Vị thuốc vần C

Cây lá men

Tên thường gọi: Cây lá men, cây men, kinh giới núi Tên khoa học: Mosla dianthera Maxim. Họ khoa học: Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây lá men, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây lá men là một cây thuốc quý, dạng cây nhỏ cao…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Khoai nưa

Khoai nưa, Khoai ngái, Nưa trồng Tên khoa học: Amorphophallus konjac K. Koch (A. rivieri Dur), thuộc họ Ráy – Araceae. ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo có củ lớn hình cầu lõm, đường kính có thể tới 25cm; trước ra hoa, sau ra…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Niễng

Tên thường dùng: Niễng, Niễng niễng, Cây lúa miêu, Trung Quốc gọi là cao duẩn, giao bạch Tên tiếng Trung: Trong tiếng Trung nó được gọi là cô (菰) Tên khoa học: – Zizania caduciflora (Turcz ex Trin.) Haud-Mazz. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. (Mô tả, hình ảnh cây niễng, phân bố, thu hái, chế biến, thành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

MÃ TIỀN TỬ (Semen Strychni)

Tên thường dùng: Mã tiền tử nguyên tên là Phan mộc miết dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản thảo cương mục-quyển 18, là hạt chín phơi hay sấy khô của cây Mã tiền, Phân loại: Strychnos pierriana A.W.Hill hoặc loại Mã tiền S.nux vomina L. Họ khoa học: thuộc họ Mã tiền (Longaniaceae). (Mô tả, hình…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

TAM THẤT

Tên thường gọi: Tam thất, Peendoginseng, Notoginseng (tam thất). Tên tiếng trung: Sơn tất (山漆), Kim bất hóan (金不换), Huyết sâm (血参), Sâm tam thất (参三七), Điền tam thất (田三七), Điền tất (田漆), Điền thất (田七). Tên dược: Radix Notoginsing. Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen. + Cây tam thất có 3 cành, mỗi cành có 7 lá…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây khôi

Tên thường gọi: cây độc lực, đơn tướng quân, Cây lá khôi, Khôi nhung, Khôi tía. Tên khoa học: Ardisia sylvestris Pitarrd. Họ khoa học: Thuộc họ đơn nem Myrsinaceae. (Mô tả, hình ảnh cây khôi, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý) Mô tả: Cây khôi là một cây thuốc quý, là…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cải trời

– Tên dân gian: Cải trời, Cải ma, Kim đầu tuyến, Cỏ hôi, hạ khô thảo nam – Tên khoa học: Blumea lacera (Burm.f.) DC. (B. glandulosa DC.) – Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae. (Mô tả, hình ảnh cây cải trời, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả:…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

THẠCH HỘC

Tên thường gọi: Thạch hộc còn gọi là Kẹp thảo, Hoàng thảo dẹt, Kim thoa hoàng thảo, Hoàng thảo cẳng gà, Huỳnh thảo, tên Thái là Co vàng sào, người chơi lan gọi là Lan phi điệp hay Phi điệp kép. Tên tiếng Trung: 石斛 Tên khoa học: Herba Dendrobii. Tên thực vật: Dendrobium nobile Lindl; Dendrobium candidum wall. (Mô…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây mía

Tên thường dùng: Mía, Mía đường, cây mía đường, cam giá Tên tiếng Trung: 甘蔗, 紅甘蔗,竿蔗、糖粳 Tên thuốc: Saccharum Tên khoa học: Saccharum offcinarum L. Họ khoa học: Lúa Poaceae (Mô tả, hình ảnh cây mía, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) A. Mô tả cây Mía là một loại cỏ sống dai, thân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cẩm xà lặc

Tên thường gọi: Cẩm xà lặc Còn gọi là Mỏ quạ, Mỏ ó, Găng cơm, Găng vàng, Găng sơn, Găng cườm, Thiết thỉ mễ. Tên khoa học: Canthium parvifolium Roxb Họ khoa học: Thuộc họ cà phê Ruubiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cẩm xà lặc, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Canh châu

Còn gọi là chanh châu, trân châu, klim châu, khan slan, xích chu đằng, tước mai đằng. Tên khoa học Sageretiatheezans Thuộc họ Táo ta Rhamnaceae. Ta dùng cành và lá cây canh châu khô làm thuốc hay pha nước uống. (Mô tả, hình ảnh cây Canh châu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

HẬU PHÁC

Vị thuốc hậu phác còn gọi Xích phác, Hậu bì (Biệt Lục), Liệt phác (Nhật Hoa), Trùng bì (Quảng Nhã), Đạm bá (Hòa Hán Dược Khảo), Xuyên hậu phác, Chế quyển phác, Tử du phác, Chế xuyên phác, Chế tiểu phác, Dã phác, Tiểu xuyên phác, Ngoa đồng phác, Thần phác, Xuyên phác ty, Tiền sơn phác (Trung Quốc Dược…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Lá dong

Còn gọi là dong, cây lùn, toong chinh. Tên khoa học Phrynium parvifloum Roxb. Thuộc họ Hoàng tinh Marantaceae. ( Mô tả, hình ảnh cây lá dong, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cỏ cao khoảng 1m, lá to hình trứng thuôn dài đầu nhọn nhẵn, dài 35cm, rộng 12cm, cuống…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cà cuống

– Tên dân gian: Cà cuống còn gọi là sâu quế, đà cuống – Tên khoa học Belostoma indica Vitalis (Lethocerus indicus Lep). – Họ khoa học:  Họ Chân bơi Belostomatidae (Mô tả, hình ảnh con cà cuống, phân bố, thu bắt, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả cà cuống Cà cuống cơ thể…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

ĐỊA LONG

Tên thường gọi: Vị thuốc Địa long còn gọi Thổ long (Biệt Lục), Địa long tử (Dược Tính Luận), Hàn hán, Hàn dẫn, Phụ dẫn (Ngô Phổ Bản Thảo), Cẩn dần, Nhuận nhẫn, Thiên nhân đạp (Nhật Hoa Chư Gia Bản Thảo), Kiên tàm, Uyên thiện, Khúc thiện, Thổ thiện, Ca nữ (Bản Thảo Cương Mục), Dẫn lâu, Cận tần,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Hương bài

Còn gọi là cát cánh lan, lưỡi đòng, huệ rừng – hương lâu, rẻ quạt, xường quạt, sơn gian lan. Tên khoa học Dianella ensifolia DC Thuộc lúa Poaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Hương bài là một loại cỏ sống dai, có thân…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

ẾCH

    Ếch có tên gọi là điền kê, thanh oa, thanh kê, toa ngựa, cáp ngư, thạch kê, thủy kê. Tên hoa học: Rana esculenta, rana guentheri bailenger– Ếch Ranidae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Loài Ếch, sắc mình xanh nhạt lưng có tuyến…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Ca cao

Tên thường gọi: Cacao, Cù lắc, Cacoyer. Tên khoa học: Theobroma cacao L. Họ khoa học: thuộc họ Trôm – Sterculiaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Ca cao, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhánh không lông. Lá có phiến tròn dài, hơi lộn ngược, dài 20-30cm,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cà dại hoa trắng

Còn gọi là cà pháo, trăng lao, Bạch gia, Gia viên, Pháo gia (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Ngọc bàn gia (Cương mục thập di), Cà dại, Cà hoa trắng, Cà hoang, Cà pháo, Cà trắng ( Việt Nam), Cà nước, câu la tử (Cây thuốc và vị thuốc Đông y – Hy lản Hoàng Văn Vinh) Tên…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Thủy tiên

Tên thường gọi: Thủy tiên. Tên khoa học: Narcissue tazetta L. var. chinensis Roem. Họ khoa học: thuộc họ Thủy tiên – Amaryllidaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Thủy tiên, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ, có thân hành to hình trứng tròn. Lá dài 30-45cm, rộng 1-1,8cm, đầu không…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây đơn đỏ

Còn gọi là bông trang đỏ, mẫu đơn, kam ron tea (Cămpuchia) Tên khoa học Ixora cocconea L. Thuộc họ Cà phê Rubiaceae ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây nhỏ, thân cành nhẵn, cao 0.6-1m. Lá mọc đối, không cuống hay gần như không…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Hà thủ ô trắng

Tên dân gian: Hà thủ ô trắng, Dây sữa bò, Hà thủ ô nam, Bạch hà thủ ô, củ vú bò, dây mốc, dây sừng bò, cây đa lông, mã liên an. Tên khoa học:  Streptocaulon juventas Merr Họ khoa học: Thuộc họ Thiên lý – Asclepiadaceae. (Mô tả, hình ảnh cây hà thủ ô trắng, phân bố, thu hái,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây nhàu

Tên dân gian: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni Tên khoa học: Morinda citrifolia L Họ khoa học: Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae ) ( Mô tả, hình ảnh cây nhàu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhàu là một cây thuốc quý, cây cao chừng 6 – 8m,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CAO LƯƠNG KHƯƠNG

Vị thuốc Cao lương khương còn gọi Riềng ấm, Riềng núi, Tiểu lương khương(Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Lương khương. Man khương (Bản Thảo Cương Mục), Mai quang ô lược, Tỷ mục liên lý hoa (Hòa Hán Dược Khảo), Tiểu lương khương Tên tiếng Trung: 高良姜 Tên khoa học: Alpinia offcinarum Hace. Họ khoa học: Họ Gừng (Zingberaceae).…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Gai dầu – Hỏa ma nhân

Tên thường gọi: Gai dầu Còn gọi là Gai mèo, Lanh mán, Lanh mèo, Đại ma, Cần sa, Sơn ty miêu, ko phai meo, Khan sua, Khanh chha, Chanvre. Tên khoa học Cannabis sativa L. Họ khoa học: Thuộc họ Gai mèo Cannabinaceae. Tên tiếng Trung: 火麻仁 (Mô tả, hình ảnh cây Gai dầu, thu hái, chế biến, thành phần…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây bọ mắm

    Tên thường gọi: Cây bọ mắm còn được gọi là Thuốc dòi, Bơ nước tương, Đại kích biển Tên tiếng Trung: 雾水葛 Tên khoa học: Pouzolzia zeylanica Beth Họ khoa học: Thuộc họ Gai Urticaceae (Mô tả, hình ảnh cây Bọ mắm, bào chế, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Loại cỏ có cành…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cải củ

Tên dân gian: Cải củ, Rau lú bú, bặc căn Tên khoa học: – Raphanus sativus L., var. longipinnatus Bail. Họ khoa học:  thuộc họ Cải – Brassicaceae. (Mô tả, hình ảnh cây cải củ, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cải củ là cây rau quen thuộc cũng là một…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cây ráy

Tên khác: Còn gọi là cây ráy dại, dã vu. Tên khoa học:  Alocasia odora (Roxb) C, Koch. Họ khoa học: Thuộc họ Ráy Araceae. (Mô tả, hình ảnh cây ráy, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây ráy là một cây thuốc nam quý, là một loại cây mềm cao 0.3-1.4m,…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

CÂU KỶ TỬ

Tên thường gọi:  Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử, Địa cốt tử, Khủ khởi. Tên khoa học: Fructus Lycii. Họ khoa học: Thuộc họ Cà (Solanaceae). ( Mô tả, hình ảnh cây, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây câu kỷ tử Câu kỷ tử là một cây thuốc quý, dạng…

Tiếp tục đọc

Vị thuốc vần C

Cải soong

Tên thường gọi: Cải soong hay Cải xoong, Xà lách xoong, Đậu ban thái, Thuỷ điều thái, tây dương thái Tên khoa học: Rorippa nasturtium – aquaticum (L.) Hayek ex Mansf. (Nasturtium officinale R. Br.) Họ khoa học: thuộc họ Cải – Brassicaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Cải Soong, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học,…

Tiếp tục đọc