Lượng kinh ít dưới 100ml,
Huyết hư
Triệu chứng: kinh ít hoặc ra nhỏ giọt, máu đỏ nhạt. sắc mặt vàng úa, huyễn vựng, lưỡi nhạt, Mạch tế nhược
Pháp: bổ huyết điều kinh
Bài tiểu doanh tiễn ( cảnh nhạc toàn thư ) hợp bài tứ vật gia giảm
Cam thảo | 4 | Hoài sơn | 12 | Ngải diệp | 12 | ||
Xuyên khung | 8 | Đương qui | 12 | Thục địa | 20 | Bạch thược | 12 |
Hà thủ ô | 20 | Sơn chi | 8 | Long nhãn | 10 | kỉ tử | 12 |
Củ gai | 20 |
Thận âm hư
Triệu chứng: kinh ít, sắc đỏ tươi hoặc đỏ nhạt, đau lưng, chóng mặt ù tai, lưỡi thẫm, Mạch trầmtế
Pháp: tư thận dưỡng huyết, điều kinh
Qui đầu | 16 | Thục | 16 | HoàI sơn | 16 | ||
Đ Trọng | 12 | Ngưu tất | 12 | Sơn thù | 6 | Cam thảo | 4 |
Châm: tam âm giao, quan nguyên, thận du, chí thất, thái khê
Huyết ứ
Triệu chứng: kinh ít, sắc thẫm, có cục, đau bụng dưới, cự án, huyết cục ra rồi thì đau giảm, lưỡi đỏ sẫm đỏ có điểm tím.mạch trầm sáp
Pháp: hoạt huyết hành trệ
Huyết phủ trục ứ thang gia giảm
Qui xuyên | 12 | Sinh địa | 20 | Xích thược | 12 | ||
Đào nhân | 10 | Hồng hoa | 10 | Xuyên khung | 8 | Thanh bì | 8 |
Chỉ sác | 8 | Mộc hương | 8 | Ngưu tất | 10 | Huyền hồ | 8 |
Hương phụ | 10 | Cam thảo | 6 |
Các bệnh kinh nguyệt
Các vị thuốc chữabệnh kinh nguyệt
********************