Chứngn�y l� biểu hiệnbắp đ�i hoặc bắp ch�n sưng đau. Thường gặp trong vi�m tắc tĩnh mạch
1.Thấp nhiệt
Bắp ch�n xưng trướng, xuất hiện những sợi mạch cứng rắn như chuỗi thừng v� sưng đau, thậm ch� nơi sưng đau n�ng r�t đỏ bừng, tiểu tiện v�ng, r�u v�ng nhớt l� do thấp nhiệt ngăn trở lạc mạch.
Ph�p: Thanh ho� thấp nhiệt, th�ng kinh hoạt huyết chỉ thống
Tĩnh mạch vi�m khẩu phục phương
Ngưu tất | 15 | Mộc qua | 15 | Xương truật | 9 | ||
K� huyết đằng | 30 | � Dược | 6 | X�ch thược | 15 | Đ�o nh�n | 9 |
Trạch tả | 9 | Trạch lan | 30 |
Gia giảm: Bệnh thuộc thời kỳ cấp t�nh gia Ng�n hoa 30, Tử hoa địa đinh 15 hoặc Bồ c�ng anh 9g.
Sưng đau nhiều gia: Mộc th�ng 10g, hoặc tam lăng, Nga truật để tăng cường t�c dụng hoạt huyết h�o ứ.
Nếu đaunhiều gia: Huyền hồ, Anh t�c s�c.
Ki�m chứng kh� hư gia: Th�i tử s�m 30g, Ho�ng kỳ 15, Đương qui 15
2. Huyết ứ
Chi dưới sưng đau dữ dội, nơi đau biến m�u t�a tối, cứng rắn, lưỡi tối l� do huyết ứ ngăn trở đường lạc.
Ph�p: Hoạt huyết t�n ứ chỉ thống
Hoạt huyết t�n ứ phương (Triệu b�nh nam gs trung y y viện bắc kinh)
T� mộc | 9-15 | Bạch thược | 9-15 | Tam lăng | 9-15 | ||
Trần b� | 9-15 | Mộc hương | 3-9 | X�ch thược | 9-15 | Hồng hoa | 9-15 |
Nga truật | 9-15 | Quỉ tiễn vừ | 15-30 | q |
3.Kh� hư huyết trệ
Huyết ứ tắc nghẽn đường lạc l�u ng�y, chứng trạng đau kh�ng nặng lắm nhưng chữa l�u ng�y kh�ng khỏi lại c� th�m triệu chứng nhưkh� hư, đoản hơi, hồi hộp mỏi mệt� l� do kh� hư huyết ứ ngăn trở đường lạc.
Ph�p: �ch kh� ho� ứ th�ng lạc chỉ thống
Phương: Tĩnh mạch vi�m phương số 1 (Trần thục trường ys cn trung y viện Bắc kinh)
Đương qui | 230 | X�ch thược | 230 | Một dược | 90 | ||
T� mộc | 150 | Ho�ng kỳ | 230 | Địa long | 150 | Xuy�n khung | 150 |
Nhũ hương | 150 | Hồng hoa | 90 | Uất kim | 150 |
C�c vị tr�n chế th�nh dạng vi�n, mỗi vi�n nặng 0.3g mỗi lần uống 10 vi�n ng�y 2 lần
4.Huyết thuỷ c�u kết
Hai chi dưới sưng trướng, to như c�i th�ng, đau nhức, ấn v�o l�m s�u, sắc da tối trệ, tinh thần ủ dột, tiểu tiệnlượng �t, chất lưỡi ph� đại v� t�a tối, mạch trầm sắc, nếu l� phụ nữ th� thấy h�nh kinh lượng �t hoặc bế kinh, đ� l� do huyết v� thuỷ c�u kết ứ tắc ở chi dưới
Ph�p: Hoạt huyết lợi thuỷ ti�u thũng
Chu thị hạ chi ứ th�ng phương
Linh b� | 80 | Nga truật | 15 | Qui đầu | 20 | ||
Uy linh ti�n | 20 | Mộc qua | 40 | � dĩ | 80 | B�o sơn gi�p | 20 |
Đ�o nh�n | 20 | Vương bất lưu h�nh | 30 | Cam thảo | 10 |
Sắc lấy nước uống n�ng