Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vinh Thang

Bài thuốc An Vinh Thang Nguyên bản bài thuốc: Y Học Chính Truyền, Q.7. Ngu Bác Dưỡng huyết, hành trệ, thanh nhiệt, an thai, cố thai nguyên, dự phòng tiểu sản. Trị thai động không yên (dọa sảy thai) do có nhiệt, thai khí không chắc, dọa sinh non. Vị thuốc: Điều cầm Hương phụ tử Nhu mễ Sa nhân…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Tán II

Bài thuốc An Thần Tán II Nguyên bản bài thuốc: Lan Thất Bí Tàng, Q. Trung. Lý Đông Viên Trị uất nhiệt (nhiệt bị uất kết), đầu đau do hư nhiệt, đầu váng, mắt tối đen. Vị thuốc: Cam thảo ………. 12g Chích thảo …….. 12g ………. 40g Hoàng nghiệt (tẩm rượu) ……… 40g Phòng phong ……… 80g Sài hồ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Tán VII

Bài thuốc An Thần Tán VII Nguyên bản bài thuốc: Trung Quốc Đương Đại Trung Y Danh Nhân Chí Bổ thiên, ích khí, dưỡng huyết, an thần. Trị trẻ nhỏ công năng sinh lý suy kém. Vị thuốc: (sao đất) …………. 20g Câu kỷ ………… 20g ……. 20g (sao muối) ………… 20g Lộc giác giao …..30g …….. 30g Ngũ vị…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Ẩm II

Bài thuốc An Thai Ẩm II Nguyên bản bài thuốc: Bài thuốc An Thai Ẩm II Thọ Thế Bảo Nguyên, Q.7. Cung Đình Hiền. Trị phụ nữ khí huyết hư yếu, không thụ thai. Vị thuốc: (sao rượu) ……….. 4g (sao) …………….. 8g Cam thảo ……… 1,6g Hoàng cầm ……….6g Quy thân (tẩy rượu) ………….. 4g Sa nhân (sao sơ)…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Ẩm V

Bài thuốc An Thai Ẩm V Nguyên bản bài thuốc: Bổ Di Phương. Vương Hóa Trinh. Trị có thai bị nôn mửa, đờm thủy, giữa ngực buồn phiền, đầu nặng, choáng váng, thai động không yên (dọa sảy thai), huyết rỉ ra không cầm. Vị thuốc: A giao ………….3,2g …… 3,2g ……. 3,2g Bán hạ ……….. 3,2g Cam thảo ………3,2g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Chỉ Thống Thang

Bài thuốc An Thai Chỉ Thống Thang Nguyên bản bài thuốc: Ngoại Đài Bí Yếu, Q.33. Vương Đào Trị thai xệ xuống làm cho lưng đau. Vị thuốc: A giao ………….. 40g ……. 40g …….. 40g ……….. 40g Thược dược …… 40g Truật mễ ……. 1 thăng Tán bột. Trộn với 1 quả trứng gà. Lấy Truật mễ nấu cho…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Mai Liên Thang

Bài thuốc A Giao Mai Liên Thang Nguyên bản bài thuốc: Tuyên Minh Luận Phương, Q.10. Lưu Hà Gian. Thanh nhiệt, táo thấp, hòa huyết, chỉ lỵ. Trị âm hư, hạ lỵ, sốt về đêm. Vị thuốc: A giao …………120g Bào khương …… 40g ……. 60g …… 120g Hoàng nghiệt (sao đen) ……..60g Ô mai nhục (sao khô) ………..60g Xích…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thận Hoàn IV

Bài thuốc An Thận Hoàn IV Nguyên bản bài thuốc: Tế Sinh Phương, Q.5. Nghiêm Dụng Hòa Trị hư nhiệt, răng đau, răng sưng. Vị thuốc: (bỏ lõi) Bạch tật lê (sao, bỏ gai) Đào nhân Nhục thung dung Phá cố chỉ (sao) Sơn dược (sao) Thạch Hộc Tỳ giải Xuyên ô (nướng, bỏ vỏ, cuống) Tán bột. Trộn với…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Khái Cao

Bài thuốc An Khái Cao Nguyên bản bài thuốc: Trung Dược Chế Tễ Hối Biên Trung Y Thượng Hải Khứ phong, tán hàn, chỉ khái, bình suyễn. Trị phế quản viêm mạn. Vị thuốc: Bạch giới tử ……… 100g Can khương …….. 200g Ma hoàng ……. 200g Quế chi ……….. 200g Thảo ô ………… 200g Xuyên ô ……….200g Dùng dầu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Trùng Ẩm

Bài thuốc An Trùng Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Quan Tụ Phương Yếu Bổ, Q.3. Trị giun quậy, chảy nước dãi. Vị thuốc: Ô mai Bào khương Hậu phác Ô dược Sử quân tử Chỉ thực Trần bì Xuyên luyện tử Sắc uống Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vị Hoàn IV

Bài thuốc An Vị Hoàn IV Nguyên bản bài thuốc: Toàn Quốc Trung Dược Thành Dược Xử Phương Tập (Hàng Châu). Viện Nghiên Cứu Trung Y. Tư âm, tiết nhiệt, ôn dương, thông giáng, an hồi, chỉ thống. Trị lỵ, thương hàn sinh ra chân tay lạnh móp, nôn ra giun. Vị thuốc: Can khương …….. 400g ….. 160g ……..240g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thổ Thang

Bài thuốc An Thổ Thang Nguyên bản bài thuốc: Biện Chứng Lục, Q.10. Trần Sĩ Đạc. Trị can khí quá mạnh, can mộc khắc tỳ thổ, thổ khí không thư thái làm cho ruột bị sôi, ợ hơi, nôn ra nước chua. Vị thuốc: ……. 40g …….. 40g Bào khương …….. 4g Cam thảo ………… 4g ………..12g Sài hồ …………4g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Hòa Khí Ẩm IV

Bài thuốc An Thai Hòa Khí Ẩm IV Nguyên bản bài thuốc: Vạn Thị Nữ Khoa. Vạn Toàn Trị bị té ngã, đánh đập… tổn thương gây nên thai động không yên (dọa sảy thai). Vị thuốc: ……….4g ………..6g Chích thảo ………..2g thân …… 4g Hoàng cầm ……….6g Sa nhân …………. 2g Tô diệp ………….. 6g Thêm Gừng, Táo sắc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Trấn Kinh Hoàn IV

Bài thuốc An Thần Trấn Kinh Hoàn IV Nguyên bản bài thuốc: Đại Chúng Vạn Bệnh Cố Vấn. Lục Thanh Khiết Trị trẻ nhỏ bị kinh phong do nhiệt. Vị thuốc: Bạc hà (lá) …….. 12g ………….. 12g Đởm tinh ………..8g ……..12g …….. 12g Long cốt ………… 12g …….. 12g Mộc thông …….. 12g Ngưu hoàng …… 12g Phục thần…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Âm Dương Nhị Khí Đơn II

Bài thuốc Âm Dương Nhị Khí Đơn II Nguyên bản bài thuốc: Y Tông Kim Giám. Ngô Khiêm Trị thoát thư (một loại hoại tử) ở vết thương. Vị thuốc: Bạch phàn ………12g Cam thảo (sống) ……………12g Hoàng nghiệt …….. 40g …….40g (bỏ lõi) ……….. 40g Ngũ vi tử ………. 40g Nhân trung bạch ………….. 40g Thiên môn ……..40g Trạch…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Trùng Tán III

Bài thuốc An Trùng Tán III Nguyên bản bài thuốc: Điền Thị Bảo Anh Tập. Cát Triết Trị bụng đau do giun. Vị thuốc: Bạch phàn ………10g Binh lang ……….. 8g Hạc sắt (sao vàng) …………. 8g Hồ phấn (sao vàng) ……….. 8g Xuyên luyện tử (bỏ vỏ, hột) ……… 8g Tán bột. Khi bụng đau, uống 2g với nước…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thận Thang

Bài thuốc An Thận Thang Nguyên bản bài thuốc: Ôn Bệnh Điều Biện, Q.3 Ngô Cúc Thông Trị tỳ dương hư, thận dương hư. Vị thuốc: Lộc nhung ………12g Hồ lô ba ………..12g Bổ cốt chỉ ………. 12g Cửu tử ………. 4g ………. 8g phụ tử ………. 8g Mao truật ……….. 8g ……….. 8g Thỏ ty tử ………. 12g Sắc…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Chỉ Xác Hoàn

Bài thuốc A Giao Chỉ Xác Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.9. Trần Sư Văn Trị nhiệt làm tổn thương Phế, ho ra máu, khạc ra máu không ngừng. Vị thuốc: A giao (sao vàng) ………….60g Bồ hoàng ………..60g Sinh địa (khô) ……………..120g Tán bột. Mỗi lần dùng 12g, thêm Trúc diệp…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Trung Thang V

Bài thuốc An Trung Thang V Nguyên bản bài thuốc: Sản Dựng Tập, Q. Hạ. Trương Diệu Tôn Trị sinh xong bị tiêu chảy. Vị thuốc: …….. 12g Chích thảo ………..4g Đảng sâm ………… 8g ………. 8g Mạch nha ………… 4g Sa nhân …………. 4g Sinh khương ……..7 lát Táo ………….. 5 trái Trần bì ………….. 4g Sắc uống. Lưu…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vị Thang

Bài thuốc An Vị Thang Nguyên bản bài thuốc: Trần Tố Am Nữ Khoa Bổ Yếu. Trần Tố Am Trị sinh xong máu xấu công lên vị gây nên nấc liên tục. Vị thuốc: Diên hồ sách ……. 6g (chế rượu) …………. 8g Đinh hương ……… 2g ………..4g Quế tâm ………… 2g Tô mộc ………….. 8g Trầm hương ……. 2g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vị Hoàn

Bài thuốc An Vị Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Kê Phong Phổ Tế Phương, Q.12. Trương Nhuệ Trị tỳ vị hư yếu, ăn uống ít, nôn mửa, bụng đầy, hông sườn đầy. Vị thuốc: ……. 0,4g Binh lang …….1 trái Cam thảo ………0,4g Đinh hương ….. 0,4g …… 0,4g Nhân sâm ……..0,4g Nhục đậu khấu ………….. 2 hột ……… 0,4g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Vị Hoàn II

Bài thuốc An Vị Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Vệ Sinh Bảo Giám, Q.5. La Thiên Ích Ôn trung, bổ khí, an vị, khai ẩm. Trị hàn tà làm tổn thương vị. Vị thuốc: …….. 20g Can khương …… 12g Mạch nha (sao) ……………. 20g Trần bì ………… 12g Thanh bì ……….. 8g Bạch linh (bỏ vỏ) ……………. 8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Đồn Đơn Trị

Bài thuốc An Đồn Đơn Trị Nguyên bản bài thuốc: Biện Chứng Kỳ Văn Tiền Kính Hồ Lý trung, an hồi. Trị giun. Vị thuốc: Cam thảo Can khương Nhân sâm Ô mai Xuyên tiêu Tán bột. Trộn với mật làm hoàn, to bằng hạt Ngô đồng lớn. Ngày uống 12–16g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Ẩm

Bài thuốc An Thai Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương, Q.9. Trần Sư Văn. Trị có thai bị nôn mửa, phiền muộn, chóng mặt, tay chân sưng, nặng, bụng đầy, thai động không yên (dọa sảy thai), lưng và bụng đau. Vị thuốc: A giao Bán hạ Chích thảo Tán bột. Lượng bằng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thạch Lựu Thang

Bài thuốc An Thạch Lựu Thang Nguyên bản bài thuốc: Ngoại Đài Bí Yếu, Q.25. Vương Đào Trị hạ lỵ, bạch đới. Vị thuốc: A giao ……….. 6g Can khương …….. 6g ………..4g Thạch lựu ….. 1 trái Các vị thuốc sắc xong, cho A giao vào, quậy đều cho tan. Chia làm 2 lần, uống nóng. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thai Hoàn II

Bài thuốc An Thai Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Thanh nhiệt, an thai. Trị thai động không yên (dọa sảy thai). Vị thuốc: …….. 40g Điều cầm ………. 40g Tán bột, làm hoàn 10g. Ngày uống 2 – 3 hoàn. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc Âm Phân Sinh Dương Thang

Bài thuốc Âm Phân Sinh Dương Thang Nguyên bản bài thuốc: Y Học Nhập Môn, Q.7. Lý Diên Trị âm hư sinh nội nhiệt. Vị thuốc: …… 2,4g ……. 2,8g Cam thảo ………0,8g …… 3,2g ……… 1,2g ……… 2g ……. 2,8g Sa sâm ……….. 2,8g Sơn chi ………..2,4g Thiên hoa phấn …………… 2,4g Thương truật …….3,2g Trần bì ………… 3,2g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Trùng Hoàn IV

Bài thuốc An Trùng Hoàn IV Nguyên bản bài thuốc: Tục Danh Gia Phương Tuyển. Trị giun gây nên bụng đau. Vị thuốc: Binh lang ………. 60g Dương mai bì …….. 40g ……..200g Hoàng cầm ……. 40g Hoàng kiên …..120g Khổ sâm ……… 120g Nga truật ……….40g Tán bột. Làm hoàn, to bằng hạt Ngô đồng lớn. Lưu ý khi…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc vần A

Bài thuốc A Giao Kê Tử Hoàng Thang

Bài thuốc A Giao Kê Tử Hoàng Thang Nguyên bản bài thuốc: Thông Tục Thương Hàn Luận. Du Căn Sơ Tư âm, tức phong. Trị nhiệt tà làm hại phần âm, trị môi khô, lưỡi khô, chân tay mềm yếu. Vị thuốc: A giao ………….. 16g (sống) ………… 12g Câu đằng ………..12g Kê tử hoàng …….. 1 cái Lạc thạch…

Tiếp tục đọc