Đau thắt ngực
Triệu chứng: Tức ngực, đau vùng tim từng cơn thưa thớt hoặc từng cơn liên tục , chất lưỡi tím hay có điểm ứ huyết , mạch trầm tế sác
Pháp: Hành khí, hoạt huyết, thông dương, hoá trọc
Hồng hoa | 12 | Sài đất | 12 | Trần bì | 8 | ||
Cát cánh | 8 | Phỉ bạch | 10 | Chỉ sác | 8 | Qua lâu | 12 |
Xuyên khung | 8 | Qui đầu | 12 | Thục địa | 20 | xích thược | 12 |
Đan sâm | 12 | Bán hạ | 8 | Huyền hồ | 8 | Uất kim | 8 |
Châm cứu: Nội quan , đản trung , hợp cốc, điểm giữa tâm du và quyết âm du
Tâm dương hư thoát
Triệu chứng:Đau vùng ngực dữ dội , cơn đau tái phát nhiều lần, mặt xanh tái nhợt , toát mồ hôi , chân tay lạnh , lưỡi tím tái , mạch mhỏ muốn tuyệt
Pháp : Ôn dương cứu nghịch, hoạt huyết,ích khí,phù mạch
Nhân sâm | 12 | Ngũ vị | 10 | Mạch môn | |||
Cam thảo | 6 |
Thể can thận âm hư
Triệu chứng: Chóng mặt ù tai, đau lưng mỏi gối, chất lưỡi đỏ, miệng khô, mạch huyền tế .
Nếu thiên về can dương nổi lên thì chóng mặt hoa mắt , lưỡi tê , da tê bì, mạch huyền.nếu thiên về âm hư hoả vượng thì lòng bàn tay chân nóng, ngủ ít, mộng tinh lưỡi đỏ, mạch huyền tế sắc
Phương pháp chữa: Bổ can thận.nếu can dương thựơng xung thì thêm bình can tiềm dương , nếu âm hư hoả vượng thì thêm tư âm giáng hoả.
Kỉ tử | 16 | Thục địa | 12 | Tang kí sinh | 16 | ||
Câu đằng | 8 | Qua lâu | 8 | Bán hạ | 6 | vỏ chai | 20 |
Phỉ bạch | 6 | Thiên môn | Hồng hoa | Uất kim | |||
Hà thủ ô | 20 | Đan sâm | Kê huyết đằng | Hoàng tinh | 16 | ||
Thạch hộc | 12 | Qui bản | 12 | Thiên ma | 8 |
Tâm tỳ hư
Triệu chứng: Đầu choáng, mắt hoa, thở gấp , hồi hộp, ngủ ít, sắc mặt trắng bệch, môi nhạt, lưỡi mhạt mạch nhỏ vô lực , hay kết đại
Pháp: kiện tỳ, an thần
Bài thuốc: qui tỳ thang gia giảm
Sinh khương | 5 | Bạch truật | 12 | Phục thần | 8 | ||
Mộc hương | 6 | Viễn trí | 8 | Táo nhân | 8 | ||
Qui đầu | 12 | Long nhãn | 12 | Đẳng sâm | 16 | Bá tử nhân | 12 |
Qua lâu | 10 | Uất kim | 8 | Hoàng kỳ | 12 | Thục địa | 20 |
Các vị thuốc chữabệnh xơ cứng động mạch