, té ngã… gây ra tử cung ra máu. Vị thuốc: A giao (nướng) …………….. 12g ……. 10g Cam thảo ………… 4g ……..12g Hoàng cầm ……….8g Ngải diệp ………. 10g Sa nhân …………. 8g Tô ngạnh ………..8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thận Hoàn XI

Bài thuốc An Thận Hoàn XI Nguyên bản bài thuốc: Ôn Bệnh Điều Biện, Q.3 Ngô Cúc Thông Trị tỳ dương hư, thận dương hư. Vị thuốc: Lộc nhung ………12g Hồ lô ba ………..12g Bổ cốt chỉ ………. 12g Cửu tử ………. 4g ………. 8g phụ tử ………. 8g Mao truật ……….. 8g ……….. 8g Thỏ ty tử ………. 12g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Ẩm IX

Bài thuốc An Thai Ẩm IX Nguyên bản bài thuốc: Phụ Đạo Xán Nhiên. Lê Hữu Trác Trị thai động không yên (dọa sảy thai) làm bụng đau, lưng đau, ăn ít. Vị thuốc: ………..4g Chích thảo ………..2g ………. 4g Hoàng cầm ……….4g Nhân sâm ……….. 4g Sa nhân …………. 2g Sinh khương ……..3 lát Sinh địa …………. 4g Thược…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Phế Ninh Thấu Hoàn

Bài thuốc An Phế Ninh Thấu Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Y Học Trung Tham Tây Lục, Q. Thượng. Trương Tích Thuần Trị đờm hỏa uất ở phế làm cho âm hư, phế nhiệt gây ra ho, lao phổi. Vị thuốc: Bằng sa ……….. 40g Cam thảo phấn …………….. 40g Nhi trà ………… 40g Tang diệp ……… 40g Tô tử…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Hoàn II

Bài thuốc An Thần Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Tiểu Nhi Dược Chứng Trực Quyết, Q. Hạ. Tiền Ất Trị tâm hư, can nhiệt, tinh thần hoảng hốt, khó ngủ. Vị thuốc: Bạch linh ………..20g Cam thảo ………. 20g Chu sa …………. 40g Hàn thủy thạch ……………. 20g ……….. 6g (bỏ lõi, sấy) …….. 20g Nha tiêu …………20g Sơn…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Linh

Bài thuốc An Thần Linh Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Đương Đại Danh Y Nghiệm Phương Đại Toàn. Đỗ Hoài Đường Thanh nhiệt, khoát đờm, bình can, tiềm dương, trấn tâm, an thần. Trị chứng tinh thần phân liệt, cuồng táo. Vị thuốc: Cam thảo ………. 10g Câu đằng ………. 26g Chỉ thực ………… 16g Chu sa ………. 2g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Ký Sinh Thang

Bài thuốc An Thai Ký Sinh Thang Nguyên bản bài thuốc: Ngoại Đài Bí Yếu, Q.33. Vương Đào Trị có thai mà bị phù, ra huyết. Vị thuốc: …….. 60g Cam thảo ……..100g ………. 40g Tang ký sinh ……… 60g Sắc, chia làm 3 lần uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Hòa Khí Tán IV

Bài thuốc An Thai Hòa Khí Tán IV Nguyên bản bài thuốc: Phụ Khoa Ngọc Xích, Q.2 Thẩm Kim Ngao Trị có thai 4 tháng mà mệt, nằm không yên, đầu đau, chân yếu. Vị thuốc: (sao) ……………. 4g (sao đất) ………. 6g Chích thảo ………..2g thân ………….. 6,4g Hoàng cầm (sao rượu) ……….. 4g Hương phụ (sao giấm) ………..…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thận Tán

Bài thuốc An Thận Tán Nguyên bản bài thuốc: Biện Chứng Kỳ Văn. Tiền Kính Hồ Trị cảm thấp nhiệt hợp với phong tà gây ra bụng đau, chân tay đau nhức, khó cử động. Vị thuốc: …….. 40g ………. 20g Sài hồ …………2g Thạch Hộc ……… 12g Thông thảo ……… 4g Xa tiền tử ……….12g Xích tiểu đậu ………

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Định Chí Hoàn I 2

Bài thuốc An Thần Định Chí Hoàn I 2 Nguyên bản bài thuốc: Tạp Bệnh Nguyên Lưu Tê Chúc (Tạng Phủ), Q.6. Thẩm Kim Ngao Trị hồi hộp, lo sợ, mất ngủ. Vị thuốc: Bồ hoàng Chu sa Mạch môn Ngưu hoàng Nhân sâm Phục thần Táo nhân Viễn chí Các vị liều lượng bằng nhau, tán bột, luyện với…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Hoàn X

Bài thuốc An Thần Hoàn X Nguyên bản bài thuốc: Mộng Trung Giác Đậu. Lê Hữu Trác Trị trẻ nhỏ hay bị kinh sợ, giật mình, khó ngủ. Vị thuốc: Chích thảo ………..2g Chu sa ………. 4g (rửa rượu) …………6g Quy thân ………..2g Tán bột làm viên 4g. Ngày dùng 2 viên. Ngậm nuốt dần. Lưu ý khi dùng thuốc:…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vinh Tán III

Bài thuốc An Vinh Tán III Nguyên bản bài thuốc: Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Thông dương, bổ Phế, lợi thủy. Trị có thai bị tiểu gắt (tử lâm). Vị thuốc: Cam thảo ………… 2g Đăng tâm thảo …….. 2g ………. 2g Hoạt thạch ……..12g (bỏ lõi) …………12g Mộc thông …….. 12g Nhân sâm ……….. 8g Tế tân…

Tiếp tục đọc